[Tài liệu Công Nghệ Lớp 8] Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Công Nghệ 8 Cánh Diều

Bài Giới Thiệu Chi Tiết: Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Công Nghệ 8 Cánh Diều 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc cung cấp đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 theo chương trình sách giáo khoa Cánh Diều. Mục tiêu chính là giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức đã học trong học kỳ 1, chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới. Đề kiểm tra sẽ bao quát các nội dung trọng tâm, đánh giá năng lực của học sinh về kiến thức, kỹ năng và ứng dụng.

2. Kiến thức và kỹ năng

Bài học sẽ giúp học sinh:

Hiểu rõ cấu trúc đề kiểm tra: Học sinh sẽ nắm được các dạng câu hỏi thường gặp trong đề kiểm tra giữa học kỳ, bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, tự luận, bài tập thực hành... Ôn tập kiến thức trọng tâm: Học sinh sẽ ôn tập lại các kiến thức chính về các chủ đề đã học trong học kỳ 1, bao gồm các nguyên lý, quy trình, kỹ thuậtu2026 Nắm vững các kỹ năng: Học sinh sẽ rèn luyện kỹ năng phân tích đề, kỹ năng vận dụng kiến thức vào thực tế, kỹ năng trình bày bài làm. Phát triển tư duy: Học sinh sẽ phát triển tư duy logic, sáng tạo trong quá trình giải quyết các bài tập. Tự tin hơn trong kỳ kiểm tra: Đề kiểm tra này sẽ giúp học sinh làm quen với cấu trúc và dạng câu hỏi, từ đó tự tin hơn trong kỳ kiểm tra giữa học kỳ. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được tổ chức theo phương pháp ôn tập tổng hợp. Đề kiểm tra được chia thành các phần, mỗi phần tập trung vào một chủ đề cụ thể. Học sinh sẽ được hướng dẫn phân tích từng câu hỏi, tìm hiểu cách giải quyết vấn đề. Sau khi làm bài, học sinh sẽ được so sánh kết quả của mình với đáp án mẫu và nhận được phản hồi.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức và kỹ năng học được từ bài học này có thể được áp dụng vào nhiều tình huống thực tế. Học sinh có thể sử dụng kiến thức về thiết kế, chế tạo, sửa chữa để giải quyết các vấn đề trong cuộc sống hằng ngày. Ví dụ, học sinh có thể sử dụng kiến thức về lắp ráp để tự sửa chữa đồ dùng trong nhà hoặc thiết kế các sản phẩm sáng tạo.

5. Kết nối với chương trình học

Đề kiểm tra này liên kết chặt chẽ với chương trình học Công nghệ lớp 8 Cánh Diều. Nội dung của đề kiểm tra bao quát các chủ đề chính đã được học trong học kỳ 1. Nó giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học và chuẩn bị cho các bài học tiếp theo.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Đọc kỹ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của từng câu hỏi.
Phân tích đề bài: Xác định các vấn đề cần giải quyết.
Tìm kiếm thông tin: Tham khảo tài liệu, sách giáo khoa để tìm kiếm kiến thức cần thiết.
Lập kế hoạch làm bài: Phân chia thời gian cho từng phần của đề kiểm tra.
Làm bài cẩn thận: Kiểm tra lại bài làm trước khi nộp.
So sánh với đáp án: Phân tích sai sót và tìm hiểu cách giải quyết.
Hỏi đáp với giáo viên: Nếu gặp khó khăn, học sinh nên hỏi giáo viên để được hướng dẫn.
* Ôn tập lại kiến thức chưa chắc chắn: Cần ôn luyện lại những phần kiến thức chưa rõ ràng.

Tóm lại, bài học này là tài liệu quan trọng giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 8 Cánh Diều. Keywords: Đề kiểm tra, Công nghệ 8, Cánh Diều, Học kỳ 1, Giữa học kỳ, Ôn tập, Kiểm tra, Trắc nghiệm, Tự luận, Bài tập thực hành, Thiết kế, Chế tạo, Sửa chữa, Nguyên lý, Quy trình, Kỹ thuật, Tư duy, Logic, Sáng tạo,Ứng dụng thực tế, Cấu trúc đề, Đáp án, Phương pháp học, Giáo viên, Sách giáo khoa, Hệ thống kiến thức, Kiến thức trọng tâm, Kỹ năng, Ôn tập tổng hợp, Làm bài, Phân tích đề, Lập kế hoạch, Kiểm tra lại, Phản hồi, Chuẩn bị kỳ kiểm tra, Học tập hiệu quả, Các chủ đề chính, Lớp 8. Lưu ý: File đề kiểm tra có thể được tải xuống tại đường link được cung cấp.

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Công nghệ 8 Cánh Diều được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

TRƯỜNG THCS….. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024

Tổ chuyên môn ……. Môn: Công nghệ. Lớp: 8

Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………………… Mã số học sinh:……….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1: Kí hiệu các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là:

A. A0; A1; A2; A3; A4; A5 B. A1; A2; A3; A4; A5

C. A0; A1; A2; A3; A4 D. A1; A2; A3; A4

Câu 2: Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3?

A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.

Câu 3: Nét vẽ đường kích thước và đường gióng là:

A. Nét gạch dài – chấm – mảnh. B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh. D. Nét liền đậm

Câu 4: Tỉ lệ là:

A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước tương ứng đo trên vật thể.

B. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước tương ứng đo trên hình biểu diễn.

C. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước chiều dài khổ giấy.

D. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước chiều dài khổ giấy.

Câu 5: Phương pháp hình chiếu vuông góc sử dụng phép chiếu:

A. Phép chiếu xuyên tâm.

B. Phép chiếu song song.

C. Phép chiếu vuông góc.

D. Cả ba câu trên.

Câu 6: Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm:

A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.

B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh.

C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng.

D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.

Câu 7: Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là:

A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng.

B. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh.

C. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng.

D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh.

Câu 8: Những khối đa diện và khối tròn xoay có 3 hình chiếu đều giống nhau là:

A. Khối cầu và khối trụ.

B. Khối trụ và khối lập phương.

C. Khối lập phương và khối cầu.

D. Cả ba câu trên.

Câu 9: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật:

A. Trình bày các thông tin về hình dạng và kích thước của chi tiết.

B. Trình bày các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết.

C. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết.

D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

Câu 10: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để:

A. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.

B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra và bảo quản chi tiết.

C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết.

D. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết.

Câu 11: Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc như sau:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên,

C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.

D. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.

Câu 12: Bản vẽ lắp là bản vẽ kĩ thuật:

A. Trình bày các thông tin về hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm.

B. Trình bày các thông tin về vị trí tương quan giữa các chi tiết.

C. Trình bày các thông tin về cách thức lắp ghép giữa các chi tiết.

D. Cả ba câu trên.

Câu 13: Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.

C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.

D. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

Câu 14: Khi đọc bản vẽ lắp cần tuân thủ trình tự đọc như sau:

A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.

C. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.

D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):

Câu 1: Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể (3 điểm)

………………..Hết………………

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu

1 2 3 4 5 6 7

ĐA

C C B A C D B
Câu 8 9 10 11 12 13

14

ĐA C D A A D B

A

* Điểm các câu trắc nghiệm làm đúng được tính mỗi câu 0,5 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm
Câu 1

(3 đ)

Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể.

– Vẽ đúng hình chiếu đứng.

– Vẽ đúng hình chiếu bằng.

– Vẽ đúng hình chiếu cạnh.

– Hoàn thiện bản vẽ

+ Vẽ đúng các đường gióng

+ Vẽ đúng các đường ghi kích thước

+ Ghi đúng các số kích thước

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,25 đ

0,5 đ

0,5 đ

Tài liệu đính kèm

  • De-kiem-tra-giua-HK1-Cong-nghe-8-Canh-Dieu.docx

    49.03 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm