Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật - Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
Tổng quan Chương: Từ vựng về Âm nhạc và Nghệ thuật
1. Giới thiệu chươngChương này tập trung vào việc mở rộng vốn từ vựng Tiếng Anh liên quan đến âm nhạc và nghệ thuật cho học sinh lớp 7. Học sinh sẽ học các từ ngữ chuyên ngành, các thuật ngữ miêu tả âm nhạc, các thể loại âm nhạc, các khái niệm về nghệ thuật, các phong cách nghệ thuật. Mục tiêu chính là nâng cao khả năng hiểu và sử dụng từ vựng Tiếng Anh, giúp học sinh có thể giao tiếp, thảo luận về âm nhạc và nghệ thuật một cách tự tin hơn. Chương cũng hướng đến phát triển kỹ năng tìm hiểu và sử dụng từ điển, nâng cao khả năng đọc hiểu văn bản liên quan đến các lĩnh vực này.
2. Các bài học chínhChương được chia thành các bài học nhỏ, mỗi bài tập trung vào một nhóm từ vựng cụ thể:
Bài 1: Từ vựng về các loại nhạc cụ: Học sinh sẽ tìm hiểu các loại nhạc cụ khác nhau, từ đàn piano, guitar đến violin, trumpet, và cách gọi tên bằng tiếng Anh. Bài 2: Thuật ngữ âm nhạc: Học sinh sẽ tiếp cận các thuật ngữ cơ bản về âm nhạc như tempo, rhythm, melody, harmony, dynamics, và cách sử dụng chúng trong các câu văn. Bài 3: Các thể loại âm nhạc: Chương này giới thiệu các thể loại âm nhạc phổ biến như pop, rock, classical, jazz, hip-hop, và nhạc dân tộc, giúp học sinh mở rộng hiểu biết về âm nhạc. Bài 4: Từ vựng về hội họa và điêu khắc: Học sinh sẽ tìm hiểu các từ vựng miêu tả các bức tranh, các tác phẩm điêu khắc, các phong cách nghệ thuật như Impressionism, Realism, và các kỹ thuật vẽ tranh. Bài 5: Từ vựng về kiến trúc: Giới thiệu các từ vựng liên quan đến các công trình kiến trúc khác nhau, các phong cách kiến trúc và những thuật ngữ chuyên ngành. Bài 6: Từ vựng về điện ảnh và sân khấu: Khám phá từ vựng liên quan đến các khái niệm về phim ảnh, các thể loại phim, cũng như sân khấu, các loại vở kịch. 3. Kỹ năng phát triểnChương này giúp học sinh phát triển các kỹ năng sau:
Kỹ năng từ vựng: Học sinh sẽ mở rộng vốn từ vựng Tiếng Anh liên quan đến âm nhạc và nghệ thuật. Kỹ năng đọc hiểu: Học sinh sẽ rèn luyện khả năng đọc hiểu văn bản liên quan đến âm nhạc và nghệ thuật. Kỹ năng nghe: Học sinh có thể nhận diện và hiểu rõ hơn các thuật ngữ chuyên môn liên quan đến âm nhạc và nghệ thuật khi nghe. Kỹ năng viết: Học sinh có thể sử dụng các từ vựng mới để viết bài về âm nhạc và nghệ thuật. Kỹ năng giao tiếp: Học sinh sẽ tự tin hơn trong việc thảo luận và chia sẻ về âm nhạc và nghệ thuật. Kỹ năng nghiên cứu: Học sinh được hướng dẫn cách tìm kiếm và sử dụng thông tin từ các nguồn khác nhau để mở rộng kiến thức. 4. Khó khăn thường gặp Từ vựng chuyên ngành: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc nhớ và sử dụng các từ vựng chuyên ngành trong âm nhạc và nghệ thuật. Phân biệt các thuật ngữ: Nhiều thuật ngữ trong âm nhạc và nghệ thuật có điểm tương đồng, dễ gây nhầm lẫn. Sự đa dạng của các phong cách: Các phong cách âm nhạc và nghệ thuật rất đa dạng, có thể làm khó học sinh trong việc tiếp thu và phân biệt. 5. Phương pháp tiếp cậnĐể học tập hiệu quả, học sinh nên:
Sử dụng từ điển:
Học sinh nên tra cứu định nghĩa và cách sử dụng từ vựng trong từ điển.
Viết câu mẫu:
Học sinh nên viết câu mẫu với các từ vựng mới để hiểu rõ hơn cách sử dụng của chúng.
Luyện tập nghe và nói:
Học sinh nên thường xuyên luyện tập nghe và nói về âm nhạc và nghệ thuật.
Xem các video và tranh ảnh:
Xem các video liên quan đến âm nhạc, nghệ thuật, hoặc xem các tranh ảnh minh họa giúp tăng khả năng ghi nhớ và hình dung.
Thảo luận với bạn bè:
Thảo luận với bạn bè về các chủ đề âm nhạc và nghệ thuật để hiểu rõ hơn.
Chương này có thể được liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa hoặc các môn học khác như:
Lịch sử: Có thể liên kết các phong cách âm nhạc và nghệ thuật với các giai đoạn lịch sử khác nhau. Ngữ văn: Học sinh có thể sử dụng từ vựng này để mô tả các tác phẩm văn học liên quan đến âm nhạc và nghệ thuật. * Môn khác: Chương này có thể giúp học sinh hiểu rõ hơn các khái niệm trong các môn học khác như lịch sử, văn hóa. 40 Keywords về Từ vựng âm nhạc và nghệ thuật:(Danh sách này được tạo ngẫu nhiên. Bạn nên thêm các từ chính xác hơn dựa trên nội dung chương.)
1. Melody
2. Harmony
3. Rhythm
4. Tempo
5. Dynamics
6. Piano
7. Violin
8. Guitar
9. Trumpet
10. Drums
11. Pop
12. Rock
13. Classical
14. Jazz
15. Impressionism
16. Realism
17. Painting
18. Sculpture
19. Architecture
20. Theatre
21. Film
22. Movie
23. Director
24. Actor
25. Actress
26. Composer
27. Singer
28. Songwriter
29. Instrument
30. Performance
31. Exhibition
32. Museum
33. Gallery
34. Artist
35. Artwork
36. Design
37. Style
38. Colour
39. Form
40. Composition
Từ vựng về âm nhạc và nghệ thuật - Môn Tiếng Anh Lớp 7
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Các âm đặc biệt
- Các loại câu hỏi
- Các loại câu trong tiếng Anh
-
Các loại động từ trong tiếng Anh
- Các hình thức của động từ: nguyên thể, nguyên thể có to và động từ thêm ing - những trường hợp cần ghi nhớ
- Các hình thức của động từ: Vo, to V, V-ing
- can và could ý nghĩa và cách sử dụng so sánh sự khác nhau tiếng Anh 7
- Cấu trúc there is/ there are
- Cấu trúc used to
- Động từ "have got
- Động từ have got - ý nghĩa và cấu trúc ở các dạng khẳng định phủ định và câu hỏi tiếng Anh 7
- Động từ khuyết thiếu: can & could
- Động từ khuyết thiếu: must và have to
- Động từ khuyết thiếu: should & shouldn't
- Động từ khuyết thiếu: will & won't
- must và have to sự khác nhau về cách sử dụng và cấu trúc tiếng Anh 7
- should và shouldn't cách sử dụng và ý nghĩa tiếng Anh 7
- there is, there are ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 7
- used to ý nghĩa, cấu trúc và cách sử dụng tiếng Anh 7
- will và won't ý nghĩa và cách sử dụng trong câu điều kiện loại 1 tiếng Anh 7
-
Các loại từ (từ loại) trong tiếng Anh
- although/though, despite/ in spite of, however, nevertheless - phân biệt sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng
- Các giới từ chỉ thời gian - ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Các giới từ chỉ vị trí - ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Danh từ đếm được và không đếm được cách xác định và phân biệt
- Danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh
- Đại từ "it" chỉ khoảng cách
- Đại từ "it" dùng để chỉ khoảng cách địa lí tiếng Anh 7
- Đại từ chủ ngữ và tân ngữ trong tiếng Anh - vị trí ngữ pháp và ý nghĩa sử dụng
- Đại từ nhân xưng trong tiếng Anh
- Đại từ sở hữu
- Đại từ sở hữu - ý nghĩa, cách sử dụng tiếng anh 7
- Giới từ chỉ địa điểm trong tiếng Anh
- Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh
- Liên từ and và but - sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Liên từ because và so - sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Liên từ: although/ though, despite/ in spite of, however, nevertheless
- Liên từ: and và but trong tiếng Anh
- Liên từ: because và so trong tiếng Anh
- Lượng từ much, many, lots of, some sự khác nhau về ý nghĩa và cách sử dụng tiếng Anh 7
- Lượng từ: much, many, a lot of/ lots of, some
- Mạo từ (a/ an/ the) trong tiếng Anh
- Mạo từ a,an,the, và các trường hợp không dùng mạo từ tiếng Anh 7
- Sở hữu cách
- Sở hữu cách - cách thành lập với các loại danh từ khác nhau và ý nghĩa sử dụng tiếng Anh 7
- Tính từ sở hữu - chức năng và vị trí ngữ pháp tiếng anh 7
- Tính từ sở hữu trong tiếng Anh
- Tính từ và trạng từ sự khác nhau về ý nghĩa sử dụng và chức năng ngữ pháp trong câu tiếng Anh 7
- Tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
- Trật từ của các tính từ trong cụm từ tiếng Anh 7
- Trật tự của tính từ trong tiếng Anh
-
Nguyên âm đôi
- Âm eow - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /aɪ
- Âm /aʊ
- Âm /eə
- Âm /eɪ
- Âm /əʊ
- Âm /ɪə
- Âm ai - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm au - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm ei - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm iow - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm owu - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
-
Nguyên âm đơn
- Âm /iː/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /æ
- Âm /æ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm /ɒ
- Âm /ɒ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm /e
- Âm /e/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ə
- Âm /ə/ - cách phát âm đúng, dấu hiệu nhận biết - tiếng anh 7
- Âm /ɜː/ - cách phát âm đúng, dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /iː
- Âm /ɪ
- Âm /ɪ/ - cách phát âm đúng & dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ɔː
- Âm /ɔː/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm /ʌ
- Âm /ʌ/ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm ơ dài tiếng Anh 7
-
Phụ âm
- Âm /dʒ
- Âm /ð
- Âm /f
- Âm /ʃ
- Âm /tʃ
- Âm /v
- Âm /w
- Âm /ʒ
- Âm /θ
- Âm ch - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm dg - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm đ - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm f - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng Anh 7
- Âm gi - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm s nặng - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm th - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Âm v - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết tiếng anh 7
- Âm w - cách phát âm đúng và dấu hiệu nhận biết
- Consonant clusters
- Consonant clusters - khái niệm phụ âm kép và các cụm phụ âm kép phổ biến tiếng anh 7
-
So sánh hơn
- So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ đặc biệt - những trường hợp phổ biến cần ghi nhớ tiếng Anh 7
- So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ đặc biệt trong tiếng Anh
- So sánh hơn với more và less
- So sánh hơn với more và less ý nghĩa và hình thức của danh từ theo sau tiếng Anh 7
- So sánh hơn với tính từ dài - quy tắc và các lưu ý tiếng Anh 7
- So sánh hơn với tính từ dài trong tiếng Anh
- So sánh hơn với tính từ ngắn
- So sánh hơn với tính từ ngắn - quy tắc và các lưu ý tiếng Anh 7
- So sánh nhất
-
Thì hiện tại đơn
- Các quy tắc khi thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn chủ ngữ số ít dạng khẳng định tiếng Anh 7
- Các trạng từ chỉ tần suất nào trong thì hiện tại đơn và vị trí của chúng trong câu tiếng Anh 7
- Các trường hợp sử dụng thì hiện tại đơn tiếng Anh 7
- Cách chia động từ be với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách chia động từ thường với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách sử dụng thì hiện tại đơn
- Quy tắc thêm s/es sau động từ thì hiện tại đơn
- Thì hiện tại đơn với động từ "be
- Thì hiện tại đơn với động từ thường
- Trạng từ chỉ tần suất trong thì hiện tại đơn
-
Thì hiện tại tiếp diễn
- Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh 7
- Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn
- Cách chia động từ thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn
- Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
- Quy tắc cần nhớ khi thêm -ing sau động từ thì hiện tại tiếp diễn tiếng Anh 7
- Quy tắc thêm -ing sau động từ thì hiện tại tiếp diễn
- Sự khác biệt giữa thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp tiếng Anh 7
-
Thì quá khứ đơn
- Các trường hợp sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn tiếng Anh 7
- Cách chia động từ be thì quá khứ đơnvới các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách chia động từ thường thì quá khứ đơn với các chủ ngữ số ít số nhiều ở dạng khẳng định phủ định câu hỏi tiếng Anh 7
- Cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
- Cách thêm -ed sau động từ có quy tắc thì quá khứ đơn
- Thì quá khứ đơn với động từ "be
- Thì quá khứ đơn với động từ thường
- Thì quá khứ tiếp diễn
- Thì tương lai đơn
- Trọng âm của câu
-
Trọng âm của từ
- Trọng âm của danh từ có hai âm tiết
- Trọng âm của danh từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất tiếng anh 7
- Trọng âm của danh từ ghép
- Trọng âm của danh từ ghép - trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên tiếng Anh 7
- Trọng âm của động từ có hai âm tiết
- Trọng âm của động từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai tiếng Anh 7
- Trọng âm của số tròn chục trong tiếng Anh - nhấn trọng âm 1
- Trọng âm của tính từ có hai âm tiết
- Trọng âm của tính từ có hai âm tiết - trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất tiếng anh 7
- Trọng âm của từ có ba âm tiết
- Trọng âm của từ có ba âm tiết - quy tắc đánh trọng âm với danh từ, động từ, tính từ có 3 âm tiết tiếng anh 7
- Trọng âm số tròn chục
- Trọng âm từ có đuôi -ian
- Trọng âm từ có đuôi -ian - trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó
- Từ vựng về các địa điểm
-
Từ vựng về con người
- Từ vựng tiếng Anh về các công việc và kĩ năng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ chỉ sự chuyển động - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ thông dụng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các quốc gia và quốc tịch - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe- cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về tính từ miêu tả tính cách - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về trang phục và miêu tả ngoại hình - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ thông dụng
- Từ vựng về các quốc gia và quốc tịch
- Từ vựng về các vấn đề sức khỏe và cách giữ sức khỏe
- Từ vựng về công việc và kĩ năng
- Từ vựng về sự chuyển động
- Từ vựng về tính cách con người
- Từ vựng về trang phục và diện mạo
- Từ vựng về cộng đồng
-
Từ vựng về giao thông vận tải
- Từ vựng liên quan đến hàng không
- Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hàng không - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các phương tiện giao thông - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về giao thông trong tương lai - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các giao thông trong tương lai
- Từ vựng về các phương tiện giao thông
-
Từ vựng về giao tiếp và công nghệ
- Từ vựng liên quan đến sử dụng điện thoại
- Từ vựng tiếng Anh liên quan đến việc sử dụng điện thoại - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các phương thức giao tiếp - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về thiết bị công nghệ cao - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các phương thức giao tiếp
- Từ vựng về thiết bị công nghệ cao
- Từ vựng về lễ hội
-
Từ vựng về sở thích
- Từ vựng tiếng Anh về các động từ chỉ sự yêu thích - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động thể thao - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thể loại phim - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thú tiêu khiển - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ chỉ sự yêu thích
- Từ vựng về các hoạt động thể thao
- Từ vựng về các thể loại phim và tính từ miêu tả phim
- Từ vựng về các thú tiêu khiển
-
Từ vựng về thiên nhiên
- Từ vựng tiếng Anh về các loài động vật - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các nguồn năng lượng - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các thiết bị để sinh tồn trong tự nhiên - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về các tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về động từ sinh tồn - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng tiếng Anh về môi trường - cách đọc và nghĩa
- Từ vựng về các động từ sinh tồn
- Từ vựng về các loài động vật
- Từ vựng về các nguồn năng lượng
- Từ vựng về các vật dụng để sinh tồn trong tự nhiên
- Từ vựng về môi trường
- Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã
- Từ vựng về thực phẩm
- Từ vựng về trường học