Gợi ý: "Viết bài văn trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống...", "Cho hcn ABCD vẽ đường cao AH vuông góc với BD (H thuộc BD)..."
TOP 8 Các bài toán về hình tròn lớp 5 có đáp an
Lớp 5
Câu trả lời từ AI
TOP 8 Bài Toán Về Hình Tròn Lớp 5 Có Đáp Án
Chào mừng đến với thế giới hình học của lớp 5! Hình tròn là một trong những hình cơ bản và quan trọng nhất mà các em sẽ được học. Bài viết này sẽ cung cấp cho các em 8 bài toán về hình tròn, kèm theo lời giải chi tiết để các em có thể luyện tập và nắm vững kiến thức.
1. Bài toán 1: Tính Chu Vi Hình Tròn
Đề bài: Một hình tròn có đường kính 10cm. Tính chu vi của hình tròn đó.
Lời giải:
- Bước 1: Xác định công thức tính chu vi hình tròn: C = π * d (với C là chu vi, π ≈ 3.14, d là đường kính)
- Bước 2: Thay số vào công thức: C = 3.14 * 10cm = 31.4cm
- Đáp số: Chu vi hình tròn là 31.4cm
2. Bài toán 2: Tính Diện Tích Hình Tròn
Đề bài: Bánh xe đạp có bán kính 25cm. Tính diện tích của bánh xe đạp đó.
Lời giải:
- Bước 1: Xác định công thức tính diện tích hình tròn: S = π * r2 (với S là diện tích, π ≈ 3.14, r là bán kính)
- Bước 2: Thay số vào công thức: S = 3.14 * 25cm * 25cm = 1962.5cm2
- Đáp số: Diện tích bánh xe đạp là 1962.5cm2
3. Bài toán 3: Tìm Bán Kính Khi Biết Chu Vi
Đề bài: Một hình tròn có chu vi là 62.8cm. Tìm bán kính của hình tròn.
Lời giải:
- Bước 1: Sử dụng công thức chu vi: C = π * d => d = C / π
- Bước 2: Tính đường kính: d = 62.8cm / 3.14 = 20cm
- Bước 3: Tính bán kính: r = d / 2 = 20cm / 2 = 10cm
- Đáp số: Bán kính hình tròn là 10cm
4. Bài toán 4: Tìm Đường Kính Khi Biết Diện Tích
Đề bài: Một hình tròn có diện tích là 78.5cm2. Tìm đường kính của hình tròn.
Lời giải:
- Bước 1: Sử dụng công thức diện tích: S = π * r2 => r2 = S / π
- Bước 2: Tính r2: r2 = 78.5cm2 / 3.14 = 25cm2
- Bước 3: Tính bán kính: r = √25cm2 = 5cm
- Bước 4: Tính đường kính: d = 2 * r = 2 * 5cm = 10cm
- Đáp số: Đường kính hình tròn là 10cm
5. Bài toán 5: Bài Toán Về Nửa Hình Tròn
Đề bài: Một hình tròn có bán kính 7cm. Tính chu vi của nửa hình tròn.
Lời giải:
- Bước 1: Tính chu vi của hình tròn: C = 2 * π * r = 2 * 3.14 * 7cm = 43.96cm
- Bước 2: Chu vi của nửa hình tròn là: 43.96cm / 2 + 2 * r = 21.98cm + 14cm = 35.98cm
- Đáp số: Chu vi nửa hình tròn là 35.98cm
6. Bài toán 6: Bài Toán Về Phần Tô Màu
Đề bài: Một hình vuông có cạnh 10cm. Bên trong hình vuông có một hình tròn nội tiếp. Tính diện tích phần tô màu (phần nằm giữa hình vuông và hình tròn).
Lời giải:
- Bước 1: Tính diện tích hình vuông: Svuông = a * a = 10cm * 10cm = 100cm2
- Bước 2: Bán kính hình tròn bằng một nửa cạnh hình vuông: r = 10cm / 2 = 5cm
- Bước 3: Tính diện tích hình tròn: Stròn = π * r2 = 3.14 * 5cm * 5cm = 78.5cm2
- Bước 4: Tính diện tích phần tô màu: Stô màu = Svuông - Stròn = 100cm2 - 78.5cm2 = 21.5cm2
- Đáp số: Diện tích phần tô màu là 21.5cm2
7. Bài toán 7: Bài Toán Về Hình Quạt Tròn
Đề bài: Một hình tròn có bán kính 10cm. Tính diện tích hình quạt tròn có góc ở tâm 90 độ.
Lời giải:
- Bước 1: Tính diện tích hình tròn: Stròn = π * r2 = 3.14 * 10cm * 10cm = 314cm2
- Bước 2: Diện tích hình quạt tròn bằng 1/4 diện tích hình tròn (vì góc ở tâm 90 độ chiếm 1/4 của 360 độ): Squạt = Stròn / 4 = 314cm2 / 4 = 78.5cm2
- Đáp số: Diện tích hình quạt tròn là 78.5cm2
8. Bài toán 8: Bài Toán Tổng Hợp
Đề bài: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m. Người ta đào một cái ao hình tròn có đường kính 4m trong vườn. Tính diện tích phần đất còn lại của vườn.
Lời giải:
- Bước 1: Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: Schữ nhật = dài * rộng = 10m * 6m = 60m2
- Bước 2: Tính bán kính ao: r = d / 2 = 4m / 2 = 2m
- Bước 3: Tính diện tích ao: Sao = π * r2 = 3.14 * 2m * 2m = 12.56m2
- Bước 4: Tính diện tích phần đất còn lại: Scòn lại = Schữ nhật - Sao = 60m2 - 12.56m2 = 47.44m2
- Đáp số: Diện tích phần đất còn lại là 47.44m2
Hy vọng với 8 bài toán này, các em học sinh lớp 5 sẽ nắm vững kiến thức về hình tròn và áp dụng vào giải các bài toán một cách tự tin. Chúc các em học tốt!
Lưu ý: Khi làm bài, các em nên vẽ hình minh họa để dễ hình dung và giải quyết bài toán.
Bình luận (0)
Tham gia thảo luận
Vui lòng đăng nhập để tham gia thảo luận và đăng bình luận.
Câu hỏi liên quan
Thông tin danh mục
Lớp 5
Số câu hỏi: 22
Chưa có bình luận nào. Hãy là người đầu tiên chia sẻ ý kiến của bạn!