[Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 2 Chân trời sáng tạo] Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 12

Hướng dẫn học bài: Đề kiểm tra học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo - Đề số 12 - Môn Toán học lớp 2 Lớp 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 2 Chân trời sáng tạo Lớp 2' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là số nào?

  • A.

    97

  • B.

    100

  • C.

    98

  • D.

    89

Câu 2 :

Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12:

  • A.

    Hình A

  • B.

    Hình B

  • C.

    Hình C

  • D.

    Hình D

Câu 3 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 45 + 26 ….. 98 – 25

  • A.

    >

  • B.

    <

  • C.

    =

  • D.

    Không xác định

Câu 4 :

Một sợi dây dài 78 cm, cắt đi 18 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A.

    5 dm

  • B.

    6 dm

  • C.

    8 dm

  • D.

    7 dm

Câu 5 :

Chủ nhật tuần này là ngày 26 tháng 11. Chủ nhật tuần trước là ngày:

  • A.

    18

  • B.

    19

  • C.

    20

  • D.

    21

Câu 6 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 20 cm + 65 cm – 38 cm = …… cm là:

  • A.

    85

  • B.

    47

  • C.

    57

  • D.

    46

Câu 7 :

Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bông hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc?

  • A.

    37 bông

  • B.

    35 bông

  • C.

    26 bông

  • D.

    16 bông

Câu 8 :

Cho dãy số sau: 92 ; 90 ; 88 ; 86 ; …. ; Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là:

  • A.

    84 ; 82

  • B.

    85 ; 84

  • C.

    82 ; 84

  • D.

    84 ; 83

II. Tự luận

Lời giải và đáp án

I. Trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 :

Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là số nào?

  • A.

    97

  • B.

    100

  • C.

    98

  • D.

    89

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số liền trước của một số thì bé hơn số đó 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết :

Số lớn nhất có hai chữ số là 99.

Vậy Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là 98.

Câu 2 :

Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12:

  • A.

    Hình A

  • B.

    Hình B

  • C.

    Hình C

  • D.

    Hình D

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính nhẩm kết quả phép trên mỗi chú mèo rồi chọn đáp án thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có 9 + 3 = 12

Vậy chú mèo D mang phép tính có kết quả là 12.

Câu 3 :

Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 45 + 26 ….. 98 – 25

  • A.

    >

  • B.

    <

  • C.

    =

  • D.

    Không xác định

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính kết quả phép tính ở 2 vế rồi chọn dấu thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có 45 + 26 = 71

          98 – 25 = 73

Vậy 45 + 26 < 98 – 25

Câu 4 :

Một sợi dây dài 78 cm, cắt đi 18 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?

  • A.

    5 dm

  • B.

    6 dm

  • C.

    8 dm

  • D.

    7 dm

Đáp án : B

Phương pháp giải :

- Tìm chiều dài đoạn dây còn lại

- Đổi cm sang dm

Lời giải chi tiết :

Độ dài đoạn dây còn lại là 78 – 18 = 60 (cm) = 6 dm

Câu 5 :

Chủ nhật tuần này là ngày 26 tháng 11. Chủ nhật tuần trước là ngày:

  • A.

    18

  • B.

    19

  • C.

    20

  • D.

    21

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng kiến thức: 1 tuần có 7 ngày

Lời giải chi tiết :

Chủ nhật tuần này là ngày 26 tháng 11. Vậy chủ nhật tuần trước là ngày 19

Câu 6 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 20 cm + 65 cm – 38 cm = …… cm là:

  • A.

    85

  • B.

    47

  • C.

    57

  • D.

    46

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực hiện tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

20 cm + 65 cm – 38 cm = 85 cm – 38 cm = 47 cm

Câu 7 :

Lan hái được 36 bông hoa cúc và hoa hồng. Trong đó số bông hoa hồng Lan hái được là 1 chục bông. Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa cúc?

  • A.

    37 bông

  • B.

    35 bông

  • C.

    26 bông

  • D.

    16 bông

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Số bông hoa cúc = Số bông hoa Lan hái được – số bông hoa hồng

Lời giải chi tiết :

Lan hái được số bông hoa cúc là: 36 – 10 = 26 (bông)

Câu 8 :

Cho dãy số sau: 92 ; 90 ; 88 ; 86 ; …. ; Hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là:

  • A.

    84 ; 82

  • B.

    85 ; 84

  • C.

    82 ; 84

  • D.

    84 ; 83

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đếm lùi 2 đơn vị rồi chọn đáp án thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Dãy số đã cho là dãy các số giảm dần 2 đơn vị.

Vậy hai số tiếp theo cần điền vào chỗ chấm là: 84 ; 82

II. Tự luận
Phương pháp giải :

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau

- Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái

Lời giải chi tiết :

Phương pháp giải :

Thực hiện tính theo chiều mũi tên rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Phương pháp giải :

Số quả khế còn lại = Số quả trên cây – số quả chim thần đã ăn

Lời giải chi tiết :

Trên cây còn lại số quả khế là:

67 – 28 = 39 (quả)

Đáp số: 39 quả khế

Phương pháp giải :

Quan sát biểu đồ tranh để trả lời câu hỏi.

Lời giải chi tiết :

a) Bạn Trường câu được 3 con cá.

b) Bạn Phương câu được nhiều cá nhất. Bạn Tùng câu được ít cá nhất.

c) Ba bạn câu được tất cả 9 con cá.

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 2

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm