[Tiếng Việt Lớp 2 Kết nối tri thức] Giải Bài 16: Viết: Nghe - viết: Khi trang sách mở ra SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống

Hướng dẫn học bài: Giải Bài 16: Viết: Nghe - viết: Khi trang sách mở ra SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống - Môn Tiếng việt lớp 2 Lớp 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Việt Lớp 2 Kết nối tri thức Lớp 2' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

câu 1

câu 1: nghe – viết: khi trang sách mở ra (2 khổ thơ cuối)

khi trang sách mở ra

trang sách còn có lửa

mà giấy chẳng cháy đâu

trang sách có ao sâu

mà giấy không hề ướt.

 

trang sách không nói được

sao em nghe điều gì

dạt dào như sóng vỗ

một chân trời đang đi.

câu 2

câu 2: viết tên 2 tác giả của những cuốn sách em đã đọc.

phương pháp giải:

em nhớ lại những cuốn sách em đã đọc và tên tác giả của những cuốn sách đó

lời giải chi tiết:

hai tác giả của những cuốn sách em đã đọc là:

- sơn tùng (tác phẩm: búp sen xanh)

- tô hoài (tác phẩm: dế mèn phiêu lưu kí)

câu 3

câu 3: chọn a hoặc b:

a. chọn l hoặc n thay cho ô vuông:

- dao có mài mới sắc, người có học mới □ên.

- hay học thì sang, hay □àm thì có.

- □ật từng trang từng trang

giấy trắng sờ mát rượi

thơm tho mùi giấy mới

□ắn □ót bàn tay xinh.

(theo nguyễn quang huy)

b. chọn tiếng trong ngoặc thay cho ô vuông:

- (gắn/gắng): bó, cố □, □ sức

- (nắn/nắng): ánh □, uốn □, □ nót

- (vần/vầng): thơ, □ trăng, □ trán

- (vân/vâng): □ gỗ, □ lời, □ tay

phương pháp giải:

em đọc kĩ để điền vào chỗ trống sao cho phù hợp với yêu cầu của đề bài.

lời giải chi tiết:

a. chọn l hoặc n thay cho ô vuông:

- dao có mài mới sắc, người có học mới nên.

- hay học thì sang, hay làm thì có.

- lật từng trang từng trang

giấy trắng sờ mát rượi

thơm tho mùi giấy mới

nắn nót bàn tay xinh.

(theo nguyễn quang huy)

b. chọn tiếng trong ngoặc thay cho ô vuông:

- (gắn/gắng): gắn bó, cố gắng, gắng sức

- (nắn/nắng): ánh nắng, uốn nắn, nắn nót

- (vần/vầng): vần thơ, vầng trăng, vầng trán

- (vân/vâng): vân gỗ, vâng lời, vân tay

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 2

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm