[Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 Chân trời sáng tạo] Trắc nghiệm toán 7 bài 3 chương 7 chân trời sáng tạo có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 bài 3 chương 7 chân trời sáng tạo có đáp án

Mô tả Meta: Bộ đề trắc nghiệm Toán 7 bài 3 chương 7 chân trời sáng tạo có đáp án giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức, bài toán về tỉ lệ thức. Tổng quan về bài học:

Bài học "Tỉ lệ thức" thuộc chương 7 - "Tỉ lệ thức" của sách giáo khoa Toán 7 - Chân trời sáng tạo. Bài học giúp học sinh nắm vững khái niệm tỉ lệ thức, các tính chất của tỉ lệ thức, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải bài toán về tỉ lệ thức.

Mục tiêu chính: Hiểu rõ khái niệm tỉ lệ thức, các tính chất của tỉ lệ thức. Áp dụng các tính chất của tỉ lệ thức để giải các bài toán về tỉ lệ thức. Rèn luyện kỹ năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề. Kiến thức và kỹ năng:

Học sinh sẽ nắm vững khái niệm tỉ lệ thức: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số.
Học sinh sẽ hiểu rõ các tính chất của tỉ lệ thức, bao gồm:
Tính chất 1: Trong một tỉ lệ thức, tích của hai số hạng ngoài bằng tích của hai số hạng trong.
Tính chất 2: Nếu a/b = c/d thì a/c = b/d và d/b = c/a và a + b/b = c + d/d.
Học sinh sẽ được rèn luyện kỹ năng giải bài toán về tỉ lệ thức, bao gồm các dạng bài tập như:
Tìm tỉ số của hai số biết tổng hoặc hiệu của chúng.
Tìm các số hạng của một tỉ lệ thức.
Áp dụng tỉ lệ thức để giải các bài toán thực tế.

Phương pháp tiếp cận:

Bài học được tổ chức theo phương pháp tiếp cận chủ động, lấy học sinh làm trung tâm.

Giáo viên sẽ trình bày lý thuyết một cách ngắn gọn, dễ hiểu, minh họa bằng các ví dụ cụ thể.
Học sinh sẽ được hoạt động nhóm, thảo luận, trao đổi ý kiến, cùng nhau giải quyết các bài tập.
Giáo viên sẽ hướng dẫn học sinh giải các bài tập, giải đáp các thắc mắc của học sinh.

Ứng dụng thực tế:

Kiến thức về tỉ lệ thức có rất nhiều ứng dụng thực tế trong cuộc sống:

Trong kinh doanh, tỉ lệ thức giúp xác định giá bán sản phẩm dựa trên chi phí sản xuất. Trong xây dựng, tỉ lệ thức giúp tính toán các kích thước, khối lượng vật liệu. Trong y học, tỉ lệ thức giúp xác định liều lượng thuốc phù hợp với từng đối tượng bệnh nhân. Kết nối với chương trình học:

Bài học này là kiến thức nền tảng cho các chương học tiếp theo như:
Chương 8: Đại lượng tỉ lệ thuận
Chương 9: Đại lượng tỉ lệ nghịch

Hướng dẫn học tập:

Để học tốt bài học này, học sinh nên:

Chú ý nghe giảng, ghi chép đầy đủ các kiến thức trọng tâm.
Hoạt động nhóm, thảo luận tích cực, trao đổi ý kiến với bạn bè.
Luyện tập giải các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập.
* Ứng dụng kiến thức đã học vào thực tế để củng cố kiến thức.

Keywords:

Tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức, bài toán về tỉ lệ thức, toán 7, chương 7, chân trời sáng tạo, trắc nghiệm, đề kiểm tra, ôn tập, củng cố kiến thức, giải bài tập, tỉ số, hai số hạng, tính chất 1, tính chất 2, dạng bài tập, ứng dụng thực tế, kinh doanh, xây dựng, y học, liều lượng thuốc, chương học tiếp theo, đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, học tốt, lắng nghe, ghi chép, thảo luận, luyện tập, ứng dụng thực tế, củng cố kiến thức.

Đề bài

Câu 1 :

2 đa thức nào sau đây có tổng bằng đa thức K(x) = x3 – 8

  • A.

    A(x) = x4 + 2x2 + x – 4 và B(x) = x4 + x3 + 2x – 4

  • B.

    A(x) = x5 – 3x3 -2 và B(x) = - x5 - 4x3 + 6

  • C.

    A(x) = 3. x3 -2 và B(x) = –2. x3 - 6

  • D.

    A(x) = 2 và B(x) = x3 – 4x2 – 10

Câu 2 :

Cho 2 đa thức A(x) = x2022 – x2020 + x2018 – x2016 + ... + x2 – 1

B(x) = -x2023 + x2021 – x2019 + x2017 - ... – x3 + x

Tìm giá trị của đa thức A(x) – B(x) tại x = -1

  • A.

    2024

  • B.

    -2024

  • C.

    0

  • D.

    1

Câu 3 :

Cho 2 đa thức một ẩn có bậc lần lượt là 5 và 3. Đa thức tổng có bậc là

  • A.

    8

  • B.

    2

  • C.

    5

  • D.

    Không xác định được

Câu 4 :

Tìm đa thức D(x) thỏa mãn D(x) – (4x2 + 3x3 – x – 3x3 + 4) = x4 – 2x + 2x2 – 1

  • A.

    - x4 - 2x2 - x - 5

  • B.

    -x4 - 6x2 + 3x + 3

  • C.

    x4 - 6x3 + 6x2 – 3x – 5

  • D.

    x4 + 6x2 – 3x + 3

Câu 5 :

Cho mảnh đất có kích thước như sau:

Biết phần đất trồng khoai có dạng hình chữ nhật có kích thước 28 m x 6 m. Biểu diễn diện tích phần đất trồng cà chua theo x

  • A.

    20.x (m2)

  • B.

    392  - 14.x  (m2)

  • C.

    560  - 14.x  (m2)

  • D.

    14.x  (m2)

Câu 6 :

Biết đa thức A(x) + B(x) = 3x3 – 4x + 4x4 – 6

A(x) – B(x) = 4x3 + 2x  - 2x2 + 8 – 2x4

Tìm đa thức A(x)

  • A.

    2x4 + 7x3 – 2x2 – 2x + 2

  • B.

    3,5 . x3 – x2 – x + 1

  • C.

    x4 + \(\frac{7}{2}\)x3 – x2 – x + 1

  • D.

    - x4 – 0,5 .x3 + x2 + x - 1

Cho 3 đa thức:

A( x) = 6x2 – 3x + x3 – 4x2 – 5

B(x) = -2x2 – 3x + 7 +2x2 + x3

\(C(x) = 6{x^2} - 3x + 4 - 2{x^3} - 2x\)

Câu 7

Tính A(x) + B(x) – C(x)

  • A.

    -4x2 – x + 6

  • B.

    8x2 – 11x – 2

  • C.

    4x3 + 8x2  + x + 6

  • D.

    4x3 – 4x2 – x – 2

Câu 8

Tìm đa thức \(M\left( x \right)\) biết:

B(x) – M(x) = A(x)

  • A.

    M(x) = 2x3 + 2x2 – 6x + 12

  • B.

    M(x) = 2x2 – 12

  • C.

    M(x) = -2x2 + 12

  • D.

    M(x) = -2x3 - 2x2 – 6x - 12

Câu 9

Tính  A(x) – 3. B(x)

  • A.

    -2x3 + 2x2 – 12x – 26

  • B.

    -2x3 + 2x2 + 6x – 26

  • C.

    4x3 + 2x2 -12x + 21

  • D.

    2x2 - 2

Câu 10

Tính A(x)  + B(x)

  • A.

    2x3 + 2x2 – 6x + 2

  • B.

    2x2 + 2

  • C.

    4x2 - 6x

  • D.

    2x3 + 2

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

2 đa thức nào sau đây có tổng bằng đa thức K(x) = x3 – 8

  • A.

    A(x) = x4 + 2x2 + x – 4 và B(x) = x4 + x3 + 2x – 4

  • B.

    A(x) = x5 – 3x3 -2 và B(x) = - x5 - 4x3 + 6

  • C.

    A(x) = 3. x3 -2 và B(x) = –2. x3 - 6

  • D.

    A(x) = 2 và B(x) = x3 – 4x2 – 10

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính tổng của 2 đa thức ở từng đáp án. Tổng của 2 đa thức nào bằng đa thức K(x) = x3 – 8 thì đó là đáp án cần chọn

Lời giải chi tiết :

A. A(x) = x4 + 2x2 + x – 4 và B(x) = x4 + x3 + 2x – 4

A(x) + B(x) = x4 + 2x2 + x – 4 + x4 + x3 + 2x – 4

= (x4 + x4) + x3 + 2x2 + (x + 2x) + (-4 – 4 )

= 2x4 + x3 + 2x2 + 3x – 8 ≠ x3 - 8

B. A(x) = x5 – 3x3 – 2 và B(x) = - x5 - 4x3 + 6

A(x) + B(x) = x5 – 3x3 – 2 - x5 - 4x3 + 6

= (x5 - x5) + (– 3x3 - 4x3) + (-2 + 6)

= - 7x3 + 4 ≠ x3 – 8

C. A(x) = 3x3 -2 và B(x) = –2x3 - 6

A(x) + B(x) = 3x3 - 2 + (–2x3 – 6)

= 3x3 – 2x3 + (-2 – 6) = x3 - 8

D. A(x) = 2 và B(x) = x3 – 4x2 – 10

A(x) + B(x) = 2 + x3 – 4x2 – 10

= x3 – 4x2 – 8 ≠ x3 – 8

 

Câu 2 :

Cho 2 đa thức A(x) = x2022 – x2020 + x2018 – x2016 + ... + x2 – 1

B(x) = -x2023 + x2021 – x2019 + x2017 - ... – x3 + x

Tìm giá trị của đa thức A(x) – B(x) tại x = -1

  • A.

    2024

  • B.

    -2024

  • C.

    0

  • D.

    1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính A(x) – B(x)

Thay giá trị x = -1 vào đa thức hiệu mới tìm được

Lời giải chi tiết :

Ta có: P(x) = A(x) – B(x) = x2022 – x2020 + x2018 – x2016 + ... + x2 – 1 – ( -x2023 + x2021 – x2019 + x2017 - ... – x3 + x)

= x2022 – x2020 + x2018 – x2016 + ... + x2 – 1 + x2023 – x2021 + x2019 – x2017 + ....+ x3 – x

= ( x2023 + x2022) – (x2021 + x2020) + ....- (x + 1)

Tại x = -1, ta có:

P(-1) = [(-1)2023 + (-1)2022 ] – [ (-1)2021 + (-1)2020] + ....- [(-1) + 1]

=[ (-1)  + 1] – [ (-1) + 1) + ... – [(-1) + 1]

= 0 – 0 +....- 0

= 0

Câu 3 :

Cho 2 đa thức một ẩn có bậc lần lượt là 5 và 3. Đa thức tổng có bậc là

  • A.

    8

  • B.

    2

  • C.

    5

  • D.

    Không xác định được

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Viết dạng tổng quát của đa thức bậc 5 và bậc 3 rồi cộng đa thức

Lời giải chi tiết :

Ta có: Đa thức biến x bậc 5 có dạng: a0 + a1. x + a2 . x2 + a3 . x3 + a4 . x4 + a5 . x5 (a5 khác 0)

Đa thức biến x bậc 3 có dạng: b0 + b1. x + b2 . x2 + b3 . x3 (b3 khác 0)

Đa thức tổng của chúng là:

a0 + a1. x + a2 . x2 + a3 . x3 + a4 . x4 + a5 . x5 + b0 + b1. x + b2 . x2 + b3 . x3

= (a0 + b0) + (a1 + b1) . x + (a2 + b2) . x2 + (a3 + b3). x3 + a4 . x4 + a5 . x5

Đa thức này có bậc là 5

Câu 4 :

Tìm đa thức D(x) thỏa mãn D(x) – (4x2 + 3x3 – x – 3x3 + 4) = x4 – 2x + 2x2 – 1

  • A.

    - x4 - 2x2 - x - 5

  • B.

    -x4 - 6x2 + 3x + 3

  • C.

    x4 - 6x3 + 6x2 – 3x – 5

  • D.

    x4 + 6x2 – 3x + 3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

D(x) – A(x) = B(x) thì D(x) = A(x) + B(x). Tính tổng các đa thức

Lời giải chi tiết :

Ta có:

D(x) – (4x2 + 3x3 – x – 3x3 + 4) = x4 – 2x + 2x2 – 1 nên

D(x) = 4x2 + 3x3 – x – 3x3 + 4 + x4 – 2x + 2x2 – 1

= x4 + (3x3 – 3x3 ) + (4x2 + 2x2 ) + (-x – 2x) + (4 – 1)

= x4 + 6x2 – 3x + 3

Câu 5 :

Cho mảnh đất có kích thước như sau:

Biết phần đất trồng khoai có dạng hình chữ nhật có kích thước 28 m x 6 m. Biểu diễn diện tích phần đất trồng cà chua theo x

  • A.

    20.x (m2)

  • B.

    392  - 14.x  (m2)

  • C.

    560  - 14.x  (m2)

  • D.

    14.x  (m2)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Diện tích trồng cà chua = Diện tích vườn – diện tích trồng khoai – diện tích trồng ngô

Diện tích hình chữ nhật = chiều dài . chiều rộng

Lời giải chi tiết :

Tổng diện tích ngô và cà chua bằng diện tích của hình chữ nhật có kích thước 28 m x 14 m nên bằng:

28 . 14 = 392 (m2)

Diện tích trồng ngô là: 14 . x (m2)

Diện tích trồng cà chua là:

392  - 14.x  (m2)

Câu 6 :

Biết đa thức A(x) + B(x) = 3x3 – 4x + 4x4 – 6

A(x) – B(x) = 4x3 + 2x  - 2x2 + 8 – 2x4

Tìm đa thức A(x)

  • A.

    2x4 + 7x3 – 2x2 – 2x + 2

  • B.

    3,5 . x3 – x2 – x + 1

  • C.

    x4 + \(\frac{7}{2}\)x3 – x2 – x + 1

  • D.

    - x4 – 0,5 .x3 + x2 + x - 1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

A = (A + B + A – B) : 2

Lời giải chi tiết :

Ta có:

A(x) +B(x) + A(x) – B(x) = 3x3 – 4x + 4x4 – 6 + 4x3 + 2x  - 2x2 + 8 – 2x4

\( \Leftrightarrow \)2. A(x) = (4x4 – 2x4) + (3x3 + 4x3) – 2x2 + (-4x + 2x) + (-6  + 8)

\( \Leftrightarrow \)2. A(x) = 2x4 + 7x3 – 2x2 – 2x + 2

\( \Leftrightarrow \)A(x) = x4 + \(\frac{7}{2}\)x3 – x2 – x + 1

Cho 3 đa thức:

A( x) = 6x2 – 3x + x3 – 4x2 – 5

B(x) = -2x2 – 3x + 7 +2x2 + x3

\(C(x) = 6{x^2} - 3x + 4 - 2{x^3} - 2x\)

Câu 7

Tính A(x) + B(x) – C(x)

  • A.

    -4x2 – x + 6

  • B.

    8x2 – 11x – 2

  • C.

    4x3 + 8x2  + x + 6

  • D.

    4x3 – 4x2 – x – 2

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Cách 1: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc.

Cách 2: Đặt tính cộng, trừ sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với nhau rồi cộng, trừ theo từng cột.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

A(x)  = 6x2 – 3x + x3 – 4x2 – 5 = x3 + (6x2 – 4x2 ) – 3x – 5 = x3 + 2x2 – 3x – 5

B(x) = -2x2 – 3x + 7 +2x2 + x3 = x3 + (-2x2 + 2x2 ) – 3x + 7 = x3 – 3x + 7

\(C(x) = 6{x^2} - 3x + 4 - 2{x^3} - 2x\) = -2x3 + 6x2 + (-3x – 2x) + 4 = -2x3 + 6x2 – 5x + 4

Câu 8

Tìm đa thức \(M\left( x \right)\) biết:

B(x) – M(x) = A(x)

  • A.

    M(x) = 2x3 + 2x2 – 6x + 12

  • B.

    M(x) = 2x2 – 12

  • C.

    M(x) = -2x2 + 12

  • D.

    M(x) = -2x3 - 2x2 – 6x - 12

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Bước 1: M(x) = B(x) – A(x)

Bước 2: Thu gọn từng đa thức

Bước 3:

Cách 1: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc.

Cách 2: Đặt tính trừ sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với nhau rồi trừ theo từng cột.

Lời giải chi tiết :

Ta có: B(x) – M(x) = A(x) nên M(x) = B(x) – A(x)

A(x)  = 6x2 – 3x + x3 – 4x2 – 5 = x3 + (6x2 – 4x2 ) – 3x – 5 = x3 + 2x2 – 3x – 5

B(x) = -2x2 – 3x + 7 +2x2 + x3 = x3 + (-2x2 + 2x2 ) – 3x + 7 = x3 – 3x + 7

Câu 9

Tính  A(x) – 3. B(x)

  • A.

    -2x3 + 2x2 – 12x – 26

  • B.

    -2x3 + 2x2 + 6x – 26

  • C.

    4x3 + 2x2 -12x + 21

  • D.

    2x2 - 2

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Bước 1: Thu gọn từng đa thức

Bước 2:

Cách 1: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc.

Cách 2: Đặt tính trừ sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với nhau rồi trừ theo từng cột.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

A( x) = 6x2 – 3x + x3 – 4x2 – 5 = x3 + (6x2 – 4x2 ) – 3x – 5 = x3 + 2x2 – 3x – 5

B(x) = -2x2 – 3x + 7 +2x2 + x3 = x3 + (-2x2 + 2x2 ) – 3x + 7 = x3 – 3x + 7 nên 3. B(x) = 3.(x3 – 3x + 7) = 3x3 – 9x + 21

Câu 10

Tính A(x)  + B(x)

  • A.

    2x3 + 2x2 – 6x + 2

  • B.

    2x2 + 2

  • C.

    4x2 - 6x

  • D.

    2x3 + 2

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Bước 1: Thu gọn từng đa thức

Bước 2:

Cách 1: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các hạng tử cùng bậc.

Cách 2: Đặt tính cộng sao cho các hạng tử cùng bậc đặt thẳng cột với nhau rồi cộng theo từng cột.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

A( x) = 6x2 – 3x + x3 – 4x2 – 5 = x3 + (6x2 – 4x2 ) – 3x – 5 = x3 + 2x2 – 3x – 5

B(x) = -2x2 – 3x + 7 +2x2 + x3 = x3 + (-2x2 + 2x2 ) – 3x + 7 = x3 – 3x + 7

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm