[Family & Friends Special Grade Lớp 2] Lesson Six Unit 9 - Family & Friends Special Edittion Grade 2

Hướng dẫn học bài: Lesson Six Unit 9 - Family & Friends Special Edittion Grade 2 - Môn Tiếng Anh lớp 2 Lớp 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Family & Friends Special Grade Lớp 2 Lớp 2' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

đề bài

listening

1. listen and check (v)

click here to listen

 

script:

1. it's monday.

today, i have a sandwich.

2. it's tuesday.

i don't have sandwich. but i have an orange and a banana.

3. today is wednesday.

i have sandwich and a banana. but i don't have orange.

4. today's thursday.

and i'm hungry. i have a sandwich, a banana and an orange.

5. it's friday, today.

and let's see. i don't have banana. but i have a sandwich and an orange.

dịch:

1. ngày thứ hai.

hôm nay, tôi có 1 cái bánh mì kẹp.

2. ngày thứ ba.

tôi không có bánh mì kẹp. nhưng tôi có 1 quả cam và 1 quả chuối.

3. hôm nay là thứ tư.

tôi có bánh mì kẹp và 1 quả chuối. nhưng tôi không có cam.

4. hôm nay là thứ năm.

và tôi đói. tôi có bánh mì kẹp, 1 quả chuối và 1 quả cam.

5. hôm nay là thứ sáu.

và hãy xem. tôi không có chuối. nhưng tôi có 1 cái bánh mì kẹp và 1 quả cam.

speaking

2. look at the pictures again. ask and answer.

a sandwick /  a banana / an orange

+ it's tuesday. what do i have for lunch?

=> you have a banana and an orange.

lời giải chi tiết

hướng dẫn:

+ it's wednesday. what do i have for lunch?

=> you have sandwich and a banana.

+ it's thursday. what do i have for lunch?

=> you have a sandwich, a banana and an orange.

+ it's friday. what do i have for lunch?

=> you have a sandwich and an orange.

hướng dẫn:

2. have / a

3. have / a

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 2

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm