Chủ đề 1. Em và trường tiểu học thân yêu - SGK Hoạt động trải nghiệm lớp 5 Cánh diều

Tổng quan chương: Em và trường tiểu học thân yêu 1. Giới thiệu chương

Chương "Em và trường tiểu học thân yêu" là chương mở đầu quan trọng, thường xuất hiện ở đầu cấp tiểu học (lớp 1 hoặc lớp 2 tùy theo chương trình). Chương này có mục tiêu chính là giúp học sinh làm quen với môi trường trường học mới, xây dựng tình cảm yêu mến, gắn bó với trường lớp, thầy cô và bạn bè. Đồng thời, chương cũng giới thiệu những quy tắc, nề nếp cơ bản trong trường học và khơi gợi ý thức tự giác, trách nhiệm của học sinh.

Mục tiêu cụ thể của chương:

* Làm quen với môi trường trường học: Giúp học sinh giảm bớt lo lắng, bỡ ngỡ khi bước vào môi trường mới.
* Xây dựng tình cảm: Tạo dựng tình yêu trường lớp, sự kính trọng với thầy cô và tình bạn với các bạn cùng lớp.
* Nắm vững quy tắc: Giúp học sinh hiểu và thực hiện các quy tắc, nề nếp cơ bản của trường học.
* Phát triển ý thức: Khuyến khích ý thức tự giác, trách nhiệm trong học tập và các hoạt động khác.

2. Các bài học chính

Chương "Em và trường tiểu học thân yêu" thường bao gồm các bài học với nội dung như sau:

* Bài 1: Trường của em: Giới thiệu về trường học, các khu vực chức năng (lớp học, sân trường, thư viện...), các hoạt động thường diễn ra ở trường.
* Bài 2: Lớp học của em: Làm quen với lớp học, bàn ghế, bảng, các đồ dùng học tập.
* Bài 3: Thầy cô giáo của em: Giới thiệu về thầy cô giáo, vai trò và nhiệm vụ của thầy cô trong việc dạy dỗ học sinh.
* Bài 4: Bạn bè của em: Làm quen với các bạn trong lớp, khuyến khích tình bạn, sự hợp tác và giúp đỡ lẫn nhau.
* Bài 5: Nội quy trường lớp: Giới thiệu những quy tắc, nề nếp cơ bản của trường lớp (giờ giấc, cách ăn mặc, giữ gìn vệ sinh, cư xử lễ phép...).
* Bài 6: Giữ gìn trường lớp: Hướng dẫn các hành động cụ thể để giữ gìn vệ sinh, bảo vệ tài sản của trường lớp.
* Bài 7: Các hoạt động ở trường: Giới thiệu các hoạt động vui chơi, học tập, văn nghệ, thể thao diễn ra ở trường.
* Bài ôn tập: Củng cố lại kiến thức và kỹ năng đã học trong chương.

3. Kỹ năng phát triển

Thông qua chương "Em và trường tiểu học thân yêu", học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:

* Kỹ năng giao tiếp: Lắng nghe, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, chia sẻ ý kiến.
* Kỹ năng hợp tác: Làm việc nhóm, giúp đỡ bạn bè.
* Kỹ năng tự phục vụ: Tự giác chuẩn bị đồ dùng học tập, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
* Kỹ năng tuân thủ: Thực hiện theo hướng dẫn, tuân thủ nội quy.
* Kỹ năng nhận biết: Nhận biết các khu vực, đồ vật, người trong trường học.
* Kỹ năng tư duy: So sánh, phân loại, ghi nhớ.
* Kỹ năng cảm xúc: Thể hiện tình cảm yêu mến trường lớp, thầy cô, bạn bè.

4. Khó khăn thường gặp

Học sinh, đặc biệt là học sinh lớp 1, có thể gặp một số khó khăn sau khi học chương này:

* Bỡ ngỡ với môi trường mới: Cảm thấy lạ lẫm, lo lắng khi phải xa gia đình, đến một môi trường mới với nhiều người lạ.
* Khó nhớ tên bạn bè, thầy cô: Số lượng bạn bè, thầy cô nhiều có thể khiến học sinh khó nhớ tên.
* Chưa quen với nội quy: Khó khăn trong việc tuân thủ các quy tắc, nề nếp của trường lớp.
* Khó diễn đạt ý kiến: Khả năng diễn đạt ngôn ngữ còn hạn chế, khó khăn trong việc chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc.
* Thiếu kỹ năng tự phục vụ: Chưa quen với việc tự chuẩn bị đồ dùng học tập, giữ gìn vệ sinh cá nhân.

5. Phương pháp tiếp cận

Để học tập hiệu quả chương "Em và trường tiểu học thân yêu", học sinh nên:

* Tham gia tích cực vào các hoạt động: Chủ động khám phá trường học, làm quen với bạn bè, thầy cô.
* Đặt câu hỏi khi chưa hiểu: Không ngại hỏi thầy cô, bạn bè khi gặp khó khăn.
* Luyện tập tuân thủ nội quy: Cố gắng thực hiện đúng các quy tắc, nề nếp của trường lớp.
* Chia sẻ cảm xúc: Kể cho thầy cô, bố mẹ về những điều mình thích, không thích ở trường.
* Thực hành các kỹ năng tự phục vụ: Tự giác chuẩn bị đồ dùng học tập, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
* Sử dụng hình ảnh, trò chơi: Học tập thông qua các hình ảnh minh họa, trò chơi để tăng tính hứng thú.
* Ôn tập thường xuyên: Củng cố kiến thức đã học bằng cách ôn tập, làm bài tập.

6. Liên kết kiến thức

Chương "Em và trường tiểu học thân yêu" là nền tảng quan trọng cho các chương tiếp theo. Các kiến thức và kỹ năng học được trong chương này sẽ được sử dụng và phát triển trong suốt quá trình học tập ở trường tiểu học. Ví dụ:

* Chương về gia đình: Mở rộng mối quan hệ từ gia đình đến trường học.
* Chương về cộng đồng: Mở rộng mối quan hệ từ trường học đến cộng đồng.
* Các môn học khác: Các quy tắc, nề nếp học tập được áp dụng trong tất cả các môn học.
* Các hoạt động ngoại khóa: Các kỹ năng giao tiếp, hợp tác được sử dụng trong các hoạt động ngoại khóa.

Từ khóa tìm kiếm: Trường tiểu học, lớp học, thầy cô, bạn bè, nội quy trường lớp, giữ gìn trường lớp, hoạt động ở trường, làm quen trường lớp, môi trường tiểu học, học sinh lớp 1.

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm