[Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 Chân trời sáng tạo] Trắc nghiệm Bài 1: Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương Toán 7 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn học bài: Trắc nghiệm Bài 1: Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương Toán 7 Chân trời sáng tạo - Môn Toán học Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 Chân trời sáng tạo Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

Đề bài

Câu 1 :

Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Hãy chọn câu sai

  • A.

    mp $\left( {ABCD} \right)$.

  • B.

    mp $\left( {A'B'C'D'} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {ABB'A'} \right)$.

  • D.

    mp $\left( {AB'C'D} \right)$.

Câu 2 :

Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật $ABCD.{\rm{ }}A'B'C'D'$ có

  • A.

    $8$  đỉnh.

  • B.

    $12$  cạnh.

  • C.

    $6$  cạnh.

  • D.

    $6$ mặt.

Câu 3 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ , chọn khẳng định đúng.

  • A.

    \(AC'\)  và \(DB'\)  cắt nhau                    

  • B.

    \(AC'\) và $BC$ cắt nhau

  • C.

    $AC$  và $DB$  không cắt nhau

  • D.

    $AB$ và $CD$  cắt nhau.

Câu 4 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng $A'B$ và $CD'$. Hãy chọn câu đúng.

  • A.

    mp$\left( {ABB'A'} \right)\;\;\;$.

  • B.

    mp $\left( {ADD'A'} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {DCC'D'} \right)\;\;\;$.

  • D.

    mp $\left( {A'BCD'} \right)\;\;\;$.

Câu 5 :

Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$.

Hãy chọn câu sai

  • A.

    $AB = A'B'$.

  • B.

    $DC = D'C'\;\;\;$.

  • C.

    $AB{\rm{ }} = {\rm{ }}C'D'\;\;$.

  • D.

    $DC{\rm{ }} = {\rm{ }}DD'$.

Câu 6 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Có bao nhiêu cạnh cắt cạnh $AB$

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $3$.

  • C.

    $2$.

  • D.

    $5$.

Câu 7 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Có bao nhiêu cạnh song song với cạnh $AB$

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $3$.

  • C.

    $2$.

  • D.

    $5$.

Câu 8 :

Trong các mặt của một hình hộp chữ nhật, tính số cặp mặt song song với nhau là

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $2$.

  • C.

    $3$.

  • D.

    $0$.

Câu 9 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Gọi $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$ theo thứ tự là trung điểm $AA',{\rm{ }}BB',{\rm{ }}CC',{\rm{ }}DD'$. Hãy chọn câu sai

  • A.

    Bốn điểm $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$cùng thuộc một mặt phẳng.

  • B.

    mp $\left( {MNIK} \right)$// mp $\left( {ABCD} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {MNIK} \right)$ // mp $\left( {A'B'C'D'} \right)$.

  • D.

    mp $\left( {MNIK} \right)$ // mp $\left( {ABB'A'} \right)$.

Câu 10 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $O$  và $O'$  lần lượt là tâm \(ABCD;\,A'B'C'D'\) . Hai mp $(ACC'A')$ và mp $\left( {BDD'B'} \right)$ cắt nhau theo đường nào?

  • A.

    $OO'$.

  • B.

    $CC'$.

  • C.

    $AD$.

  • D.

    $AO$.

Câu 11 :

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Tính số đo góc \(AB'C\) .

  • A.

    $90^\circ $.

  • B.

    $45^\circ $.

  • C.

    $30^\circ $.

  • D.

    $60^\circ $.

Câu 12 :

Tình độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tang thêm $2\,cm$  thì diện tích phải sơn $6$ mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm $216\,c{m^2}$ .

  • A.

    $4\,cm$.

  • B.

    $8\,cm$.

  • C.

    $6\,cm$.

  • D.

    $5\,cm$.

Câu 13 :

Hình hộp chữ nhật có

  • A.

    \(4\) mặt, \(8\) đỉnh, \(12\) cạnh

  • B.

    \(6\) mặt, \(8\) đỉnh, \(12\) cạnh

  • C.

    \(6\) mặt, \(12\) đỉnh, \(8\) cạnh

  • D.

    \(8\) mặt, \(6\) đỉnh, \(12\) cạnh

Câu 14 :

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    \(AB = CD\)

  • B.

    \(B'C' = CC'\)

  • C.

    \(CD = AD\)

  • D.

    \(BC = B'B'\)

Câu 15 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    6 mặt là hình chữ nhật

  • B.

    6 mặt là hình vuông

  • C.

    6 mặt là hình thoi

  • D.

    8 mặt là hình vuông

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Hãy chọn câu sai

  • A.

    mp $\left( {ABCD} \right)$.

  • B.

    mp $\left( {A'B'C'D'} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {ABB'A'} \right)$.

  • D.

    mp $\left( {AB'C'D} \right)$.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Hình hộp chữ nhật gồm $6$  mặt:

\(\left( {ADD'A'} \right);\,\left( {DCC'D'} \right);\left( {BCC'B'} \right);\,\left( {ABB'A'} \right);\,\left( {ABCD} \right);\left( {A'B'C'D'} \right)\)

Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' không có mặt phẳng $\left( {AB'C'D} \right)$ nên đáp án D sai.

Câu 2 :

Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật $ABCD.{\rm{ }}A'B'C'D'$ có

  • A.

    $8$  đỉnh.

  • B.

    $12$  cạnh.

  • C.

    $6$  cạnh.

  • D.

    $6$ mặt.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Hình hộp chữ nhật có \(12\) cạnh:

 \(\begin{array}{l}AB;BC;CD;DA;A'B';C'D';\\B'C';D'A';AA';BB';CC';DD'\end{array}\)

Nên C sai.

Câu 3 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ , chọn khẳng định đúng.

  • A.

    \(AC'\)  và \(DB'\)  cắt nhau                    

  • B.

    \(AC'\) và $BC$ cắt nhau

  • C.

    $AC$  và $DB$  không cắt nhau

  • D.

    $AB$ và $CD$  cắt nhau.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có $AC'$  cắt $DB'$ vì $AD$  // $B'C'$ , $AD = B'C'$ nên  $ADC'B'$ là hình bình hành, do đó $AC'$  cắt $DB'$ nên A đúng.

 $AC'$  không cắt $BC$  vì chúng không có điểm chung  nên sai.

$AB$  và $CD$  song song nên chúng không cắt nhau nên D sai.

$AC$ và $BD$ cắt nhau nên C sai.

Câu 4 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng $A'B$ và $CD'$. Hãy chọn câu đúng.

  • A.

    mp$\left( {ABB'A'} \right)\;\;\;$.

  • B.

    mp $\left( {ADD'A'} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {DCC'D'} \right)\;\;\;$.

  • D.

    mp $\left( {A'BCD'} \right)\;\;\;$.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Mặt phẳng chứa đường thẳng \(A'B\) và \(CD'\) là mặt phẳng đi qua bốn điểm \(A',\,B,\,C,\,D'\) hay chính là  $mp \left( {A'BCD'} \right).$

Câu 5 :

Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$.

Hãy chọn câu sai

  • A.

    $AB = A'B'$.

  • B.

    $DC = D'C'\;\;\;$.

  • C.

    $AB{\rm{ }} = {\rm{ }}C'D'\;\;$.

  • D.

    $DC{\rm{ }} = {\rm{ }}DD'$.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật \(AA' = BB' = CC' = DD'\) ; \(AB = DC = A'B' = D'C'\) ;

\(AA' = BB' = CC' = DD'\) .

Nên D sai.

Câu 6 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Có bao nhiêu cạnh cắt cạnh $AB$

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $3$.

  • C.

    $2$.

  • D.

    $5$.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Có bốn cạnh cắt $AB$ là $AD,AA',BC,BB'.$

Câu 7 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Có bao nhiêu cạnh song song với cạnh $AB$

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $3$.

  • C.

    $2$.

  • D.

    $5$.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Có ba cạnh song song với $AB$ là $A'B',CD,C'D'$ .

Câu 8 :

Trong các mặt của một hình hộp chữ nhật, tính số cặp mặt song song với nhau là

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $2$.

  • C.

    $3$.

  • D.

    $0$.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Có $3$ cặp mặt phẳng song song là mp \(\left( {ABB'A'} \right)\) và mp \(\left( {DCC'D'} \right)\) ; mp \(\left( {ABCD} \right)\) và mp \(\left( {A'B'C'D'} \right)\); mp \(\left( {ADD'A'} \right)\) và mp \(\left( {BCC'B'} \right)\)

Câu 9 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Gọi $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$ theo thứ tự là trung điểm $AA',{\rm{ }}BB',{\rm{ }}CC',{\rm{ }}DD'$. Hãy chọn câu sai

  • A.

    Bốn điểm $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$cùng thuộc một mặt phẳng.

  • B.

    mp $\left( {MNIK} \right)$// mp $\left( {ABCD} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {MNIK} \right)$ // mp $\left( {A'B'C'D'} \right)$.

  • D.

    mp $\left( {MNIK} \right)$ // mp $\left( {ABB'A'} \right)$.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Vì $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$ theo thứ tự là trung điểm $AA',{\rm{ }}BB',{\rm{ }}CC',{\rm{ }}DD'$ nên \(KM = IN;\,KM{\rm{//}}IN\)

Suy ra bốn điểm $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$ cùng thuộc một mặt phẳng.

Lại có \(KM{\rm{//}}AD{\rm{//}}A'D'\) nên  mp $\left( {MNIK} \right)$// mp $\left( {ABCD} \right)$ và mp $\left( {MNIK} \right)$// mp $\left( {A'B'C'D'} \right)$

Ta thấy mp \(\left( {MNIK} \right)\) và mp \(\left( {ABB'A'} \right)\) cắt nhau theo đường thẳng \(MN\) nên chúng không song song.

Câu 10 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $O$  và $O'$  lần lượt là tâm \(ABCD;\,A'B'C'D'\) . Hai mp $(ACC'A')$ và mp $\left( {BDD'B'} \right)$ cắt nhau theo đường nào?

  • A.

    $OO'$.

  • B.

    $CC'$.

  • C.

    $AD$.

  • D.

    $AO$.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tìm đoạn thẳng thuộc cả hai mặt phẳng.

Lời giải chi tiết :

Gọi $O$  là giao điểm của $AC$  và $BD$ . Ta có \(O \in AC\) nên \(O \in {\rm{mp}}\left( {ACC'A'} \right)\), \(O \in BD\) nên \(O \in {\rm{mp}}\left( {BDD'B'} \right)\), do đó $O$  thuộc cả hai mặt phẳng trên. (1)

Gọi \(O'\)  là giao điểm của \(A'C'\)  và  \(B'D'\) .

Chứng minh tương tự, \(O'\)  thuộc cả hai mặt phẳng trên.  (2)

Từ (1) và (2) suy ra hai mặt phẳng $(ACC'A')$ và mp $\left( {BDD'B'} \right)$ cắt nhau theo đường thẳng \(OO'\) .

Câu 11 :

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Tính số đo góc \(AB'C\) .

  • A.

    $90^\circ $.

  • B.

    $45^\circ $.

  • C.

    $30^\circ $.

  • D.

    $60^\circ $.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Mối quan hệ giữa các cạnh trong hình hộp chữ nhật từ đó suy ra số đo góc.

Lời giải chi tiết :

Các tam giác $ABC,ABB',CBB'$ vuông cân nên $AC = AB' = B'C$ .

Tam giác $AB'C$  có ba cạnh bằng nhau nên là tam giác đều, suy ra \(\widehat {AB'C} = {60^0}\) .

Câu 12 :

Tình độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tang thêm $2\,cm$  thì diện tích phải sơn $6$ mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm $216\,c{m^2}$ .

  • A.

    $4\,cm$.

  • B.

    $8\,cm$.

  • C.

    $6\,cm$.

  • D.

    $5\,cm$.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Gọi độ dài hình lập phương là \(x\) , dựa vào dữ kiện đề bài để suy ra phương trình ẩn \(x\) .

+ Giải phương trình ta tìm được cạnh của hình lập phương

Lời giải chi tiết :

Diện tích phải sơn một mặt của hình hộp tăng thêm \(216:6 = 36\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\).

Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là $x\,\left( {cm} \right)$ , \(x > 0\)

Phương trình \({\left( {x + 2} \right)^2} - {x^2} = 36\)

\( \Leftrightarrow {x^2} + 4x + 4 - {x^2} = 36\)

\(\Leftrightarrow 4x = 32\)

 \(\Leftrightarrow x = 8\)  (TM )

 Độ dài cạnh của chiếc hộp bằng $8cm$ .

Câu 13 :

Hình hộp chữ nhật có

  • A.

    \(4\) mặt, \(8\) đỉnh, \(12\) cạnh

  • B.

    \(6\) mặt, \(8\) đỉnh, \(12\) cạnh

  • C.

    \(6\) mặt, \(12\) đỉnh, \(8\) cạnh

  • D.

    \(8\) mặt, \(6\) đỉnh, \(12\) cạnh

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đặc điểm của hình hộp chữ nhật

Lời giải chi tiết :

Quan sát hình vẽ, hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\)có:

+ \(6\) mặt: \(ABCD,\,\,A'B'C'D',\,\,ADD'A',\)\(BCC'B',\,\,ABB'A',\,\,DCD'C'\)

+ \(8\) đỉnh: \(A,\,\,B,\,\,C,\,\,D,\,\,A',\,\,B',\,\,C',\,\,D'\)

+ \(12\) cạnh: \(AB,\,\,A'B',\,\,BC,\,\,B'C',\,\,CD,\,\,C'D',\,\,DA,\)\(D'A',\,\,AA',\,\,BB',\,\,CC',\,\,DD'\)

Vậy hình hộp chữ nhật có \(6\) mặt, \(8\) đỉnh, \(12\) cạnh.

Câu 14 :

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    \(AB = CD\)

  • B.

    \(B'C' = CC'\)

  • C.

    \(CD = AD\)

  • D.

    \(BC = B'B'\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đặc điểm của hình hộp chữ nhật

Lời giải chi tiết :

Quan sát hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\), ta thấy:

+ \(AB = CD = A'B' = C'D'\)

+ \(B'C' = BC = A'D' = AD\)

\( \Rightarrow \) Đáp án A đúng và đáp án B, C, D sai.

Câu 15 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    6 mặt là hình chữ nhật

  • B.

    6 mặt là hình vuông

  • C.

    6 mặt là hình thoi

  • D.

    8 mặt là hình vuông

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đặc điểm của hình lập phương

Lời giải chi tiết :

Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông bằng nhau.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success