[Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 2 Phonics Smart] Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Phonics Smart - Đề số 2

Hướng dẫn học bài: Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Phonics Smart - Đề số 2 - Môn Tiếng Anh lớp 2 Lớp 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 2 Phonics Smart Lớp 2' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

đề bài

i. look and complete the words. 

ii. fill in the blanks with the letters.  

c - r - b - v - w

1. i'd like a pink _ike.

2. the clock is on the _all.

3. the _obot is at the window.

4. i want a new _iolin.

5. the _up is on the table.

iii. reorder the words to make correct sentences.

1. skip/ let’s/ rope  

______________________________.

2. going/ i/ the/ like/ zoo/ to

______________________________.

3. uncle/ this/ my/ is

______________________________.

-------------------the end-----------------

đáp án

đáp án

thực hiện: ban chuyên môn

i. look and complete the words.

1. park

2. grandma

3. bed

4. beach

5. fourteen

ii. fill in the blanks with the letters.  

1. b

2. w

3. r

4. v

5. c

iii. reorder the words to make correct sentences.

1. let’s skip rope.

2. i like going to the zoo.

3. this is my uncle.

lời giải chi tiết

i. look and complete the words.

(nhìn và hoàn thành các từ.)

1. park (n): công viên

2. grandma (n):

3. bed (n): cái giường

4. beach (n): bãi biển

5. fourteen: số 14

ii. fill in the blanks with the letters.  

 (điền các chữ cái vào các chỗ trống.)

1. i'd like a pink bike. (mình muốn một chiếc xe đạp mới.)

2. the clock is on the wall. (cái đồng hồ ở trên tường.)

3. the robot is at the window. (người máy ở cạnh cửa sổ.)

4. i want a new violin. (mình muốn một chiếc đàn vĩ cầm mới.)     

5. the cup is on the table. (cái cốc ở trên bàn.)

iii. reorder the words to make correct sentences.

(sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. let’s skip rope. (cùng nhảy dây đi.)

2. i like going to the zoo. (mình thích đến sở thú.)

3. this is my uncle. (đây là chú của mình.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 2

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm