[Trắc nghiệm KHTN Lớp 8 Cánh diều] Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 38 cánh diều có đáp án

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm khoa học tự nhiên 8 bài 38 cánh diều có đáp án - Môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 Lớp 8. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Trắc nghiệm KHTN Lớp 8 Cánh diều Lớp 8' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng?

A.
Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
B.
Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.
C.
Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
D.
Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.
Câu 2 :

Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?

A.
Lưỡng cư.
B.
Cá xương.
C.
Thú.
D.
Bò sát.
Câu 3 :

Nơi ở là

A.
khu vực sinh sống của sinh vật
B.
nơi cư trú của loài
C.
khoảng không gian sinh thái
D.
nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
Câu 4 :

Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật?

A.
phát triển thuận lợi nhất.
B.
có sức sống trung bình.
C.
có sức sống giảm dần.
D.
chết hàng loạt.
Câu 5 :

Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa

A.
đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật nuôi
B.
ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp
C.
trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp
D.
đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi
Câu 6 :

Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng?

A.
Vì con người có tư duy, có lao động.
B.
Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.
C.
Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.
D.
Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên.
Câu 7 :

Có thể xếp ánh sáng vào nhóm nhân tố nào sau đây?

A.
Nhóm nhân tố vô sinh.
B.
Nhóm nhân tố hữu sinh.
C.
Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.
D.
Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
Câu 8 :

Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

A.
tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
B.
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật
C.
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
D.
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
Câu 9 :

Nhân tố sinh thái là

A.
Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
B.
Tất cả các yếu tố của môi trường.
C.
Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
D.
Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
Câu 10 :

Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật

A.
một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác
B.
trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác
C.
trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh
D.
trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh
Câu 11 :

Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

A.
đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
B.
đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
C.
vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
D.
đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
Câu 12 :

Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:

A.
Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B.
Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
C.
Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
D.
Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Đặc điểm nào sau đây là không đúng với cây ưa sáng?

A.
Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.
B.
Lá cây có phiến dày, mô giậu phát triển, chịu được ánh sáng mạnh.
C.
Mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng.
D.
Lá cây xếp nghiêng so với mặt đất, tránh được những tia nắng chiếu thẳng vào bề mặt lá.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cây ưa sáng không có đặc điểm: Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.

Lời giải chi tiết :

A. Phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu, lá nằm ngang.

Câu 2 :

Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?

A.
Lưỡng cư.
B.
Cá xương.
C.
Thú.
D.
Bò sát.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thú có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường

Lời giải chi tiết :

C. Thú.

Câu 3 :

Nơi ở là

A.
khu vực sinh sống của sinh vật
B.
nơi cư trú của loài
C.
khoảng không gian sinh thái
D.
nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nơi ở là nơi cư trú của loài

Lời giải chi tiết :

B. nơi cư trú của loài

Câu 4 :

Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật?

A.
phát triển thuận lợi nhất.
B.
có sức sống trung bình.
C.
có sức sống giảm dần.
D.
chết hàng loạt.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật phát triển thuận lợi nhất.

Lời giải chi tiết :

A. phát triển thuận lợi nhất.

Câu 5 :

Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa

A.
đối với sự phân bố của sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập vật nuôi
B.
ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp
C.
trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp
D.
đối với sự phân bố sinh vật trên Trái Đất, thuần hóa các giống vật nuôi

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Những hiểu biết về giới hạn sinh thái của sinh vật có ý nghĩa trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp

Lời giải chi tiết :

C. trong việc giải thích sự phân bố của các sinh vật trên Trái Đất, ứng dụng trong việc di – nhập, thuần hóa các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp

Câu 6 :

Vì sao nhân tố con người được tách ra thành một nhóm nhân tố sinh thái riêng?

A.
Vì con người có tư duy, có lao động.
B.
Vì con người tiến hoá nhất so với các loài động vật khác.
C.
Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.
D.
Vì con người có khả năng làm chủ thiên nhiên.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Con người được tách ra một nhóm NTST riêng vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.

Lời giải chi tiết :

C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên lại vừa cải tạo thiên nhiên.

Câu 7 :

Có thể xếp ánh sáng vào nhóm nhân tố nào sau đây?

A.
Nhóm nhân tố vô sinh.
B.
Nhóm nhân tố hữu sinh.
C.
Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.
D.
Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Có thể xếp ánh sáng vào nhóm nhân tố sinh thái vô sinh

Lời giải chi tiết :

A. Nhóm nhân tố vô sinh.

Câu 8 :

Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm

A.
tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
B.
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật
C.
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
D.
đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

Lời giải chi tiết :

A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

Câu 9 :

Nhân tố sinh thái là

A.
Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
B.
Tất cả các yếu tố của môi trường.
C.
Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
D.
Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.

Lời giải chi tiết :

C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.

Câu 10 :

Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật

A.
một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác
B.
trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác
C.
trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh
D.
trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác

Lời giải chi tiết :

B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác

Câu 11 :

Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

A.
đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
B.
đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
C.
vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
D.
đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

Lời giải chi tiết :

A. đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

Câu 12 :

Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi:

A.
Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.
B.
Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.
C.
Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.
D.
Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi: Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.

Lời giải chi tiết :

A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 8

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Văn Lớp 8
  • SBT Văn Lớp 8 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều chi tiết
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo chi tiết
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Tác giả và tác phẩm văn Lớp 8
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu hay Lớp 8 Cánh Diều
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 8
  • Môn Toán học Lớp 8

    Môn Tiếng Anh Lớp 8