[Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 2 English Discovery] Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 English Discover - Đề số 2

Hướng dẫn học bài: Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 English Discover - Đề số 2 - Môn Tiếng Anh lớp 2 Lớp 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 2 English Discovery Lớp 2' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

câu 1

i. match.

 

ii. complete sentences with the suitable words.  

wave          in         i’ve          it’s            how

1. she’s ______ the bathroom.

2. ______ many balls?

3. ______ an orange train.

4. ______ got big nose.

5. ______ your arms.

iii. reorder the words to make correct sentences.

1. your/ touch/ toes  

______________________________.

2. granny/ where’s/ my   

______________________________?

3. bike/ it’s/ a  

______________________________.

-------------------the end-----------------

câu 2

đáp án

thực hiện: ban chuyên môn

i. look and match. 

1. arm

2. nose

3. kite

4. fish

5. clap

ii. complete sentences with the suitable words. 

1. she’s in the bathroom.

2. how many balls?

3. it’s an orange train.

4. i’ve got big nose.

5. wave your arms.

iii. reorder the words to make correct sentences.

1. touch your toes.

2. where’s my granny?    

3. it’s a bike.

lời giải chi tiết

i. look and match. 

(nhìn và nối.)  

1. arm (n): cánh tay

2. nose (n): cái mũi

3. kite (n): con diều

4. fish (n): con cá

5. clap (v): vỗ tay

ii. complete sentences with the suitable words. 

(hoàn thành các câu với những từ cho sẵn.)

1. she’s in the bathroom. (cô ấy ở trong phòng tắm.)

2. how many balls? (có bao nhiêu quả bóng vậy?)

3. it’s an orange train. (đó là một cái tàu hỏa màu cam.)

4. i’ve got big nose. (tôi có một chiếc mũi to.)

5. wave your arms. (vẫy tay đi nào.)

iii. reorder the words to make correct sentences.

(sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)

1. touch your toes. (hãy chạm vào những ngón chân của bạn.)

2. where’s my granny? (bà của mình đâu rồi?)    

3. it’s a bike. (đó là một cái xe đạp.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 2

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm