[Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức] Trắc nghiệm Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán 7 Kết nối tri thức

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán 7 Kết nối tri thức - Môn Toán học Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Tính: (37)3

  • A.

    921

  • B.

    27343

  • C.

    -27343

  • D.

    79

Câu 2 :

Tính 94 . 35

  • A.

    39

  • B.

    311

  • C.

    279

  • D.

    313

Câu 3 :

Tính:

8:(2334)2

  • A.

    118

  • B.

    -1152

  • C.

    1152

  • D.

    96

Câu 4 :

Chọn khẳng định đúng:

  • A.

    (-4)3 . 45 = (-4)8

  • B.

    am : bn = am+n

  • C.

    (-6)2021 = 62021

  • D.

    [(-3)2]5 = 310

Câu 5 :

Tìm x, biết: 27x . 34 = 95

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    1

  • D.

    4

Câu 6 :

Tính A = 1 + 3 +  32 +…+ 32022

  • A.

    32023+12

  • B.

    32023

  • C.

    320231

  • D.

    3202312

Câu 7 :

Biết khối lượng của Mặt Trời là khoảng 1 988 550 . 1021 tấn, khối lượng của Trái Đất khoảng 0,6 . 1022 tấn. Khối lượng của Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?

  • A.

    3314250

  • B.

    331425

  • C.

    3. 10-6

  • D.

    33142,5

Câu 8 :

Tìm x biết: (2x+1)3 – 1 = -344

  • A.

    x = 7

  • B.

    x = -7

  • C.

    x = 3

  • D.

    x = -4

Câu 9 :

Tính giá trị biểu thức M=x2+2x1(2x)3 tại x = 3

  • A.

    -54

  • B.

    154

  • C.

    7108

  • D.

    29

Câu 10 :

Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a,b và các số tự nhiên m,n  ta có

  • A.

    am.an=am+n

  • B.

    (a.b)m=am.bm

  • C.

    (am)n=am+n

  • D.

    (am)n=am.n

Câu 11 :

Tính (23)3

  • A.

    89

  • B.

    827

  • C.

    49

  • D.

    427

Câu 12 :

Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có

  • A.

    x0=x

  • B.

    x1=1    

  • C.

    x0=0

  • D.

    (xy)n=xnyn(y0;nN)

Câu 13 :

Kết quả của phép tính (17)2.72 là:

  • A.

    7

  • B.

    149

  • C.

    17

  • D.

    1

Câu 14 :

Chọn câu sai.

  • A.

    (2019)0=1

  • B.

    (0,5).(0,5)2=14

  • C.

    46:44=16

  • D.

    (3)3.(3)2=(3)5

Câu 15 :

Số  x12 (với x0)  không bằng số nào trong các số sau đây ?

  • A.

    x18:x6(x0)

  • B.

    x4.x8

  • C.

    x2.x6

  • D.

    (x3)4

Câu 16 :

Số  224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8  là:

  • A.

    88

  • B.

    98          

  • C.

    68       

  • D.

    Một đáp số khác

Câu 17 :

Số x sao cho 2x=(22)5   là :

  • A.

    5  

  • B.

    7     

  • C.

    27

  • D.

    10  

Câu 18 :

Số a thỏa mãn a:(13)4=(13)3 là :

  • A.

    13

  • B.

    (13)7

  • C.

    (13)6

  • D.

    118

Câu 19 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x+13)2+1100 đạt được là: 

  • A.

    12

  • B.

    1100

  • C.

    1100

  • D.

    81100

Câu 20 :

Cho 20n:5n=4 thì  :

  • A.

    n=0

  • B.

    n=3

  • C.

    n=2

  • D.

    n=1

Câu 21 :

Cho biểu thức A=27.9365.82. Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    A>1          

  • B.

    A<1

  • C.

    A>2

  • D.

    A=1

Câu 22 :

Giá trị của biểu thức 46.95+69.12084.312611

  • A.

    45

  • B.

    54

  • C.

    2230

  • D.

    1511

Câu 23 :

Tìm x, biết (5x1)6=729

  • A.

    x=45; x=25

  • B.

    x=45; x=25

  • C.

    x=45; x=25        

  • D.

    x=45; x=25

Câu 24 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (2x+1)3=0,001?

  • A.

    0     

  • B.

    1

  • C.

    2     

  • D.

    3

Câu 25 :

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 5n+5n+2=650.

  • A.

    n=1

  • B.

    n=2           

  • C.

    n=3

  • D.

    n=4

Câu 26 :

Cho biết : 12+22+32+...+102=385 . Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

S=(122+142+162+182+202)(12+32+52+72+92)

  • A.

    1155           

  • B.

    5511

  • C.

    5151

  • D.

    1515

Câu 27 :

Cho A=134+(34)2(34)3+(34)4...(34)2017+(34)2018. Chọn đáp án đúng.

  • A.

    A không phải là một số nguyên

  • B.

    A là một số nguyên

  • C.

    A là một số nguyên dương

  • D.

    A là một số nguyên âm

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Tính: (37)3

  • A.

    921

  • B.

    27343

  • C.

    -27343

  • D.

    79

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ:

Lời giải chi tiết :

(37)3=(37).(37).(37)=(3).(3).(3)7.7.7=27343

Câu 2 :

Tính 94 . 35

  • A.

    39

  • B.

    311

  • C.

    279

  • D.

    313

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Bước 1: Đưa 2 lũy thừa về dạng 2 lũy thừa có cùng cơ số

Bước 2: Sử dụng công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số: am . an = am+n

Chú ý: (ap)q = ap.q

Lời giải chi tiết :

Ta có: 94 . 35 = (32)4 . 35 = 32.4 . 35 = 38 . 35 = 38+5 = 313

Câu 3 :

Tính:

8:(2334)2

  • A.

    118

  • B.

    -1152

  • C.

    1152

  • D.

    96

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Bước 1: Tính lũy thừa

Bước 2: Chia 2 số hữu tỉ

Lời giải chi tiết :

8:(2334)2=8:(812912)2=8:(112)2=8:1144=8.144=1152

Câu 4 :

Chọn khẳng định đúng:

  • A.

    (-4)3 . 45 = (-4)8

  • B.

    am : bn = am+n

  • C.

    (-6)2021 = 62021

  • D.

    [(-3)2]5 = 310

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng các công thức:

xm : xn = xm-n (x0;mn)

xm . xn = xm+n

(xm)n = xm.n

(-x)m = xm ( với m chẵn)

(-x)m = - xm ( với m lẻ)

Lời giải chi tiết :

+) (-4)3 . 45 = - 43 . 45 = - 43+5 = - 48

Vậy A sai

+) am : an = am-n (a0;mn)

Vậy B sai

+) (-6)2021 = - 62021 ( vì 2021 là số lẻ)

Vậy C sai

+) [(-3)2]5 = (32)5 = 32.5 = 310

Vậy D đúng

Câu 5 :

Tìm x, biết: 27x . 34 = 95

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    1

  • D.

    4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đưa các lũy thừa về dạng các lũy thừa có cùng cơ số

Với a 0; a 1 thì am = an khi m = n

Lời giải chi tiết :

27x . 34 = 95

(33)x . 34 = (32)5

33.x . 34 = 310

33x =  310 : 34

33x = 36

3x = 6

x = 2

Vậy x = 2

Câu 6 :

Tính A = 1 + 3 +  32 +…+ 32022

  • A.

    32023+12

  • B.

    32023

  • C.

    320231

  • D.

    3202312

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phát hiện quy luật của tổng

Bước 1: Tìm 3.A

Bước 2: Thực hiện tính 3A – A

Bước 3: Tính A

Lời giải chi tiết :

Ta có: A = 1 + 3 +  32 +…+ 32022

3.A = 3. ( 1 + 3 +  32 +…+ 32022) = 3 + 32 +  33 +…+ 32023

3. A – A = 3 + 32 +  33 +…+ 32023 – (1 + 3 +  32 +…+ 32022)

2A = 3 + 32 +  33 +…+ 32023 – 1 - 3 -  32 - …- 32022 = 32023 – 1

A=3202312

Câu 7 :

Biết khối lượng của Mặt Trời là khoảng 1 988 550 . 1021 tấn, khối lượng của Trái Đất khoảng 0,6 . 1022 tấn. Khối lượng của Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?

  • A.

    3314250

  • B.

    331425

  • C.

    3. 10-6

  • D.

    33142,5

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính tỉ số khối lượng Mặt Trời : khối lượng Trái Đất

Lời giải chi tiết :

Khối lượng của Mặt Trời gấp khoảng số lần khối lượng Trái Đất là:

1988550.10210,6.1022=1988550.10216.1021=19885506=331425 ( lần)

Câu 8 :

Tìm x biết: (2x+1)3 – 1 = -344

  • A.

    x = 7

  • B.

    x = -7

  • C.

    x = 3

  • D.

    x = -4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Đưa về dạng A3 = B3, rồi suy ra A = B

Lời giải chi tiết :

(2x+1)3 – 1 = -344

(2x+1)3 = -344 + 1

(2x+1)3 = -343

(2x+1)3  = (-7)3

2x + 1 = -7

2x = -7 – 1

2x = -8

x = -4

Vậy x = -4

Câu 9 :

Tính giá trị biểu thức M=x2+2x1(2x)3 tại x = 3

  • A.

    -54

  • B.

    154

  • C.

    7108

  • D.

    29

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thay giá trị x = 3 vào biểu thức rồi tính

Lời giải chi tiết :

Thay x = 3 vào M ta được:

M=x2+2x1(2x)3=32+2.31(2.3)3=9+6163=4216=154

Câu 10 :

Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a,b và các số tự nhiên m,n  ta có

  • A.

    am.an=am+n

  • B.

    (a.b)m=am.bm

  • C.

    (am)n=am+n

  • D.

    (am)n=am.n

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ta có am.an=am+n, (a.b)m=am.bm(am)n=am.n nên  C sai.

Câu 11 :

Tính (23)3

  • A.

    89

  • B.

    827

  • C.

    49

  • D.

    427

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức (ab)n=anbn

Lời giải chi tiết :

Ta có (23)3=2333=827

Câu 12 :

Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có

  • A.

    x0=x

  • B.

    x1=1    

  • C.

    x0=0

  • D.

    (xy)n=xnyn(y0;nN)

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ta có x1=x;x0=1(x0) nên A, B, C sai

(xy)n=xnyn(y0;nN) nên D đúng.

Câu 13 :

Kết quả của phép tính (17)2.72 là:

  • A.

    7

  • B.

    149

  • C.

    17

  • D.

    1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức (xy)n=xnyn(y0;nN) rồi thực hiện phép nhân.

Lời giải chi tiết :

Ta có (17)2.72=172.72=7272=1

Câu 14 :

Chọn câu sai.

  • A.

    (2019)0=1

  • B.

    (0,5).(0,5)2=14

  • C.

    46:44=16

  • D.

    (3)3.(3)2=(3)5

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng  công thức lũy thừa để tính toán:

 x1=x;x0=1(x0)

xm.xn=xm+n; xm:xn=xmn(x0,mn)

Lời giải chi tiết :

Ta có (2019)0=1 nên A đúng.

+)  46:44=42=16 nên C đúng

+)  (3)3.(3)2=(3)3+2=(3)5nên D đúng

+) (0,5).(0,5)2=(0,5)3=(12)3=18 nên B sai.

Câu 15 :

Số  x12 (với x0)  không bằng số nào trong các số sau đây ?

  • A.

    x18:x6(x0)

  • B.

    x4.x8

  • C.

    x2.x6

  • D.

    (x3)4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Ta áp dụng các công thức sau: xm.xn=xm+n;xm:xn=xmn(mn,x0;m,nN)(xm)n=xm.n

Lời giải chi tiết :

Ta có

+) x18:x6=x186=x12(x0) nên A đúng.

+) x4.x8=x4+8=x12 nên B đúng.

+ (x3)4=x3.4=x12 nên D đúng.

Ta thấy ở đáp án C: x2.x6=x2+6=x8x12

nên C sai.

Câu 16 :

Số  224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8  là:

  • A.

    88

  • B.

    98          

  • C.

    68       

  • D.

    Một đáp số khác

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức (xm)n=xm.nđể tính toán

Lời giải chi tiết :

Ta có: 224=23.8=(23)8=88

Câu 17 :

Số x sao cho 2x=(22)5   là :

  • A.

    5  

  • B.

    7     

  • C.

    27

  • D.

    10  

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa (xm)n=xm.n  đưa hai lũy thừa về cùng cơ số và so sánh số mũ.

Lời giải chi tiết :

2x=(22)52x=22.52x=210x=10

Câu 18 :

Số a thỏa mãn a:(13)4=(13)3 là :

  • A.

    13

  • B.

    (13)7

  • C.

    (13)6

  • D.

    118

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số xm.xn=xm+n

Lời giải chi tiết :

a:(13)4=(13)3

a=(13)3.(13)4

a=(13)3+4

a=(13)7

Câu 19 :

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x+13)2+1100 đạt được là: 

  • A.

    12

  • B.

    1100

  • C.

    1100

  • D.

    81100

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dùng phương pháp đánh giá biểu thức, sử dụng x20,x.

Lời giải chi tiết :

Ta có: (x+13)20 với mọi x

(x+13)2+11000+1100

(x+13)2+11001100

Do đó GTNN biểu thức đạt được là 1100 khi và chỉ khi

(x+13)2=0 x+13=0 hay x=13.

Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là 1100.

Câu 20 :

Cho 20n:5n=4 thì  :

  • A.

    n=0

  • B.

    n=3

  • C.

    n=2

  • D.

    n=1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức xm:ym=(x:y)m(y0;mN)

Lời giải chi tiết :

20n:5n=4  

(20:5)n=4

4n=4

n=1

Câu 21 :

Cho biểu thức A=27.9365.82. Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    A>1          

  • B.

    A<1

  • C.

    A>2

  • D.

    A=1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Ta áp dụng công thức sau để tính toán

* xm.xn=x.x.x....xm.x...xn=xm+n              

*xm:xn=xmxn=xmn (mn)

* xm.n=(xm)n

Lời giải chi tiết :

A=27.9365.82=27.(32)325.35.(23)2=27.3625.26.35=27.36211.35=1.324.1=316

Câu 22 :

Giá trị của biểu thức 46.95+69.12084.312611

  • A.

    45

  • B.

    54

  • C.

    2230

  • D.

    1511

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức xm.n=(xm)n(x.y)m=xm.ym  để biển đổi và tính toán.

Lời giải chi tiết :

Ta có 46.95+69.12084.312611=(22)6.(32)5+69.120(23)4.312611=212.310+69.6.20212.312611=22.210.310+610.20(2.3)12611=22.610+610.20612611=610(22+20)610(626)=2430=45

Câu 23 :

Tìm x, biết (5x1)6=729

  • A.

    x=45; x=25

  • B.

    x=45; x=25

  • C.

    x=45; x=25        

  • D.

    x=45; x=25

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng các công thức sau để tìm x

*x2n=a2nx=a hoặc x=a

*x2n+1=a2n+1x=a

Lời giải chi tiết :

(5x1)6=729

(5x1)6=(3)6

Trường hợp 1:

5x1=35x=4x=45

Trường hợp 2:

5x1=35x=2x=25

Vậy x=45; x=25

Câu 24 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (2x+1)3=0,001?

  • A.

    0     

  • B.

    1

  • C.

    2     

  • D.

    3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nếu nN lẻ mà an=bn thì a=b

Lời giải chi tiết :

(2x+1)3=0,13=(0,1)3

2x+1=0,1

2x=0,11

2x=1,1

x=1,1:2

x=0,55  

Vậy x=0,55.

Vậy có 1 giá trị của x.

Câu 25 :

Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 5n+5n+2=650.

  • A.

    n=1

  • B.

    n=2           

  • C.

    n=3

  • D.

    n=4

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức sau để tìm n

a0;a±1 , nếu am=an thì m=n

Lời giải chi tiết :

5n+5n+2=650

5n+5n.52=650

5n(1+52)=650

5n(1+25)=650

5n.26=650

5n=650:26

5n=25

5n=52

n=2

Vậy n=2

Câu 26 :

Cho biết : 12+22+32+...+102=385 . Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

S=(122+142+162+182+202)(12+32+52+72+92)

  • A.

    1155           

  • B.

    5511

  • C.

    5151

  • D.

    1515

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Ta biến đổi biểu thức cần tính sao cho xuất hiện giả thiết đề bài cho. Từ đó thay vào ta sẽ tính được giá trị của biểu thức

Lời giải chi tiết :

Ta có: 12+22+32+...+102=385

Suy ra 12+32+52+72+92=385(22+42+62+82+102)=38522(12+22+32+42+52)

122+142+162+182+202=22.(62+72+82+92+102)

Suy ra S=22.(62+72+82+92+102)385+22(12+22+32+42+52)

 S=22(12+22+32+42+52+62+72+82+92+102)385=4.385385=1155

Vậy S=1155.

Câu 27 :

Cho A=134+(34)2(34)3+(34)4...(34)2017+(34)2018. Chọn đáp án đúng.

  • A.

    A không phải là một số nguyên

  • B.

    A là một số nguyên

  • C.

    A là một số nguyên dương

  • D.

    A là một số nguyên âm

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Nhân A với 34 rồi thực hiện cộng A với 34A, sau đó thu gọn kết quả và suy ra A.

+ Sử dụng: Khi 0<a<1m>n>0 thì am<an để đánh giá A

Lời giải chi tiết :

A=134+(34)2(34)3+(34)4...(34)2017+(34)2018

34A=34(34)2+(34)3(34)4+... +(34)2017(34)2018+(34)2019  

A+34A=1+(34)2019

(1+34)A=1+(34)2019

74.A=1+(34)2019

A=[1+(34)2019]:74=[1+(34)2019].47

Suy ra A>0(1)

(34)2019<34A<(1+34).47=1(2)

Từ (1)(2) suy ra 0<A<1.

Vậy A không phải là số nguyên.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success