Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends - Tiếng Anh Lớp 5 Global Success

Chương trình ôn tập học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 dựa trên sách giáo khoa Family and Friends tập trung vào việc củng cố và mở rộng kiến thức đã học trong học kì đầu tiên. Mục tiêu chính của chương trình là giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức trọng tâm, rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh cơ bản, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi học kì. Chương trình bao gồm các chủ điểm quen thuộc xoay quanh gia đình, bạn bè, hoạt động hàng ngày, giúp học sinh tự tin giao tiếp và sử dụng tiếng Anh trong các tình huống đơn giản.

Chương trình ôn tập bao gồm các bài học chính sau, được thiết kế để giúp học sinh ôn tập toàn diện các kiến thức đã học:

Gia đình (My family): Ôn tập từ vựng về các thành viên trong gia đình, các mối quan hệ họ hàng, mô tả ngoại hình và tính cách của người thân. Rèn luyện kỹ năng viết câu giới thiệu về gia đình mình. Bạn bè (My friends): Ôn tập từ vựng miêu tả bạn bè, các hoạt động cùng bạn bè, cách thể hiện tình cảm bạn bè. Rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn ngắn về người bạn thân. Hoạt động hàng ngày (Daily activities): Ôn tập từ vựng về các hoạt động thường ngày, các thói quen, lịch trình cá nhân. Rèn luyện kỹ năng đặt câu hỏi và trả lời về lịch trình cá nhân. Số đếm và số thứ tự (Numbers and ordinal numbers): Ôn tập các con số từ 1 đến 100, số thứ tự, cách sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau. Rèn luyện kỹ năng đọc, viết và sử dụng số trong các bài tập. Thời gian (Telling time): Ôn tập cách nói giờ, phút, các mốc thời gian quan trọng trong ngày. Rèn luyện kỹ năng hỏi và trả lời về giờ giấc. Thức ăn và đồ uống (Food and drinks): Ôn tập từ vựng về các loại thức ăn, đồ uống, các món ăn yêu thích. Rèn luyện kỹ năng đặt câu hỏi và trả lời về sở thích ăn uống. Động vật (Animals): Ôn tập từ vựng về các loại động vật, đặc điểm của chúng. Rèn luyện kỹ năng mô tả động vật. Màu sắc (Colours): Ôn tập các màu sắc cơ bản và cách sử dụng. Rèn luyện kỹ năng nhận biết và sử dụng màu sắc trong giao tiếp.

Thông qua chương trình ôn tập, học sinh sẽ được phát triển các kỹ năng sau:

Nghe: Hiểu nội dung các đoạn hội thoại ngắn, bài đọc đơn giản về các chủ đề đã học. Nói: Sử dụng từ vựng và cấu trúc câu đã học để giao tiếp về các chủ đề quen thuộc. Tự tin trình bày ý kiến cá nhân. Đọc: Hiểu nội dung các đoạn văn ngắn, bài đọc đơn giản, trích xuất thông tin chính. Viết: Viết câu, đoạn văn ngắn, đúng ngữ pháp và chính tả về các chủ đề đã học.

Một số khó khăn học sinh có thể gặp phải trong quá trình ôn tập:

Từ vựng: Khó nhớ và vận dụng từ vựng mới học. Ngữ pháp: Khó hiểu và vận dụng các cấu trúc ngữ pháp đã học. Phát âm: Khó khăn trong việc phát âm chuẩn xác các từ và câu. Tự tin giao tiếp: Thiếu tự tin khi sử dụng tiếng Anh để giao tiếp.

Để đạt hiệu quả cao trong quá trình ôn tập, học sinh nên áp dụng các phương pháp sau:

Học từ vựng thường xuyên: Sử dụng flashcards, trò chơi, và các ứng dụng học từ vựng để ghi nhớ từ mới hiệu quả. Luyện tập các bài tập ngữ pháp: Làm nhiều bài tập để củng cố kiến thức ngữ pháp. Luyện nghe và nói hàng ngày: Nghe các bài nghe tiếng Anh và nói chuyện với bạn bè, người thân bằng tiếng Anh. Đọc sách và bài đọc tiếng Anh: Đọc các sách, truyện tranh tiếng Anh phù hợp với trình độ. Thực hành viết: Viết nhật ký, thư, hoặc các bài luận ngắn bằng tiếng Anh. Tham gia các hoạt động ngoại khóa: Tham gia các câu lạc bộ tiếng Anh, các hoạt động giao lưu để thực hành tiếng Anh trong môi trường tự nhiên.

Chương trình ôn tập này liên kết chặt chẽ với các chương học trước đó trong sách giáo khoa Family and Friends. Kiến thức về từ vựng, ngữ pháp và các chủ điểm đã học trong các chương trước sẽ là nền tảng để học sinh tiếp thu và vận dụng kiến thức trong chương ôn tập này. Chương trình cũng tạo nền tảng vững chắc cho việc học tập tiếng Anh ở các lớp cao hơn.

40 Keywords:

1. Family
2. Friends
3. My family
4. My friends
5. Daily activities
6. Numbers
7. Ordinal numbers
8. Telling time
9. Food
10. Drinks
11. Animals
12. Colours
13. Vocabulary
14. Grammar
15. Listening
16. Speaking
17. Reading
18. Writing
19. Pronunciation
20. Review
21. Practice
22. Exam preparation
23. Mid-term exam
24. Học kì 1
25. Tiếng Anh lớp 5
26. Family and Friends
27. Sách giáo khoa
28. Từ vựng tiếng Anh
29. Ngữ pháp tiếng Anh
30. Kỹ năng nghe tiếng Anh
31. Kỹ năng nói tiếng Anh
32. Kỹ năng đọc tiếng Anh
33. Kỹ năng viết tiếng Anh
34. Ôn tập học kì
35. Chuẩn bị thi cử
36. Học tập hiệu quả
37. Phương pháp học tập
38. Khó khăn học tập
39. Thách thức học tập
40. Đề thi học kì

Chương khác mới cập nhật

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm