Giải Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo
Giải Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo
### Tổng quan về "Giải Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo":
Sách giáo khoa Toán 12 "Chân Trời Sáng Tạo" (tác giả Nguyễn Xuân Thắng và cộng sự) được thiết kế theo chương trình mới, tập trung vào giải tích, hình học không gian, và xác suất-thống kê. Nội dung được chia thành các bài học cụ thể, mỗi bài gồm lý thuyết, ví dụ, bài tập luyện tập, và vận dụng thực tế.
#### Nội dung chính:
1. **Tập 1:**
- Bài 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
- Bài 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Bài 3: Vectơ trong không gian.
- Bài 4: Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu ghép nhóm.
2. **Tập 2:**
- Bài 5: Nguyên hàm.
- Bài 6: Tích phân.
- Bài 7: Phương trình đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
- Bài 8: Xác suất.
---
### Cách giải các dạng bài phổ biến trong Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo:
#### 1. Ứng dụng đạo hàm (Bài 1 - Tập 1):
- **Dạng: Khảo sát hàm số**
- Bước 1: Xác định tập xác định.
- Bước 2: Tính \( f'(x) \), tìm điểm tới hạn (nơi \( f'(x) = 0 \) hoặc không xác định).
- Bước 3: Lập bảng biến thiên, tìm cực trị, tiệm cận.
- Ví dụ: Khảo sát \( f(x) = x^3 - 3x \).
- Tập xác định: \( \mathbb{R} \).
- \( f'(x) = 3x^2 - 3 = 3(x - 1)(x + 1) \).
- \( f'(x) = 0 \) tại \( x = -1, x = 1 \).
- Bảng biến thiên:
```
x | -∞ | -1 | 1 | +∞
f'(x) | + | 0 | - | +
f(x) | ↗ | cực đại | ↘ | cực tiểu | ↗
```
- Kết luận: Cực đại tại \( (-1, 2) \), cực tiểu tại \( (1, -2) \).
#### 2. Hàm số mũ và lôgarit (Bài 2 - Tập 1):
- **Dạng: Giải phương trình**
- Ví dụ: Giải \( 2^x = 8 \).
- \( 2^x = 2^3 \).
- \( x = 3 \).
- Ví dụ nâng cao: \( \log_2(x) = 3 \).
- \( x = 2^3 = 8 \).
#### 3. Vectơ trong không gian (Bài 3 - Tập 1):
- **Dạng: Tính tích vô hướng**
- Ví dụ: Cho \( \vec{a} = (1, 2, 3) \), \( \vec{b} = (2, -1, 0) \). Tính \( \vec{a} \cdot \vec{b} \).
- \( \vec{a} \cdot \vec{b} = 1 \cdot 2 + 2 \cdot (-1) + 3 \cdot 0 = 2 - 2 + 0 = 0 \).
- Kết luận: Hai vectơ vuông góc.
#### 4. Tích phân (Bài 6 - Tập 2):
- **Dạng: Tính diện tích hình phẳng**
- Ví dụ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi \( y = x^2 \), \( y = 0 \), \( x = 2 \).
- \( S = \int_0^2 x^2 \, dx \).
- Nguyên hàm: \( \int x^2 \, dx = \frac{x^3}{3} \).
- \( S = \left[ \frac{x^3}{3} \right]_0^2 = \frac{8}{3} - 0 = \frac{8}{3} \).
#### 5. Phương trình đường thẳng và mặt phẳng (Bài 7 - Tập 2):
- **Dạng: Lập phương trình mặt phẳng**
- Ví dụ: Lập phương trình mặt phẳng qua \( A(1, 0, 0) \), \( B(0, 1, 0) \), \( C(0, 0, 1) \).
- Vectơ pháp tuyến: \( \vec{n} = \overrightarrow{AB} \times \overrightarrow{AC} = (-1, 1, 0) \times (-1, 0, 1) = (1, 1, 1) \).
- Phương trình: \( x + y + z - 1 = 0 \).
#### 6. Xác suất (Bài 8 - Tập 2):
- **Dạng: Tính xác suất**
- Ví dụ: Gieo 2 con xúc xắc. Tính xác suất tổng điểm là 7.
- Số trường hợp: \( 6 \times 6 = 36 \).
- Trường hợp thuận lợi: \( (1, 6), (2, 5), (3, 4), (4, 3), (5, 2), (6, 1) \) → 6 trường hợp.
- \( P = \frac{6}{36} = \frac{1}{6} \).
---
Cùng chuyên mục
- 100 Đề Kiểm Tra Cuối Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2024-2025
- 100 Đề Kiểm Tra Cuối Học Kỳ 1 Toán 9 Kết Nối Tri Thức
- 100 Đề Kiểm Tra Cuối Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2024-2025
- 100 Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán 12
- 100 Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Toán 12
- 100 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Toán 11
- 300 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp Toán 2025
- 50 Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Toán 11
- Đề Kiểm Tra Cuối Học Kỳ 2 Toán 9
- Giải Toán 12 Cánh Diều
- Giải Toán 12 Chân Trời Sáng Tạo
- Giải Toán 12 Kết Nối Tri Thức
- Tài liệu toán 11 file word
- Tài liệu toán 12 file word
- Tài liệu toán 10 file word
- Tài liệu toán 6 file word
- Toán 6 Cánh Diều
- Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo
- Toán 6-Kết Nối Tri Thức
- Tài liệu toán 7 file word
- Tài liệu toán 8 file word
- Tài liệu toán 9 file word