[SBT KHTN Lớp 9 Cánh diều] Bài 29. Polymer trang 70, 71 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều
Hướng dẫn học bài: Bài 29. Polymer trang 70, 71 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều - Môn Khoa học tự nhiên Lớp 9 Lớp 9. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SBT KHTN Lớp 9 Cánh diều Lớp 9' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
29.1
polymer là những chất
a. có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều nguyên tử liên kết với nhau tạo nên.
b. có khối lượng phân tử rất lớn do nhiều nguyên tử khác nhau liên kết với nhau tạo nên.
c. có số lượng nguyên tử rất lớn liên kết với nhau tạo nên.
d. có khối lượng phân tử rất lớn, gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên
phương pháp giải:
dựa vào khái niệm của polymer.
lời giải chi tiết:
polymer là những chất có khối lượng phân tử rất lớn, gồm nhiều mắt xíc liên kết với nhau tạo nên.
đáp án d
29.2
trong các chất sau: chất béo, tinh bột, cellulose, protein, saccharose, số lượng chất polymer là
a. 5 b. 3 c. 4 d. 2
phương pháp giải:
dựa vào khái niệm của polymer.
lời giải chi tiết:
tinh bột, cellulose, protein là các chất polymer.
đáp án b
29.3
các chất polymer thường là
a. chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.
b. chất rắn, không bay hơi, dễ tan trong nước.
c. chất lỏng, không bay hơi, không tan trong nước.
d. chất lỏng, dễ bay hơi, không tan trong nước.
phương pháp giải:
dựa vào tính chất của polymer.
lời giải chi tiết:
các chất polymer thường là chất rắn, không bay hơi, không tan trong nước.
đáp án a
29.4
trong các loại polymer sau: tinh bột, cellulose, polyethylene (pe), polypropylene (pp), tơ tằm, poly(vinyl chloride) (pvc), những chất nào là polymer thiên nhiên, những chất nào là polymer tổng hợp?
phương pháp giải:
dựa vào nguồn gốc polymer.
lời giải chi tiết:
polymer thiên nhiên: tinh bột, cellulose, tơ tằm.
polymer tổng hợp: polyethylene, pvc, pp.
29.5
chọn những nội dung thích hợp điền vào dấu ? để hoàn thiện bảng theo mẫu sau.
phương pháp giải:
dựa vào các loại polymer thông dụng.
lời giải chi tiết:
vật liệu |
chất dẻo |
tơ sợi |
cao su |
composite |
khái niệm |
loại vật liệu được tạo ra từ các polymer và có tính dẻo |
là những polymer thiên nhiên hay tổng hợp, có cấu tạo mạch không phân nhánh có thể kéo dài thành sợi |
là những vật liệu polymer và có tính đàn hồi. |
là vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau |
ưu điểm chính |
rẻ, dễ tạo hình |
đẹp |
- có tính đàn hồi tốt |
có tính cơ học cao. |
ứng dụng chính |
sản xuất đồ dùng hằng ngày. |
- dùng trong công nghiệp may mặc, có thể làm lưới, các loại dây kéo |
sản xuất cao su |
sử dụng chế tạo các đồ dùng như bồn tắm, thùng chứa,… |
29.6
poly(vinyl acetate) (pva) là một polymer có nhiều ứng dụng trong thực tế được điều chế từ vinyl acetate ()
viết phương trình hóa học của phản ứng trùng hợp vinyl acetate để tạo ra poly(vinyl acetate).
phương pháp giải:
dựa vào phản ứng điều chế polymer.
lời giải chi tiết:
29.7
thủy tinh plexiglas (còn gọi là thủy tinh hữu cơ) là tên gọi dành cho loại nhựa được tạo thành từ poly(methyl metacrylate) viết tắt là pmma.
viết phương trình hóa học của phản ứng trùng hợp methyl metacrylate ( )
để tạo ra thủy tinh plexigas.
phương pháp giải:
dựa vào phản ứng điều chế polymer.
lời giải chi tiết: