[Trắc nghiệm KHTN Lớp 8 Cánh diều] Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 13 cánh diều có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 13 cánh diều có đáp án - Môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 Lớp 8. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Trắc nghiệm KHTN Lớp 8 Cánh diều Lớp 8' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Hóa chất nào sau đây dùng để khử chua đất trong công nghiệp?

A.
CaCO3. 
B.
MgCO3.
C.
NaCl. 
D.
CaO.
Câu 2 :

 Có mấy loại phân bón đơn?

A.

2

B.

3

C.

4

D.

5

Câu 3 :

Urê là phân bón rất tốt cho cây, nó cung cấp cho cây hàm lượng nitơ cao. Công thức hóa học của phân urê là: 

A.
KNO3    
B.
 NH4Cl                                             
C.
(NH2)­2CO      
D.
 (NH4)2HPO4
Câu 4 :

Trong các phân bón hóa học sau: CO(NH2)2; NH4NO3; (NH4)2SO4; (NH4)2HPO4 thì phân bón nào có hàm lượng đạm lớn nhất?

A.
CO(NH2)2
B.
NH4NO3
C.
 (NH4)2SO4
D.
 (NH4)2HPO4
Câu 5 :

Một loại phân dùng để bón cho cây được một người sử dụng với khối lượng là 500 gam, phân này có thành phần hóa học là (NH4)2SO4. Cho các phát biểu sau về loại phân bón trên:

(1) Loại phân này được người đó sử dụng nhằm cung cấp đạm và lân cho cây.

(2) Thành phần phần trăm nguyên tố dinh dưỡng có trong 200 gam phân bón trên là 21,21%

(3) Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng có trong 500 gam phân bón trên là 106,06 gam.

(4) Loại phân này khi hòa tan vào nước thì chỉ thấy một phần nhỏ phân bị tan ra, phần còn lại ở dạng rắn dẻo.

(5) Nếu thay 500 gam phân urê bằng 500 gam phân bón trên thì sẽ có lợi hơn.

Số phát biểu đúng là

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 6 :

Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số

A.

% khối lượng NO có trong phân

B.

% khối lượng HNO3 có trong phân

C.

% khối lượng N có trong phân

D.

% khối lượng NH3 có trong phân

Câu 7 :

Loại phân bón nào sau đây cung cấp cho cây trồng cả ba thành phần dinh dưỡng: nitrogen, phosphorus và potassium?

A.
Phân đạm
B.
Phân kali
C.
Phân NPK
D.
Phân lân
Câu 8 :

Loại phân bón nào sau đây có trong tro bếp?

A.
Phân đạm
B.
Phân kali
C.
Super lân
D.
Phân lân nung chảy
Câu 9 :

Phân bón nào sau đây có thành phần chính là Ca(H2PO4)2 và CaSO4?

A.
Superphosphate đơn
B.
Superphosphate kép
C.
Phân lân nung chảy
D.
Phân NPK
Câu 10 :

Phân bón nào sau đây thích hợp cho cây trồng trên đất chua?

A.
Super lân
B.
Phân kali
C.
Phân đạm
D.
Phân lân nung chảy
Câu 11 :

Để thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây trồng, giúp cây trồng phát triển thâ, rễ, lá, người ta bón phân nào sau đây?

A.
Phân kali
B.
Phân đạm
C.
Phân lân nung chảy
D.
Super lân
Câu 12 :

Phân bón nào sau đây có thành phần chính không tan trong nước?

A.
Phân lân nung chảy
B.
Superphosphate kép
C.
Phân đạm
D.
Phân kali
Câu 13 :

Chất nào sau đây trong phân kali, cung cấp nguyên tố đa lượng cho cây trồng

A.
MgCl2
B.
Na2CO3
C.
Ca(HCO3)2
D.
KCl
Câu 14 :

Chất nào sau đây trong phân lân, cung cấp nguyên tố đa lượng cho cây trồng

A.
MgCl2
B.
Na2CO3
C.
Ca(H2PO4)2
D.
CaSO4
Câu 15 :

Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đa lượng trong phân bón cho cây trồng?

A.
Sodium
B.
Potassium
C.
Nitrogen
D.
Phosphorus
Câu 16 :

Phân bón nào sau đây là phân bón kép?

A.
K2SO4
B.
(NH4)2SO4
C.
KNO3
D.
Ca3(PO4)2.
Câu 17 :

Phân bón nào sau đây là có trong thành phần của phân đạm?

A.
KCl.
B.
NaCl.
C.
MgSO4.
D.
NH4NO3
Câu 18 :

Một trong các nguyên tố hóa học cần cung cấp cho cây trồng với một lượng nhỏ (vi lượng) dưới dạng hợp chất là.

A.
N.
B.
Zn.
C.
P.
D.
K.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Hóa chất nào sau đây dùng để khử chua đất trong công nghiệp?

A.
CaCO3. 
B.
MgCO3.
C.
NaCl. 
D.
CaO.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Đất chua là đất có môi trường axit => dùng hóa chất có tính bazo để trung hòa bớt độ chua của đất

CaO + H2O → Ca(OH)2 (môi trường bazo)

Ca(OH)2 trung hòa lượng H+ trong đất làm đất bớt chua

Câu 2 :

 Có mấy loại phân bón đơn?

A.

2

B.

3

C.

4

D.

5

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Có 3 loại phân bón đơn. Đó là:

+ phân đạm: (chứa N)

+ phân lân: (chứa P)

+ phân kali: (chứa K)

Câu 3 :

Urê là phân bón rất tốt cho cây, nó cung cấp cho cây hàm lượng nitơ cao. Công thức hóa học của phân urê là: 

A.
KNO3    
B.
 NH4Cl                                             
C.
(NH2)­2CO      
D.
 (NH4)2HPO4

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Công thức hóa học của phân urê là: (NH2)­2CO

Câu 4 :

Trong các phân bón hóa học sau: CO(NH2)2; NH4NO3; (NH4)2SO4; (NH4)2HPO4 thì phân bón nào có hàm lượng đạm lớn nhất?

A.
CO(NH2)2
B.
NH4NO3
C.
 (NH4)2SO4
D.
 (NH4)2HPO4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính hàm lượng phần trăm N có trong các loại phân bón hóa học đó.

Hàm lượng N trong phân nào cao nhất thì phân đó giàu đạm nhất.

Lời giải chi tiết :

Câu 5 :

Một loại phân dùng để bón cho cây được một người sử dụng với khối lượng là 500 gam, phân này có thành phần hóa học là (NH4)2SO4. Cho các phát biểu sau về loại phân bón trên:

(1) Loại phân này được người đó sử dụng nhằm cung cấp đạm và lân cho cây.

(2) Thành phần phần trăm nguyên tố dinh dưỡng có trong 200 gam phân bón trên là 21,21%

(3) Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng có trong 500 gam phân bón trên là 106,06 gam.

(4) Loại phân này khi hòa tan vào nước thì chỉ thấy một phần nhỏ phân bị tan ra, phần còn lại ở dạng rắn dẻo.

(5) Nếu thay 500 gam phân urê bằng 500 gam phân bón trên thì sẽ có lợi hơn.

Số phát biểu đúng là

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào kiến thức về phân bón hóa học được học ở SGK hóa 9 –trang 37 để trả lời

Lời giải chi tiết :

(1) Sai :(NH4)2SO4 chứa nguyên tố N nên dùng để cung cấp phân đạm cho cây, không chứa Photpho \( \to\) không dùng để cung cấp phân lân

(2) Đúng: Phần trăm khối lượng N có trong phân hóa học là: \(\% N = \dfrac{{{M_N}}}{{{M_{{{(N{H_4})}_2}S{O_4}}}}}.100\%  = \dfrac{{14.2}}{{132}}.100\%  = 21,21\% \)

(3) Đúng \({n_{{{(N{H_4})}_2}S{O_4}}} = \dfrac{{500}}{{132}}\,\,mol \to {n_N} = 2{n_{{{(N{H_4})}_2}S{O_4}}} = \dfrac{{250}}{{33}}\,\,mol \to {m_N} = \dfrac{{250}}{{33}}.14 = 106,06\,\,gam\)

(4) Sai vì phân này tan hoàn toàn trong nước

(5) Sai vì phân ure (NH2)2CO có hàm lượng N cao hơn phân (NH4)2SO4 \( \to\) thay ure bằng phân này sẽ giảm hàm lượng nguyên tố dinh dưỡng \( \to\) ít lợi hơn

Vậy có 2 phát biểu đúng

Câu 6 :

Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số

A.

% khối lượng NO có trong phân

B.

% khối lượng HNO3 có trong phân

C.

% khối lượng N có trong phân

D.

% khối lượng NH3 có trong phân

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số % khối lượng N có trong phân bón.

Ví dụ: 

- Ure CO(NH2)2 chứa 46%N.

- Amoni nitrat NH4NO3 chứa 35%N.

- Amoni sunfat (NH4)2SO4 chứa 21%N.

Câu 7 :

Loại phân bón nào sau đây cung cấp cho cây trồng cả ba thành phần dinh dưỡng: nitrogen, phosphorus và potassium?

A.
Phân đạm
B.
Phân kali
C.
Phân NPK
D.
Phân lân

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Để cung cấp cả 3 nguyên tố dinh dưỡng cho cây cần loại phân hỗn hợp

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 8 :

Loại phân bón nào sau đây có trong tro bếp?

A.
Phân đạm
B.
Phân kali
C.
Super lân
D.
Phân lân nung chảy

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tro bếp có thành phần chính là muối K2CO3

Lời giải chi tiết :

Đáp án B

Câu 9 :

Phân bón nào sau đây có thành phần chính là Ca(H2PO4)2 và CaSO4?

A.
Superphosphate đơn
B.
Superphosphate kép
C.
Phân lân nung chảy
D.
Phân NPK

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào công thức của các loại phân bón

Lời giải chi tiết :

Đáp án A

Câu 10 :

Phân bón nào sau đây thích hợp cho cây trồng trên đất chua?

A.
Super lân
B.
Phân kali
C.
Phân đạm
D.
Phân lân nung chảy

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào tác dụng của phân bón đối với cây trồng

Lời giải chi tiết :

Đáp án A. Vì đất chua là đất có độ Ph thấp nên cần phân bón có tính kiềm để trung hòa.

Câu 11 :

Để thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây trồng, giúp cây trồng phát triển thâ, rễ, lá, người ta bón phân nào sau đây?

A.
Phân kali
B.
Phân đạm
C.
Phân lân nung chảy
D.
Super lân

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào tác dụng của phân bón đối với cây trồng

Lời giải chi tiết :

Đáp án B

Câu 12 :

Phân bón nào sau đây có thành phần chính không tan trong nước?

A.
Phân lân nung chảy
B.
Superphosphate kép
C.
Phân đạm
D.
Phân kali

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào khả năng tan trong nước của một số muối

Lời giải chi tiết :

Đáp án A

Câu 13 :

Chất nào sau đây trong phân kali, cung cấp nguyên tố đa lượng cho cây trồng

A.
MgCl2
B.
Na2CO3
C.
Ca(HCO3)2
D.
KCl

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phân kali cung cấp nguyên tố potassium cho cây trồng

Lời giải chi tiết :

Đáp án D

Câu 14 :

Chất nào sau đây trong phân lân, cung cấp nguyên tố đa lượng cho cây trồng

A.
MgCl2
B.
Na2CO3
C.
Ca(H2PO4)2
D.
CaSO4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Phân lân cung cấp nguyên tố phosphorus cho cây trồng

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 15 :

Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố đa lượng trong phân bón cho cây trồng?

A.
Sodium
B.
Potassium
C.
Nitrogen
D.
Phosphorus

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào phân loại về phân bón hóa học

Lời giải chi tiết :

Nguyên tố đa lượng: N, K, P

Câu 16 :

Phân bón nào sau đây là phân bón kép?

A.
K2SO4
B.
(NH4)2SO4
C.
KNO3
D.
Ca3(PO4)2.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào bài 13 phân bón hóa học 

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 17 :

Phân bón nào sau đây là có trong thành phần của phân đạm?

A.
KCl.
B.
NaCl.
C.
MgSO4.
D.
NH4NO3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào bài 13 phân bón hóa học 

Lời giải chi tiết :

Đáp án: D

Câu 18 :

Một trong các nguyên tố hóa học cần cung cấp cho cây trồng với một lượng nhỏ (vi lượng) dưới dạng hợp chất là.

A.
N.
B.
Zn.
C.
P.
D.
K.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào bài 13 phân bón hóa học 

Lời giải chi tiết :

Đáp án: B

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 8

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Văn Lớp 8
  • SBT Văn Lớp 8 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều chi tiết
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo chi tiết
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Tác giả và tác phẩm văn Lớp 8
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu hay Lớp 8 Cánh Diều
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 8
  • Môn Toán học Lớp 8

    Môn Tiếng Anh Lớp 8

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm