[Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 Chân trời sáng tạo] Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 3 chân trời sáng tạo có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Chương 3 Chân trời sáng tạo có đáp án

Mô tả Meta: Khám phá bài học về Số hữu tỉ qua bài trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Chương 3 Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết. Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm, ôn tập kiến thức hiệu quả.

Tổng quan về bài học

Bài học này giới thiệu chủ đề Số hữu tỉ - một khái niệm quan trọng trong toán học lớp 7. Bài học tập trung vào việc củng cố kiến thức về số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh và sắp xếp các số hữu tỉ.

Mục tiêu chính: Nắm vững khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Rèn luyện kỹ năng so sánh, sắp xếp các số hữu tỉ. Áp dụng kiến thức về số hữu tỉ vào giải quyết các bài toán thực tế.

Kiến thức và kỹ năng

Thông qua bài học, học sinh sẽ:

Hiểu rõ khái niệm số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b, trong đó a và b là các số nguyên và b u2260 0.
Nắm vững cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số.
Rèn luyện kỹ năng so sánh, sắp xếp các số hữu tỉ: Áp dụng các quy tắc so sánh, sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
Nắm vững cách thực hiện các phép toán với số hữu tỉ: Cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ.
Hiểu rõ ứng dụng của số hữu tỉ trong thực tế: Ứng dụng số hữu tỉ để giải quyết các bài toán liên quan đến đo lường, tài chính, v.v.

Phương pháp tiếp cận

Bài học được tổ chức theo dạng trắc nghiệm, bao gồm các câu hỏi đa dạng về kiến thức và kỹ năng liên quan đến số hữu tỉ. Mỗi câu hỏi được kèm theo đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra, đánh giá mức độ hiểu bài của mình.

Ứng dụng thực tế

Kiến thức về số hữu tỉ có nhiều ứng dụng trong đời sống thực tế. Ví dụ:

Đo lường: Các đơn vị đo lường như nhiệt độ (Celsius, Fahrenheit), chiều dài (mét, inch), khối lượng (kg, gam) đều liên quan đến số hữu tỉ. Tài chính: Các khái niệm như lãi suất, tỷ giá hối đoái, giá trị cổ phiếu đều được biểu diễn bằng số hữu tỉ. Công nghệ: Các hệ thống định vị GPS, các ứng dụng bản đồ sử dụng số hữu tỉ để xác định vị trí.

Kết nối với chương trình học

Bài học này là nền tảng cho các chủ đề về số học và đại số ở lớp 7 và các lớp tiếp theo. Kiến thức về số hữu tỉ sẽ giúp học sinh dễ dàng tiếp thu các khái niệm về số thập phân, số thực, hệ phương trình, v.v.

Hướng dẫn học tập

Để học hiệu quả bài học này, học sinh nên:

Đọc kỹ nội dung bài học: Tập trung vào các khái niệm, quy tắc, ví dụ minh họa.
Làm bài tập trắc nghiệm: Tự kiểm tra kiến thức, củng cố kỹ năng.
Tham khảo tài liệu bổ sung: Sách giáo khoa, bài giảng online, video hướng dẫn.
Luyện tập thường xuyên: Luyện tập càng nhiều, kiến thức càng được ghi nhớ lâu và sâu hơn.
Hỏi giáo viên hoặc bạn bè nếu gặp khó khăn: Không ngại ngần đặt câu hỏi để được giải đáp kịp thời.

Lưu ý: Bài học này chỉ cung cấp kiến thức cơ bản về số hữu tỉ. Để hiểu sâu hơn về chủ đề này, học sinh cần tiếp tục tìm hiểu các tài liệu chuyên sâu hơn. Việc học tập cần dựa trên sự chủ động, tích cực của bản thân. Chúc các em học tốt! Keywords: Số hữu tỉ Trắc nghiệm Toán 7 Chương 3 Toán 7 Chân trời sáng tạo Bài 1 Toán 7 Số hữu tỉ trên trục số So sánh số hữu tỉ Sắp xếp số hữu tỉ Phép toán với số hữu tỉ Ứng dụng số hữu tỉ Kiến thức toán học Kỹ năng toán học Bài tập trắc nghiệm Giải bài tập Ôn tập Toán 7 Lớp 7 Toán học lớp 7 Tài liệu học tập Giáo dục Học hiệu quả Hướng dẫn học Bài giảng Video hướng dẫn Tài liệu bổ sung Đánh giá kiến thức Tự học Kiểm tra kiến thức Rèn luyện kỹ năng Học tập chủ động Phát triển kỹ năng Giải quyết bài toán Áp dụng thực tế * Thực hành

Đề bài

Câu 1 :

Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Hãy chọn câu sai

  • A.

    mp $\left( {ABCD} \right)$.

  • B.

    mp $\left( {A'B'C'D'} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {ABB'A'} \right)$.

  • D.

    mp $\left( {AB'C'D} \right)$.

Câu 2 :

Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật $ABCD.{\rm{ }}A'B'C'D'$ có

  • A.

    $8$  đỉnh.

  • B.

    $12$  cạnh.

  • C.

    $6$  cạnh.

  • D.

    $6$ mặt.

Câu 3 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ , chọn khẳng định đúng.

  • A.

    \(AC'\)  và \(DB'\)  cắt nhau                    

  • B.

    \(AC'\) và $BC$ cắt nhau

  • C.

    $AC$  và $DB$  không cắt nhau

  • D.

    $AB$ và $CD$  cắt nhau.

Câu 4 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng $A'B$ và $CD'$. Hãy chọn câu đúng.

  • A.

    mp$\left( {ABB'A'} \right)\;\;\;$.

  • B.

    mp $\left( {ADD'A'} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {DCC'D'} \right)\;\;\;$.

  • D.

    mp $\left( {A'BCD'} \right)\;\;\;$.

Câu 5 :

Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$.

Hãy chọn câu sai

  • A.

    $AB = A'B'$.

  • B.

    $DC = D'C'\;\;\;$.

  • C.

    $AB{\rm{ }} = {\rm{ }}C'D'\;\;$.

  • D.

    $DC{\rm{ }} = {\rm{ }}DD'$.

Câu 6 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Có bao nhiêu cạnh cắt cạnh $AB$

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $3$.

  • C.

    $2$.

  • D.

    $5$.

Câu 7 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Có bao nhiêu cạnh song song với cạnh $AB$

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $3$.

  • C.

    $2$.

  • D.

    $5$.

Câu 8 :

Trong các mặt của một hình hộp chữ nhật, tính số cặp mặt song song với nhau là

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $2$.

  • C.

    $3$.

  • D.

    $0$.

Câu 9 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Gọi $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$ theo thứ tự là trung điểm $AA',{\rm{ }}BB',{\rm{ }}CC',{\rm{ }}DD'$. Hãy chọn câu sai

  • A.

    Bốn điểm $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$cùng thuộc một mặt phẳng.

  • B.

    mp $\left( {MNIK} \right)$// mp $\left( {ABCD} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {MNIK} \right)$ // mp $\left( {A'B'C'D'} \right)$.

  • D.

    mp $\left( {MNIK} \right)$ // mp $\left( {ABB'A'} \right)$.

Câu 10 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $O$  và $O'$  lần lượt là tâm \(ABCD;\,A'B'C'D'\) . Hai mp $(ACC'A')$ và mp $\left( {BDD'B'} \right)$ cắt nhau theo đường nào?

  • A.

    $OO'$.

  • B.

    $CC'$.

  • C.

    $AD$.

  • D.

    $AO$.

Câu 11 :

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Tính số đo góc \(AB'C\) .

  • A.

    $90^\circ $.

  • B.

    $45^\circ $.

  • C.

    $30^\circ $.

  • D.

    $60^\circ $.

Câu 12 :

Tình độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tang thêm $2\,cm$  thì diện tích phải sơn $6$ mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm $216\,c{m^2}$ .

  • A.

    $4\,cm$.

  • B.

    $8\,cm$.

  • C.

    $6\,cm$.

  • D.

    $5\,cm$.

Câu 13 :

Hình hộp chữ nhật có

  • A.

    \(4\) mặt, \(8\) đỉnh, \(12\) cạnh

  • B.

    \(6\) mặt, \(8\) đỉnh, \(12\) cạnh

  • C.

    \(6\) mặt, \(12\) đỉnh, \(8\) cạnh

  • D.

    \(8\) mặt, \(6\) đỉnh, \(12\) cạnh

Câu 14 :

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    \(AB = CD\)

  • B.

    \(B'C' = CC'\)

  • C.

    \(CD = AD\)

  • D.

    \(BC = B'B'\)

Câu 15 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    6 mặt là hình chữ nhật

  • B.

    6 mặt là hình vuông

  • C.

    6 mặt là hình thoi

  • D.

    8 mặt là hình vuông

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Hãy chọn câu sai

  • A.

    mp $\left( {ABCD} \right)$.

  • B.

    mp $\left( {A'B'C'D'} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {ABB'A'} \right)$.

  • D.

    mp $\left( {AB'C'D} \right)$.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Hình hộp chữ nhật gồm $6$  mặt:

\(\left( {ADD'A'} \right);\,\left( {DCC'D'} \right);\left( {BCC'B'} \right);\,\left( {ABB'A'} \right);\,\left( {ABCD} \right);\left( {A'B'C'D'} \right)\)

Hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' không có mặt phẳng $\left( {AB'C'D} \right)$ nên đáp án D sai.

Câu 2 :

Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật $ABCD.{\rm{ }}A'B'C'D'$ có

  • A.

    $8$  đỉnh.

  • B.

    $12$  cạnh.

  • C.

    $6$  cạnh.

  • D.

    $6$ mặt.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Hình hộp chữ nhật có \(12\) cạnh:

 \(\begin{array}{l}AB;BC;CD;DA;A'B';C'D';\\B'C';D'A';AA';BB';CC';DD'\end{array}\)

Nên C sai.

Câu 3 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ , chọn khẳng định đúng.

  • A.

    \(AC'\)  và \(DB'\)  cắt nhau                    

  • B.

    \(AC'\) và $BC$ cắt nhau

  • C.

    $AC$  và $DB$  không cắt nhau

  • D.

    $AB$ và $CD$  cắt nhau.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ta có $AC'$  cắt $DB'$ vì $AD$  // $B'C'$ , $AD = B'C'$ nên  $ADC'B'$ là hình bình hành, do đó $AC'$  cắt $DB'$ nên A đúng.

 $AC'$  không cắt $BC$  vì chúng không có điểm chung  nên sai.

$AB$  và $CD$  song song nên chúng không cắt nhau nên D sai.

$AC$ và $BD$ cắt nhau nên C sai.

Câu 4 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng $A'B$ và $CD'$. Hãy chọn câu đúng.

  • A.

    mp$\left( {ABB'A'} \right)\;\;\;$.

  • B.

    mp $\left( {ADD'A'} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {DCC'D'} \right)\;\;\;$.

  • D.

    mp $\left( {A'BCD'} \right)\;\;\;$.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Mặt phẳng chứa đường thẳng \(A'B\) và \(CD'\) là mặt phẳng đi qua bốn điểm \(A',\,B,\,C,\,D'\) hay chính là  $mp \left( {A'BCD'} \right).$

Câu 5 :

Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$.

Hãy chọn câu sai

  • A.

    $AB = A'B'$.

  • B.

    $DC = D'C'\;\;\;$.

  • C.

    $AB{\rm{ }} = {\rm{ }}C'D'\;\;$.

  • D.

    $DC{\rm{ }} = {\rm{ }}DD'$.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật \(AA' = BB' = CC' = DD'\) ; \(AB = DC = A'B' = D'C'\) ;

\(AA' = BB' = CC' = DD'\) .

Nên D sai.

Câu 6 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Có bao nhiêu cạnh cắt cạnh $AB$

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $3$.

  • C.

    $2$.

  • D.

    $5$.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Có bốn cạnh cắt $AB$ là $AD,AA',BC,BB'.$

Câu 7 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Có bao nhiêu cạnh song song với cạnh $AB$

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $3$.

  • C.

    $2$.

  • D.

    $5$.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Có ba cạnh song song với $AB$ là $A'B',CD,C'D'$ .

Câu 8 :

Trong các mặt của một hình hộp chữ nhật, tính số cặp mặt song song với nhau là

  • A.

    $4$.    

  • B.

    $2$.

  • C.

    $3$.

  • D.

    $0$.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Có $3$ cặp mặt phẳng song song là mp \(\left( {ABB'A'} \right)\) và mp \(\left( {DCC'D'} \right)\) ; mp \(\left( {ABCD} \right)\) và mp \(\left( {A'B'C'D'} \right)\); mp \(\left( {ADD'A'} \right)\) và mp \(\left( {BCC'B'} \right)\)

Câu 9 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$. Gọi $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$ theo thứ tự là trung điểm $AA',{\rm{ }}BB',{\rm{ }}CC',{\rm{ }}DD'$. Hãy chọn câu sai

  • A.

    Bốn điểm $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$cùng thuộc một mặt phẳng.

  • B.

    mp $\left( {MNIK} \right)$// mp $\left( {ABCD} \right)$.

  • C.

    mp $\left( {MNIK} \right)$ // mp $\left( {A'B'C'D'} \right)$.

  • D.

    mp $\left( {MNIK} \right)$ // mp $\left( {ABB'A'} \right)$.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Vì $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$ theo thứ tự là trung điểm $AA',{\rm{ }}BB',{\rm{ }}CC',{\rm{ }}DD'$ nên \(KM = IN;\,KM{\rm{//}}IN\)

Suy ra bốn điểm $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}I,{\rm{ }}K$ cùng thuộc một mặt phẳng.

Lại có \(KM{\rm{//}}AD{\rm{//}}A'D'\) nên  mp $\left( {MNIK} \right)$// mp $\left( {ABCD} \right)$ và mp $\left( {MNIK} \right)$// mp $\left( {A'B'C'D'} \right)$

Ta thấy mp \(\left( {MNIK} \right)\) và mp \(\left( {ABB'A'} \right)\) cắt nhau theo đường thẳng \(MN\) nên chúng không song song.

Câu 10 :

Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.A'B'C'D'$ có $O$  và $O'$  lần lượt là tâm \(ABCD;\,A'B'C'D'\) . Hai mp $(ACC'A')$ và mp $\left( {BDD'B'} \right)$ cắt nhau theo đường nào?

  • A.

    $OO'$.

  • B.

    $CC'$.

  • C.

    $AD$.

  • D.

    $AO$.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tìm đoạn thẳng thuộc cả hai mặt phẳng.

Lời giải chi tiết :

Gọi $O$  là giao điểm của $AC$  và $BD$ . Ta có \(O \in AC\) nên \(O \in {\rm{mp}}\left( {ACC'A'} \right)\), \(O \in BD\) nên \(O \in {\rm{mp}}\left( {BDD'B'} \right)\), do đó $O$  thuộc cả hai mặt phẳng trên. (1)

Gọi \(O'\)  là giao điểm của \(A'C'\)  và  \(B'D'\) .

Chứng minh tương tự, \(O'\)  thuộc cả hai mặt phẳng trên.  (2)

Từ (1) và (2) suy ra hai mặt phẳng $(ACC'A')$ và mp $\left( {BDD'B'} \right)$ cắt nhau theo đường thẳng \(OO'\) .

Câu 11 :

Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$. Tính số đo góc \(AB'C\) .

  • A.

    $90^\circ $.

  • B.

    $45^\circ $.

  • C.

    $30^\circ $.

  • D.

    $60^\circ $.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Mối quan hệ giữa các cạnh trong hình hộp chữ nhật từ đó suy ra số đo góc.

Lời giải chi tiết :

Các tam giác $ABC,ABB',CBB'$ vuông cân nên $AC = AB' = B'C$ .

Tam giác $AB'C$  có ba cạnh bằng nhau nên là tam giác đều, suy ra \(\widehat {AB'C} = {60^0}\) .

Câu 12 :

Tình độ dài của một chiếc hộp hình lập phương, biết rằng nếu độ dài mỗi cạnh của hộp tang thêm $2\,cm$  thì diện tích phải sơn $6$ mặt bên ngoài của hộp đó tăng thêm $216\,c{m^2}$ .

  • A.

    $4\,cm$.

  • B.

    $8\,cm$.

  • C.

    $6\,cm$.

  • D.

    $5\,cm$.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Gọi độ dài hình lập phương là \(x\) , dựa vào dữ kiện đề bài để suy ra phương trình ẩn \(x\) .

+ Giải phương trình ta tìm được cạnh của hình lập phương

Lời giải chi tiết :

Diện tích phải sơn một mặt của hình hộp tăng thêm \(216:6 = 36\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\).

Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là $x\,\left( {cm} \right)$ , \(x > 0\)

Phương trình \({\left( {x + 2} \right)^2} - {x^2} = 36\)

\( \Leftrightarrow {x^2} + 4x + 4 - {x^2} = 36\)

\(\Leftrightarrow 4x = 32\)

 \(\Leftrightarrow x = 8\)  (TM )

 Độ dài cạnh của chiếc hộp bằng $8cm$ .

Câu 13 :

Hình hộp chữ nhật có

  • A.

    \(4\) mặt, \(8\) đỉnh, \(12\) cạnh

  • B.

    \(6\) mặt, \(8\) đỉnh, \(12\) cạnh

  • C.

    \(6\) mặt, \(12\) đỉnh, \(8\) cạnh

  • D.

    \(8\) mặt, \(6\) đỉnh, \(12\) cạnh

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đặc điểm của hình hộp chữ nhật

Lời giải chi tiết :

Quan sát hình vẽ, hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\)có:

+ \(6\) mặt: \(ABCD,\,\,A'B'C'D',\,\,ADD'A',\)\(BCC'B',\,\,ABB'A',\,\,DCD'C'\)

+ \(8\) đỉnh: \(A,\,\,B,\,\,C,\,\,D,\,\,A',\,\,B',\,\,C',\,\,D'\)

+ \(12\) cạnh: \(AB,\,\,A'B',\,\,BC,\,\,B'C',\,\,CD,\,\,C'D',\,\,DA,\)\(D'A',\,\,AA',\,\,BB',\,\,CC',\,\,DD'\)

Vậy hình hộp chữ nhật có \(6\) mặt, \(8\) đỉnh, \(12\) cạnh.

Câu 14 :

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.

    \(AB = CD\)

  • B.

    \(B'C' = CC'\)

  • C.

    \(CD = AD\)

  • D.

    \(BC = B'B'\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Đặc điểm của hình hộp chữ nhật

Lời giải chi tiết :

Quan sát hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\), ta thấy:

+ \(AB = CD = A'B' = C'D'\)

+ \(B'C' = BC = A'D' = AD\)

\( \Rightarrow \) Đáp án A đúng và đáp án B, C, D sai.

Câu 15 :

Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A.

    6 mặt là hình chữ nhật

  • B.

    6 mặt là hình vuông

  • C.

    6 mặt là hình thoi

  • D.

    8 mặt là hình vuông

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đặc điểm của hình lập phương

Lời giải chi tiết :

Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông bằng nhau.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm