[Tiếng Anh Lớp 3 Global Success] Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 2 trang 48 Global Success

Hướng dẫn học bài: Tiếng Anh lớp 3 Unit 17 Lesson 2 trang 48 Global Success - Môn Tiếng Anh lớp 3 Lớp 3. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Tiếng Anh Lớp 3 Global Success Lớp 3' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe  và lặp lại.)

Bài nghe 

a. Lucy and Mary have two dolls. (Lucy và Mary có 2 con búp bê.)

    Yes, they do. (Đúng vậy.)

b. They have three cars. (Họ có 3 chiếc ô tô.)

    Yes, they do. (Vâng, đúng rồi.)

Câu 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải:

They have ___. (Họ có ___ .)

Lời giải chi tiết:

a. They have two trucks. (Họ có 2 chiếc xe tải.)

b. They have three buses. (Họ có 3 chiếc xe buýt.)

c. They have three ships. (Họ có 3 chiếc tàu thủy.)

d. hey have two teddy bears. (Họ có 2 con gấu bông.)

Câu 3

 3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

They have ___ . (Họ có ___ .)


Lời giải chi tiết:

They have three trucks. (Họ có 3 chiếc xe tải.)

They have two buses. (Họ có 2 chiếc xe buýt.)

They have four ships. (Họ có 4 chiếc tàu thủy.)

They have two teddy bears. (Họ có 2 con gấu bông.)

Câu 4

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu.)

Phương pháp giải:

Bài nghe

1. Ben and Bill are my friends. They have three buses. 

   (Ben và Bill là bạn của tôi. Họ có ba chiếc xe buýt.) 

2. Lucy and Mary are my friends. They have two teddy bears. 

   (Lucy và Mary là bạn của tôi. Họ có hai chú gấu bông.) 

Lời giải chi tiết:

1. b

2. a 

Câu 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. Ben and Nam have three buses. (Ben và Nam có 3 chiếc xe buýt.)

2. They have two ships. (Họ có 2 chiếc tàu thủy.)

3. Lucy and Mai have three dolls. (Lucy và Mai có 3 con búp bê.)

4. They have two teddy bears. (Họ có 2 con gấu bông.)

Câu 6

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Phương pháp giải:

Kim’s game (Trò chơi của Kim)

Cách chơi: Nhìn vào hình, đây là những món đồ chơi của Kim. Dùng mẫu câu “Kim has ___.” để đặt câu.

Ví dụ: 

Kim has a train. (Kim có một chiếc tàu hỏa.)

Kim has a doll. (Kim có một con búp bê.)

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 3

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm