[Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2] Bài tập cuối tuần Toán 2 tuần 1 - Đề 1 (Có đáp án và lời giải chi tiết

Hướng dẫn học bài: Bài tập cuối tuần Toán 2 tuần 1 - Đề 1 (Có đáp án và lời giải chi tiết - Môn Toán học lớp 2 Lớp 2. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2 Lớp 2' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Bài 1.

a) Nêu tiếp các số có hai chữ số : 

b) Viết số bé nhất có hai chữ số.

c) Viết số lớn nhất có hai chữ số. 

Bài 2. Viết (theo mẫu) :

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

2

9

29

Hai mươi chín

6

4

 

 

3

7

 

 

5

2

 

 

8

1

 

 

           29 = 20 + 9

           64 = ………….

           37 = ………….

           52 = ………….

           81 = …………. 

Bài 3. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là :

a) 35 và 34                             b) 19 và 30

    ..............                                 ...............

    ..............                                 ...............

    ..............                                 ...............

c) 61 và 17                             d) 45 và 22

    ..............                                 ...............

    ..............                                 ...............

    ..............                                 ...............

Bài 4. Giải bài toán sau :

Năm ngoái, chiều cao của An là 13dm. Năm nay,  An tăng 5cm. Hỏi năm nay, An cao bao nhiêu xăng-ti-mét ?

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Bài 5. Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là : 86, 33, 57, 70, 82.

Lời giải chi tiết

Bài 1

Phương pháp giải: 

a) Đếm các số từ 20 đến 29 rồi điền vào ô trống.

b) Các số có hai chữ số gồm các số từ 10 đến 99. Ta tìm số nhỏ nhất trong dãy số đó.

c)  Các số có hai chữ số gồm các số từ 10 đến 99. Ta tìm số lớn nhất trong dãy số đó.

Lời giải :

a)   

b) Số bé nhất có hai chữ số là : 10.

c) Số lớn nhất có hai chữ số là : 99.

Bài 2.

Phương pháp giải :

Phân tích số thành tổng số chục và đơn vị rồi đọc số đã cho.

Lời giải:

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

2

9

29

Hai mươi chín

6

4

64

Sáu mươi tư

3

7

37

Ba mươi bảy

5

2

52

Năm mươi hai

8

1

81

Tám mươi mốt

              29 = 20 + 9

              64 = 60 + 4

              37 = 30 + 7

              52 = 50 + 2

              81 = 80 + 1

Bài 3.

Phương pháp giải :

- Đặt tính: Viết phép tính sao cho các số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Tính: Cộng lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải :

a) \(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{35}\\{34}\end{array}} \\\,\,\,\,\;69\end{array}\)                                  b) \(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{19}\\{30}\end{array}} \\\,\,\,\,\;49\end{array}\)

c) \(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{61}\\{17}\end{array}} \\\,\,\,\,\;78\end{array}\)                                  d) \(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{45}\\{22}\end{array}} \\\,\,\,\,\;67\end{array}\)

Bài 4:

Phương pháp giải : 

Tóm tắt:

Năm ngoái, An cao : 13dm = 130cm 

Năm nay, An tăng :   5cm.

Năm nay, An cao  :  … cm ?

Muốn tìm chiều cao năm nay của An, lấy chiều cao năm ngoái cộng với số tăng thêm năm nay.

Lời giải :

Đổi : 13dm = 130cm

Năm nay, chiều cao của An là :

130 + 5 = 135 (cm)

Đáp số : 135cm.

Bài 5.

Phương pháp giải :

So sánh các số rồi viết vào ô thích hợp theo giá trị tăng dần.

Lời giải : 

thuvienloigiai.com

Giải bài tập những môn khác

Môn Tiếng Anh lớp 2

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm