Unit 3. On the move - Tiếng Anh Lớp 5 Global Success

Tổng quan về Chương 3: On the Move 1. Giới thiệu chương:

Chương 3, "On the Move", tập trung vào chủ đề di chuyển, vận tải và giao thông. Mục tiêu chính của chương này là trang bị cho học sinh vốn từ vựng, cấu trúc ngữ pháp liên quan đến chủ đề này, đồng thời rèn luyện kỹ năng đọc, viết, nghe, nói về các phương tiện vận tải khác nhau, lịch trình di chuyển, và các tình huống liên quan đến việc đi lại. Chương cũng khuyến khích học sinh tư duy phản biện về các vấn đề liên quan đến vận tải như an toàn giao thông, ô nhiễm môi trường, và lựa chọn phương tiện bền vững.

2. Các bài học chính:

Chương "On the Move" thường bao gồm các bài học như sau:

Bài 1: Phương tiện giao thông: Học sinh sẽ làm quen với các loại phương tiện vận tải, từ xe đạp, xe máy đến ô tô, tàu hỏa, máy bay. Học sinh sẽ học cách đặt tên, mô tả và phân biệt các loại phương tiện này. Bài 2: Lịch trình di chuyển: Chương này tập trung vào việc lập kế hoạch, sắp xếp thời gian di chuyển, bao gồm việc tìm hiểu về giờ giấc, lịch trình tàu xe, và việc lên kế hoạch cho chuyến đi. Bài 3: Các tình huống liên quan đến việc đi lại: Những tình huống thực tế như hỏi đường, đặt vé, lên kế hoạch cho chuyến đi chơi, hoặc giải quyết những vấn đề phát sinh trong quá trình di chuyển được đưa vào bài học để học sinh có thể thực hành sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống đó. Bài 4: An toàn giao thông: Chương này nhấn mạnh tầm quan trọng của an toàn giao thông, các quy tắc và luật lệ khi tham gia giao thông. Bài 5: Vận tải và môi trường: Bài học này sẽ thảo luận về tác động của các phương tiện vận tải đến môi trường, khuyến khích học sinh hiểu và suy nghĩ về lựa chọn vận tải bền vững. 3. Kỹ năng phát triển:

Qua việc học chương "On the Move", học sinh sẽ được phát triển các kỹ năng sau:

Kỹ năng nghe: Hiểu và phân tích thông tin về các phương tiện vận tải, lịch trình, và các tình huống liên quan.
Kỹ năng nói: Thực hành sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp để mô tả, hỏi đường, đặt vé, và giao tiếp trong các tình huống liên quan đến di chuyển.
Kỹ năng đọc: Hiểu các bài đọc về lịch trình, hướng dẫn sử dụng phương tiện vận tải, và các thông tin liên quan đến vận tải.
Kỹ năng viết: Viết về các phương tiện vận tải, lịch trình di chuyển, và các tình huống liên quan, hoặc viết thư đặt vé, thông tin về lịch trìnhu2026
Kỹ năng tư duy phản biện: Phân tích tác động của vận tải đến môi trường và xã hội.
Kỹ năng giao tiếp xã hội: Nắm bắt các tình huống giao tiếp liên quan đến di chuyển, đặt câu hỏi, và đưa ra lời khuyên.

4. Khó khăn thường gặp:

Từ vựng phức tạp: Một số từ liên quan đến phương tiện vận tải, lịch trình, và các khái niệm giao thông có thể khó hiểu đối với học sinh.
Cấu trúc ngữ pháp phức tạp: Việc sử dụng các cấu trúc ngữ pháp phức tạp để diễn đạt lịch trình, thời gian, và các tình huống giao thông có thể gây khó khăn.
Thiếu kiến thức thực tế: Học sinh có thể chưa có đủ kiến thức thực tế về các loại phương tiện vận tải và quy tắc giao thông trong khu vực của họ.
Phân biệt các phương tiện vận tải: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc phân biệt các phương tiện vận tải khác nhau, đặc biệt là những phương tiện tương tự nhau.

5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Sử dụng các tài liệu trực quan: Hình ảnh, sơ đồ, và bản đồ sẽ giúp học sinh dễ dàng hình dung và ghi nhớ thông tin.
Tham gia các hoạt động nhóm: Thảo luận nhóm sẽ giúp học sinh luyện tập kỹ năng giao tiếp và chia sẻ kiến thức.
Thực hành sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế: Luyện tập đặt câu hỏi, mô tả, và giao tiếp trong các tình huống giả định sẽ giúp học sinh tự tin hơn.
Liên hệ với kiến thức thực tế: Liên hệ các bài học với kinh nghiệm sống của bản thân sẽ giúp học sinh ghi nhớ và hiểu sâu sắc hơn.
Tìm kiếm thông tin bổ sung: Học sinh có thể tìm hiểu thêm về các phương tiện vận tải, lịch trình, và quy tắc giao thông từ các nguồn khác nhau.

6. Liên kết kiến thức:

Chương "On the Move" có liên kết với các chương khác trong sách giáo khoa, đặc biệt là các chương liên quan đến:

Chương về thời gian và lịch trình: Chương này sẽ cung cấp nền tảng về giờ giấc, lịch trình, và cách sắp xếp thời gian. Chương về các hoạt động ngoại khóa: Chương này sẽ giúp học sinh lên kế hoạch và chuẩn bị cho các chuyến đi chơi, tham quan hoặc các hoạt động ngoại khóa. * Chương về giao tiếp xã hội: Chương này liên quan đến kỹ năng đặt câu hỏi, hỏi đường, và giao tiếp trong các tình huống thực tế. Từ khóa tìm kiếm: On the move, phương tiện vận tải, lịch trình, giao thông, an toàn giao thông, vận tải bền vững, kỹ năng giao tiếp, [Thêm từ khóa liên quan đến nội dung cụ thể của chương]

Lưu ý: Phần "Từ khóa tìm kiếm" cần bổ sung thêm các từ khóa liên quan đến nội dung cụ thể của chương "On the Move". Ví dụ, nếu chương có đề cập đến các phương tiện giao thông công cộng tại một thành phố cụ thể, thì nên thêm các từ khóa liên quan đến thành phố đó.

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm