Giáo án PowerPoint môn Toán 7 CTST bài 3 chương 6 Đại lượng tỉ lệ nghịch tiết 3 và 4 được soạn dưới dạng file pptx gồm 35 slide. Các bạn xem và tải về ở dưới.
[Tài liệu toán 7 file word] Giáo Án PowerPoint Môn Toán 7 CTST Bài 3 Chương 6 Đại Lượng Tỉ Lệ Nghịch Tiết 3 Và 4
Giáo Án PowerPoint Môn Toán 7 CTST - Bài 3: Đại Lượng Tỉ Lệ Nghịch (Tiết 3 và 4)
1. Tổng quan về bài họcBài học này thuộc chương Đại lượng tỉ lệ nghịch trong chương trình Toán 7 CTST. Tiết 3 và 4 tập trung vào việc làm rõ khái niệm, tính chất và cách giải các bài toán liên quan đến đại lượng tỉ lệ nghịch. Mục tiêu chính là giúp học sinh:
Hiểu được khái niệm đại lượng tỉ lệ nghịch. Nhận biết được mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Áp dụng được công thức tính tỉ số để giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết các tình huống thực tế. 2. Kiến thức và kỹ năngSau khi hoàn thành bài học, học sinh sẽ:
Hiểu rõ : Khái niệm đại lượng tỉ lệ nghịch, mối quan hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng được : Công thức liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Giải quyết được : Các bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, bao gồm các bài toán tìm giá trị của đại lượng khi biết giá trị của đại lượng kia. Phân tích được : Các tình huống thực tế liên quan đến đại lượng tỉ lệ nghịch. Nắm vững : Kỹ năng tính toán, phân tích và giải quyết vấn đề. 3. Phương pháp tiếp cậnBài học được thiết kế dựa trên phương pháp dạy học tích cực, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.
Giới thiệu
: Khái niệm đại lượng tỉ lệ nghịch thông qua các ví dụ thực tế.
Phân tích
: Các ví dụ cụ thể về mối quan hệ tỉ lệ nghịch, làm rõ tính chất.
Thảo luận
: Tạo không gian cho học sinh thảo luận, đặt câu hỏi và cùng nhau tìm ra lời giải.
Thực hành
: Giải các bài tập từ dễ đến khó, giúp học sinh áp dụng kiến thức vào bài toán cụ thể.
Trình bày
: Sử dụng các hình ảnh, bảng biểu, đồ thị trong PowerPoint để minh họa các khái niệm và giúp học sinh dễ dàng nắm bắt.
Đánh giá
: Thường xuyên kiểm tra hiểu biết của học sinh thông qua câu hỏi, bài tập và thảo luận.
Kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch có nhiều ứng dụng trong đời sống:
Vận tốc và thời gian
: Khi vận tốc di chuyển tăng thì thời gian di chuyển giảm.
Số công nhân và thời gian hoàn thành công việc
: Số lượng công nhân tăng thì thời gian hoàn thành công việc giảm.
Diện tích và độ dài cạnh
: Diện tích hình chữ nhật tỉ lệ nghịch với chiều dài cạnh khi chiều rộng cố định.
Khối lượng và thể tích
: Khối lượng riêng của một chất tỉ lệ nghịch với thể tích của chất đó khi khối lượng không đổi.
Bài học này là bước đệm quan trọng cho việc học các bài học về hàm số và đồ thị hàm số ở các lớp sau. Kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch giúp học sinh có nền tảng vững chắc để hiểu sâu hơn về các mối quan hệ giữa các đại lượng trong toán học và thực tế. Bài học cũng liên quan đến các bài học về đại lượng tỉ lệ thuận, giúp học sinh thấy rõ sự khác biệt và tương đồng giữa hai loại đại lượng này.
6. Hướng dẫn học tập Chuẩn bị
: Học sinh cần chuẩn bị sách giáo khoa, vở ghi chép và dụng cụ học tập cần thiết.
Làm bài tập
: Thực hành giải các bài tập trong sách giáo khoa và bài tập thêm.
Tìm kiếm ví dụ
: Tìm kiếm các ví dụ thực tế liên quan đến đại lượng tỉ lệ nghịch để hiểu rõ hơn.
Hỏi đáp
: Hỏi giáo viên hoặc bạn bè nếu gặp khó khăn trong quá trình học tập.
Thảo luận
: Tham gia tích cực vào các hoạt động thảo luận nhóm để cùng nhau tìm lời giải.
* Ôn tập
: Ôn lại các kiến thức đã học để củng cố kiến thức.
(Danh sách 40 keywords, chú ý: phải phù hợp với nội dung bài học)
1. Đại lượng tỉ lệ nghịch
2. Mối quan hệ tỉ lệ nghịch
3. Công thức tỉ lệ nghịch
4. Bài tập đại lượng tỉ lệ nghịch
5. Toán 7
6. Chương trình CTST
7. Giáo án PowerPoint
8. Đại lượng
9. Tỉ lệ
10. Nghịch
11. Vận tốc
12. Thời gian
13. Số công nhân
14. Thời gian hoàn thành
15. Diện tích
16. Độ dài cạnh
17. Khối lượng
18. Thể tích
19. Khối lượng riêng
20. Hàm số
21. Đồ thị
22. Tỉ số
23. Phương trình
24. Phương pháp giải
25. Bài toán
26. Ví dụ thực tế
27. Tính chất
28. Liên hệ thực tiễn
29. Thảo luận nhóm
30. Kiểm tra
31. Ôn tập
32. Học tập
33. Củng cố
34. Nắm bắt
35. Phân tích
36. Áp dụng
37. Minh họa
38. Hình ảnh
39. Bảng biểu
40. Đồ thị
Lưu ý: Danh sách keywords cần được chỉnh sửa cho phù hợp với nội dung chi tiết của giáo án PowerPoint.
Tài liệu đính kèm
-
GA-PP-Toan-7-CTST-Bai-3-Chuong-6-Tiet-3-va-4.pptx
6,656.53 KB • PPTX