[Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức] Trắc nghiệm Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán 7 Kết nối tri thức
Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Toán 7 Kết nối tri thức - Môn Toán học Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.
Đề bài
Tính:
-
A.
-
B.
-
C.
-
-
D.
Tính 94 . 35
-
A.
39
-
B.
311
-
C.
279
-
D.
313
-
A.
-
B.
-1152
-
C.
1152
-
D.
96
Chọn khẳng định đúng:
-
A.
(-4)3 . 45 = (-4)8
-
B.
am : bn = am+n
-
C.
(-6)2021 = 62021
-
D.
[(-3)2]5 = 310
Tìm x, biết: 27x . 34 = 95
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
1
-
D.
4
Tính A = 1 + 3 + 32 +…+ 32022
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Biết khối lượng của Mặt Trời là khoảng 1 988 550 . 1021 tấn, khối lượng của Trái Đất khoảng 0,6 . 1022 tấn. Khối lượng của Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?
-
A.
3314250
-
B.
331425
-
C.
3. 10-6
-
D.
33142,5
Tìm x biết: (2x+1)3 – 1 = -344
-
A.
x = 7
-
B.
x = -7
-
C.
x = 3
-
D.
x = -4
Tính giá trị biểu thức
-
A.
-54
-
B.
-
C.
-
D.
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Kết quả của phép tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Chọn câu sai.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Một đáp số khác
Số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Cho
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Cho biểu thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Giá trị của biểu thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Tìm
-
A.
; -
B.
; -
C.
; -
D.
;
Có bao nhiêu giá trị của
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Tìm số tự nhiên
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Cho biết :
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Cho
-
A.
không phải là một số nguyên -
B.
là một số nguyên -
C.
là một số nguyên dương -
D.
là một số nguyên âm
Lời giải và đáp án
Tính:
-
A.
-
B.
-
C.
-
-
D.
Đáp án : C
Sử dụng định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ:
Tính 94 . 35
-
A.
39
-
B.
311
-
C.
279
-
D.
313
Đáp án : D
Bước 1: Đưa 2 lũy thừa về dạng 2 lũy thừa có cùng cơ số
Bước 2: Sử dụng công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số: am . an = am+n
Chú ý: (ap)q = ap.q
Ta có: 94 . 35 = (32)4 . 35 = 32.4 . 35 = 38 . 35 = 38+5 = 313
-
A.
-
B.
-1152
-
C.
1152
-
D.
96
Đáp án : C
Bước 1: Tính lũy thừa
Bước 2: Chia 2 số hữu tỉ
Chọn khẳng định đúng:
-
A.
(-4)3 . 45 = (-4)8
-
B.
am : bn = am+n
-
C.
(-6)2021 = 62021
-
D.
[(-3)2]5 = 310
Đáp án : D
Sử dụng các công thức:
xm : xn = xm-n (
xm . xn = xm+n
(xm)n = xm.n
(-x)m = xm ( với m chẵn)
(-x)m = - xm ( với m lẻ)
+) (-4)3 . 45 = - 43 . 45 = - 43+5 = - 48
Vậy A sai
+) am : an = am-n
Vậy B sai
+) (-6)2021 = - 62021 ( vì 2021 là số lẻ)
Vậy C sai
+) [(-3)2]5 = (32)5 = 32.5 = 310
Vậy D đúng
Tìm x, biết: 27x . 34 = 95
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
1
-
D.
4
Đáp án : A
Đưa các lũy thừa về dạng các lũy thừa có cùng cơ số
Với a
27x . 34 = 95
Vậy x = 2
Tính A = 1 + 3 + 32 +…+ 32022
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
Phát hiện quy luật của tổng
Bước 1: Tìm 3.A
Bước 2: Thực hiện tính 3A – A
Bước 3: Tính A
Ta có: A = 1 + 3 + 32 +…+ 32022
2A = 3 + 32 + 33 +…+ 32023 – 1 - 3 - 32 - …- 32022 = 32023 – 1
Biết khối lượng của Mặt Trời là khoảng 1 988 550 . 1021 tấn, khối lượng của Trái Đất khoảng 0,6 . 1022 tấn. Khối lượng của Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?
-
A.
3314250
-
B.
331425
-
C.
3. 10-6
-
D.
33142,5
Đáp án : B
Tính tỉ số khối lượng Mặt Trời : khối lượng Trái Đất
Khối lượng của Mặt Trời gấp khoảng số lần khối lượng Trái Đất là:
Tìm x biết: (2x+1)3 – 1 = -344
-
A.
x = 7
-
B.
x = -7
-
C.
x = 3
-
D.
x = -4
Đáp án : D
Đưa về dạng A3 = B3, rồi suy ra A = B
(2x+1)3 – 1 = -344
(2x+1)3 = -344 + 1
(2x+1)3 = -343
(2x+1)3 = (-7)3
2x + 1 = -7
2x = -7 – 1
2x = -8
x = -4
Vậy x = -4
Tính giá trị biểu thức
-
A.
-54
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Thay giá trị x = 3 vào biểu thức rồi tính
Thay x = 3 vào M ta được:
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
Ta có
Tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Sử dụng công thức
Ta có
Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
Ta có
Kết quả của phép tính
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
Sử dụng công thức
Ta có
Chọn câu sai.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Sử dụng công thức lũy thừa để tính toán:
Ta có
+)
+)
+)
Số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
Ta áp dụng các công thức sau:
Ta có
+)
+)
+
Ta thấy ở đáp án C:
nên C sai.
Số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Một đáp số khác
Đáp án : A
Áp dụng công thức
Ta có:
Số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
Áp dụng công thức lũy thừa của lũy thừa
Số
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : C
Dùng phương pháp đánh giá biểu thức, sử dụng
Ta có:
Do đó GTNN biểu thức đạt được là
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là
Cho
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : D
Áp dụng công thức
Cho biểu thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Ta áp dụng công thức sau để tính toán
*
*
*
Giá trị của biểu thức
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Sử dụng công thức
Ta có
Tìm
-
A.
; -
B.
; -
C.
; -
D.
;
Đáp án : C
Áp dụng các công thức sau để tìm
*
*
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy
Có bao nhiêu giá trị của
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Nếu
Vậy
Vậy có 1 giá trị của x.
Tìm số tự nhiên
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Áp dụng công thức sau để tìm
Vậy
Cho biết :
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Ta biến đổi biểu thức cần tính sao cho xuất hiện giả thiết đề bài cho. Từ đó thay vào ta sẽ tính được giá trị của biểu thức
Ta có:
Suy ra
Và
Suy ra
Vậy
Cho
-
A.
không phải là một số nguyên -
B.
là một số nguyên -
C.
là một số nguyên dương -
D.
là một số nguyên âm
Đáp án : A
+ Nhân
+ Sử dụng: Khi
Suy ra
Vì
Từ
Vậy