[Tài liệu Tin Học Lớp 10] Đề Kiểm Tra HK 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án-Đề 7

Bài giới thiệu chi tiết về Đề Kiểm Tra HK 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án - Đề 7 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học lớp 10, đề số 7, với mục tiêu cung cấp cho học sinh một bài kiểm tra chất lượng, giúp đánh giá kiến thức và kỹ năng đã học trong học kỳ 1. Đề kiểm tra bao trùm các nội dung chính của chương trình, giúp học sinh rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức vào giải quyết các tình huống thực tế.

2. Kiến thức và kỹ năng

Bài kiểm tra đề cập đến các kiến thức và kỹ năng sau:

Cơ sở dữ liệu: Khái niệm cơ sở dữ liệu, quan hệ giữa các bảng dữ liệu, các thao tác cơ bản trên cơ sở dữ liệu (thêm, sửa, xóa, tìm kiếm). Ngôn ngữ lập trình (nếu có): Cú pháp cơ bản, cách sử dụng biến, kiểu dữ liệu, cấu trúc điều khiển (if-else, vòng lặp), các hàm cơ bản (nếu có). Công nghệ thông tin cơ bản: Các khái niệm về phần cứng, phần mềm, mạng máy tính, internet, an toàn thông tin. Giải quyết vấn đề: Khả năng phân tích, thiết kế giải pháp cho các bài toán liên quan đến tin học. 3. Phương pháp tiếp cận

Đề kiểm tra được thiết kế đa dạng về dạng câu hỏi, bao gồm các câu hỏi lý thuyết, bài tập trắc nghiệm, và bài tập tự luận. Điều này nhằm đánh giá toàn diện kiến thức và kỹ năng của học sinh, từ khả năng hiểu biết đến khả năng vận dụng.

Đề kiểm tra được cấu trúc theo các mức độ kiến thức khác nhau, từ nhận biết, thông hiểu đến vận dụng, giúp học sinh có cơ hội thể hiện đầy đủ năng lực của mình.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức được kiểm tra trong bài học có rất nhiều ứng dụng thực tế. Ví dụ:

Cơ sở dữ liệu được sử dụng rộng rãi trong quản lý thông tin của các doanh nghiệp, tổ chức. Ngôn ngữ lập trình giúp phát triển các ứng dụng phần mềm phục vụ nhiều mục đích khác nhau. Kiến thức về công nghệ thông tin giúp học sinh hiểu rõ hơn về thế giới kỹ thuật số và có thể vận dụng vào công việc học tập và cuộc sống. 5. Kết nối với chương trình học

Đề kiểm tra được thiết kế dựa trên chương trình học Tin học lớp 10 học kỳ 1. Các câu hỏi kiểm tra kiến thức được học trong các bài học trước đó, và giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học.

6. Hướng dẫn học tập

Để chuẩn bị tốt nhất cho bài kiểm tra, học sinh nên:

Xem lại lý thuyết: Tập trung ôn tập lại các khái niệm, định nghĩa và nguyên tắc cơ bản trong chương trình.
Làm bài tập: Thực hành giải các bài tập trong sách giáo khoa và các tài liệu tham khảo khác. Nên tập trung vào các dạng bài tập khác nhau để làm quen với nhiều tình huống.
Ôn tập các ví dụ: Xem xét lại các ví dụ trong sách giáo khoa hoặc tài liệu tham khảo để nắm vững cách vận dụng kiến thức.
Làm bài kiểm tra mẫu: Thử sức với các đề kiểm tra tương tự để đánh giá năng lực và tìm điểm yếu cần khắc phục.
Hỏi đáp: Không ngại đặt câu hỏi cho giáo viên hoặc bạn bè để giải đáp những thắc mắc.

Lưu ý: Đây chỉ là một bài giới thiệu tổng quan về Đề Kiểm Tra HK 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án - Đề 7. Để có kết quả tốt nhất, học sinh cần tham khảo đầy đủ nội dung của đề kiểm tra. 40 Keywords liên quan đến Đề Kiểm Tra HK 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án - Đề 7:

1. Đề kiểm tra
2. Học kỳ 1
3. Tin học 10
4. Kết nối tri thức
5. Có đáp án
6. Đề 7
7. Cơ sở dữ liệu
8. Quan hệ bảng
9. Thao tác CSDL
10. Ngôn ngữ lập trình
11. Cú pháp
12. Biến
13. Kiểu dữ liệu
14. Điều kiện
15. Vòng lặp
16. Hàm
17. Phần cứng
18. Phần mềm
19. Mạng máy tính
20. Internet
21. An toàn thông tin
22. Giải quyết vấn đề
23. Phân tích
24. Thiết kế
25. Trắc nghiệm
26. Tự luận
27. Lý thuyết
28. Bài tập
29. Kiểm tra chất lượng
30. Ôn tập
31. Kiến thức
32. Kỹ năng
33. Vận dụng
34. Học kỳ
35. Chương trình
36. Sách giáo khoa
37. Tài liệu
38. Bài học
39. Giáo viên
40. Học sinh

Đề kiểm tra HK 1 Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 7 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Câu 1: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?

A. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. B. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.

C. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn.

D. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.

Câu 2: Hai kí tự W và H là viết tắt của thuộc tính nào của hình chữ nhật?

A. Chiều rộng, chiều dài. B. Góc của điểm đầu và điểm cuối. C. Cung. D. Bán kính.

Câu 3: Chọn phương án sai khi nói về biện pháp phòng chống hành vi bắt nạt trên mạng

A. Được phép kết bạn với mọi đối tương khi tham gia trên mạng. B. Lưu giữ tất cả các bằng chứng.

C. Không kết bạn dễ dãi qua mạng.

D. Khi sự việc nghiêm trọng hãy báo cho cơ quan công an kèm theo bằng chứng.

Câu 4: Hành vi nào sau đây là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?

A. Học online B. Đưa tin đúng sự thật lên mạng

C. Đưa tin không phù hợp lên mạng

D. Chia sẻ các thông tin đúng sự thật do các bài báo chính thống đăng

Câu 5: Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị số?

A. Bộ thu phát wifi B. Laptop C. Đồng hồ cơ D. Thẻ nhớ

Câu 6: Các dịch vụ đám mây cơ bản chủ yếu liên quan đến?

A. Cho thuê các dịch vụ Tin học B. Thuê người lập trình viết chương trình.

C. Cho thuê các tài nguyên phần mềm và phần cứng. D. Cho thuê máy tính

Câu 7: Đường cao tốc Hà Nội – Lào Cai (kí hiệu CT.05) có chiều dài 264 km. Một ô tô chạy với tốc độ trung bình toàn tuyến là 70 km/h. Em hãy dùng ngôn ngữ lập trình Python ra lệnh cho máy tính để xác định thời gian ô tô đó đi từ Lào Cai về Hà Nội

A. print(‘‘Thời gian từ Lào Cai về Hà Nội là: , 264/70, giờ’’)

B. print(‘’Thời gian từ Lào Cai về Hà Nội là:’’, ‘264*70, ‘giờ’)

C. print(‘Thời gian từ Lào Cai về Hà Nội là:, 264*70, giờ’)

D. print(“Thời gian từ Lào Cai về Hà Nội là:”, 264/70, “giờ”)

Câu 8: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. 1GB = 1024KB. B. 1MB = 1024KB. C. 1Bit = 1024B. D. 1KB = 1024 GB.

Câu 9: Biểu tượng trên thanh điều khiển thuộc tính dùng để?

A. Gộp điểm B. Bỏ điểm C. Thêm điểm D. Tách điểm

Câu 10: Phép gán nào dưới đây đúng

A. x=3 B. x==3 C. x:3 D. x:=3

Câu 11: Chọn phương án sai khi nói về hành vi vi phạm bản quyền đối với các sản phẩm tin học?

A. Không được phép Sửa chữa, chuyển thể phần mềm, dữ liệu, mua bán phần mềm mà không có sự cho phép của tác giả

B. Công bố mà không được phép

C. Sửa chữa, chuyển thể phần mềm, dữ liệu mà không được phép của tác giả D. Mạo danh tác giả.

Câu 12: Phép nối hai xâu kí tự trong Python kí hiệu là

A. * B. ^ C. & D. +

Câu 13: Ngôn ngữ lập trình bậc cao có các câu lệnh được viết gần với (1)……… giúp cho việc đọc, hiểu chương trình (2)……… hơn”

A. (1) ngôn ngữ tự nhiên; (2) dễ dàng. B. (1) ngôn ngữ máy; (2) chuyên nghiệp.

C. (1) ngôn ngữ tự nhiên; (2) chuyên nghiệp. D. (1) ngôn ngữ máy; (2) của máy dễ dàng.

Câu 14: Có mấy loại đồ họa cơ bản?

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 15: Lệnh sau sẽ in ra kết quả gì

print (“13+10*3/2-3*2 =”, 13+10*3/2-3*2)

A. 13+10*3/2-3*2 = 22. B. 22=22. C. 3+10*3/2-3*2 = 13+10*3/2-3*2. D. 22.

Câu 16: Sau các lệnh dưới đây, các biến x, y nhận giá trị bao nhiêu?

>>> x = 10

>>> y = x**2 – 1

>>> x = x//2 + y%2

A. x = 6, y= 6 B. x = 54, y= 99 C. x = 10, y= 19 D. x = 6, y= 99

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây là đúng về mạng LAN?

A. Các máy tính trong mạng LAN phải được đặt trong một phòng

B. Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính trong một quy mô địa lí nhỏ

C. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối các máy tính trên phạm vi toàn cầu

D. Mạng LAN là mạng mà các máy tính được kết nối trực tiếp với nhau qua cáp truyền tín hiệu

Câu 18: IoT được định nghĩa là

A. điện thoại thông minh phát tín hiệu. B. liên kết các máy tính.

C. liên kết các điện thoại thông minh.

D. liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu thập, trao đổi xử lý dữ liệu.

Câu 19: Trong Python, xâu kí tự được đặt trong dấu?

A. Ngoặc vuông. B. Ngoặc nhọn. C. Nháy kép. D. Ngoặc tròn.

Câu 20: Lệnh print() có chức năng

A. In kết quả của một phép tính ra màn hình.

B. In dữ liệu ra màn hình, có thể in ra một hoặc nhiều giá trị đồng thời.

C. In dữ liệu ra màn hình, nhưng chỉ in được một giá trị duy nhất.

D. In dữ liệu ra màn hình, dữ liệu đó phải ở dạng xâu kí tự hoặc logic.

Câu 21: Thiết bị nào dưới đây, không phải là thiết bị thông minh?

A. Camera kết nối internet B. Đồng hồ lịch vạn niên

C. Điện thoại smart phone D. Máy tính bảng

Câu 22: Môi trường lập trình của Python có mấy chế độ

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 23: Để máy tính in ra màn hình dòng chữ ‘xin chao’. Sử dụng ngôn ngữ lập trình Python, ta viết câu lệnh

A. print [“xin chao”] B. print ([“xin chao”]) C. print (‘xin chao’) D. print (“xin chao”)

Câu 24: Phần mềm độc hại viết ra có tác dụng

A. Dùng với ý đồ xấu, gây ra tác động không mong muốn. B. Dùng để hỗ trợ các ứng dụng.

C. Dùng để hỗ trợ cho người dùng truy cập các trang Web nhanh hơn

D. Cải thiện khả năng xử lí của máy tính.

Câu 25: Điều nào sau đây sai khi nói về các đặc điểm của virus

A. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh.

B. Có loại Virus tấn công vào hệ điều hành Windows.

C. Virus không ảnh hưởng đến hoạt động máy tính. D. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.

Câu 26: Đâu không phải hành vi vi phạm về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng

A. Đưa tin không phù hợp lên mạng. B. Cố ý gây thương tích cho người khác.

C. Vi phạm bản quyền khi sử dụng dữ liệu và phần mềm.

D. Công bố thông tin cá nhân hay tổ chức mà không được phép.

Câu 27: Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là

A. để chế độ tự động đăng nhập.

B. không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.

C. để chế độ ghi nhớ mật khẩu. D. không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng.

Câu 28: Tên (định danh) của một vùng nhớ dùng để lưu trữ giá trị (dữ liệu) và giá trị đó có thể được thay đổi khi thực hiện chương trình là khái niệm của?

A. Con trỏ. B. Xâu C. Hằng. D. Biến.

Câu 29: Thanh công cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape

A. Bảng màu. B. Thanh thiết lập chế độ kết dính.

C. Thanh điều khiển thuộc tính. D. Hộp công cụ.

Câu 30: Trong Python cú pháp câu lệnh gán là

A. < tên biến > := < biểu thức > B. < tên biến > ==<biểu thức >

C. < tên biến > =< biểu thức > D. <biểu thức > = <tên biến >

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5
D A A C C
6 7 8 9 10
C D B C A
11 12 13 14 15
A D A B A
16 17 18 19 20
D B D C B
21 22 23 24 25
B D D A C
26 27 28 29 30
B B D D C

Tài liệu đính kèm

  • De-on-tap-HK1-Tin-10-De-7.docx

    26.14 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm