[Tài liệu Tin Học Lớp 10] Đề Kiểm Tra Học Kỳ 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án-Đề 9

Giới thiệu chi tiết bài học: Đề Kiểm Tra Học Kỳ 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án - Đề 9 1. Tổng quan về bài học

Bài học này cung cấp đề kiểm tra học kỳ 1 môn Tin học lớp 10, thuộc sách Kết nối tri thức. Đề kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng, nhằm đánh giá toàn diện kiến thức học sinh đã được học trong học kỳ 1. Mục tiêu chính của bài học là giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra.

2. Kiến thức và kỹ năng

Qua bài học, học sinh sẽ được ôn tập và củng cố kiến thức về các chủ đề sau:

Khái niệm cơ bản về máy tính: Phân loại máy tính, cấu trúc máy tính, các thành phần chính. Hệ điều hành: Chức năng, nhiệm vụ, cách sử dụng hệ điều hành cơ bản. Dữ liệu và thông tin: Khái niệm dữ liệu, thông tin, các loại dữ liệu cơ bản. Phần mềm: Các loại phần mềm, chức năng của một số phần mềm phổ biến. An toàn thông tin: Các mối đe dọa và biện pháp bảo vệ thông tin. Công nghệ thông tin và xã hội: Ảnh hưởng của công nghệ thông tin đến đời sống xã hội. Các khái niệm cơ bản về mạng máy tính: Khái niệm mạng, các thành phần mạng.

Học sinh sẽ được rèn luyện các kỹ năng sau:

Phân tích và xử lý thông tin: Đọc hiểu, phân tích câu hỏi và vận dụng kiến thức trả lời chính xác.
Vận dụng kiến thức vào thực tế: Áp dụng kiến thức đã học vào việc giải quyết các tình huống trong cuộc sống.
Làm việc nhóm (nếu có): Làm việc nhóm để thảo luận và giải quyết các bài tập đòi hỏi sự hợp tác.

3. Phương pháp tiếp cận

Bài học này được tổ chức dựa trên phương pháp hướng dẫn học sinh ôn tập thông qua đề kiểm tra. Đề kiểm tra được phân loại rõ ràng theo các chủ đề kiến thức, giúp học sinh nắm bắt được trọng tâm của từng phần học. Ngoài ra, bài học sẽ cung cấp đáp án chi tiết cho từng câu hỏi, giúp học sinh tự đánh giá kết quả học tập và nắm rõ những điểm cần bổ sung.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức trong bài học có rất nhiều ứng dụng thực tế trong cuộc sống hàng ngày. Việc hiểu về máy tính, hệ điều hành, phần mềm, dữ liệu và an toàn thông tin giúp học sinh sử dụng máy tính và công nghệ thông tin hiệu quả hơn. Kiến thức về mạng máy tính giúp học sinh hiểu về cách kết nối thông tin trên quy mô lớn.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình học kỳ 1 môn Tin học lớp 10. Kiến thức trong bài học là nền tảng cho các bài học tiếp theo trong chương trình. Bên cạnh đó, bài học giúp học sinh hệ thống lại những kiến thức đã học để chuẩn bị cho các bài kiểm tra và bài thi quan trọng hơn.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả với bài học này, học sinh nên:

Đọc kỹ đề kiểm tra: Hiểu rõ yêu cầu của từng câu hỏi. Xem lại lý thuyết: Tìm hiểu kỹ các khái niệm, quy tắc và kiến thức liên quan đến từng câu hỏi. Phân tích câu hỏi: Phân tích kỹ các yêu cầu của câu hỏi để xác định phương pháp giải thích hợp. Giải bài tập: Thử giải các bài tập trong đề kiểm tra và đối chiếu với đáp án. Hỏi đáp: Nếu có thắc mắc, học sinh nên trao đổi với giáo viên hoặc bạn bè. Làm bài kiểm tra lại: Sau khi làm bài, học sinh nên làm lại đề kiểm tra để củng cố thêm kiến thức. Keywords (40 từ khóa):

Đề kiểm tra, học kỳ 1, Tin học 10, Kết nối tri thức, đáp án, máy tính, hệ điều hành, phần mềm, dữ liệu, thông tin, an toàn thông tin, mạng máy tính, cấu trúc máy tính, thành phần máy tính, phần mềm phổ biến, công nghệ thông tin, xã hội, phân loại máy tính, chức năng, nhiệm vụ, khái niệm, ứng dụng, thực tế, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm, ôn tập, củng cố, kiến thức, kỹ năng, trọng tâm, bài tập, phương pháp, học sinh, giải bài tập, giáo viên, bạn bè, ôn tập lý thuyết, đề kiểm tra ôn tập, đề cương, đề thi, kết quả, đánh giá, chuẩn bị kỳ thi, ôn tập học kỳ.

Đề kiểm tra học kỳ 1 Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 9 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Tin học được định nghĩa là khoa học nghiên cứu các phương pháp và quá trình xử lí thông tin tự động bằng các phương tiện kĩ thuật, chủ yếu bằng:

A. Máy thu hình. B. Điện thoại di động.

C. Đồng hồ thông minh. D. Máy tính.

Câu 2: Loại công cụ nào gắn liền với nền văn minh lần thứ ba?

A. Máy tính điện tử. B. Đồng hồ.

C. Máy phát điện. D. Động cơ hơi nước.

Câu 3: Ngôn ngữ lập trình bao gồm?

A. Hợp ngữ, ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình bậc cao. B. Hợp ngữ, ngôn ngữ máy.

C. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ lập trình bậc cao D. Hợp ngữ, ngôn ngữ lập trình bậc cao.

Câu 4: Luật Sở hữu trí tuệ bao gồm quyền thân nhân và quyền:

A.  Giá trị. B.  Tài sản. C.  Sở hữu. D.  Trí tuệ.

Câu 5: Muốn đặt văn bản theo đường đã có, ta chọn đối tượng văn bản và đối tượng đường, sau đó chọn lệnh:

A. Path/Put Text. B. Path/Put on Text. C. Text/Put Path. D. Text/Put on Path.

Câu 6: Bản quyền của phần mềm không thuộc về đối tượng nào?

A. Người đầu tư. B. Người lập trình.

C. Người mua quyền sử dụng. D. Người mua quyền tài sản.

Câu 7: Hành động nào sau đây dễ có nguy cơ bị lộ thông tin cá nhân?

A. Luôn sử dụng các phần mềm chống virus.

B. Mã hoá dữ liệu được sử dụng để tăng cường tính bảo mật.

C. Sử dụng Internet quá nhiều.

D. Truy cập có giới hạn: người dùng phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu.

Câu 8: Đâu là một trong các biện pháp chống hành vi bắt nạt qua mạng?

A. Cẩn trọng trong việc truy cập wifi công cộng. B. Giữ cho máy tính không bị nhiễm Virus.

C. Giữ bí mật thông tin cá nhân. D. Không nên kết bạn dễ dãi qua mạng.

Câu 9: Ngôn ngữ lập trình Python thuộc ngôn ngữ:

A. Hợp ngữ B. Ngôn ngữ lập trình bậc cao C. Chương trình dịch D. Ngôn ngữ máy

Câu 10: Theo phạm vi địa lí, mạng máy tính chia thành mấy loại?

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 11: Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscape?

A.  Corners. B.  Rounded. C.  Start, End. D.  Spoke Ratio.

Câu 12: Cho biết kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA hiện nay:

A. USB B. Bluetooth C. Wifi D. Hồng ngoại

Câu 13: Có mấy phép ghép các đối tượng đồ họa?

A.  6. B.  4. C.  3. D.  5.

Câu 14: Đâu là phần mềm nội gián:

A. Trojan B. Sâu máy tính C. Worm D. Virus

Câu 15: Đâu là hành vi vi phạm về đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng?

A. Đăng hình ảnh đi du lịch của bản thân lên facebook.

B. Gửi tài liệu trao đổi bài tập cho các thành viên trong nhóm.

C. Đăng hình ảnh của người khác khi không được cho phép.

D. Gửi email kết quả bài tập cho giáo viên.

Câu 16: Phạm vi sử dụng của Internet là:

A. Chỉ trong gia đình B. Toàn cầu

C. Chỉ trong một cơ quan D. Chỉ trong một đất nước

Câu 17: Em hãy chọn KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG trong các khẳng định dưới đây?

A. Lệnh print() có thể in ra một hoặc nhiều giá trị nhưng chỉ in giá trị số.

B. Lệnh print() có thể in ra một hoặc nhiều giá trị (số hoặc xâu kí tự).

C. Lệnh print() có thể in ra một hoặc nhiều giá trị nhưng chỉ in giá trị xâu kí tự.

D. Lệnh print() chỉ có thể in ra một giá trị (số hoặc xâu kí tự).

Câu 18: Đơn vị lưu trữ nhỏ nhất mà máy tính có thể truy cập được là :

A. Bit. B. MB. C. Byte. D. KB.

Câu 19: Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định một đường thẳng?

A.  2. B.  5. C.  4. D.  3.

Câu 20: Theo em, thanh công cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscape?

A. Hộp công cụ B. Bảng màu.

C. Thanh thiết lập chế độ kết dính. D. Thanh điều khiển thuộc tính

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: Em hãy nêu phép ghép hình và các bước thực hiện để vẽ đám mây như hình:

Câu 2: a/ Cho 2 ví dụ về tên biến không hợp lệ trong Python.

b/ Sau các lệnh dưới đây, các biến a, b có giá trị bao nhiêu?

>>> a= 6

>>> b=a**2 -1

>>> a=a/3+b

Câu 3: Đơn giá của thiệp mừng năm mới là 10000 đồng (kí hiệu là dongia), số lượng thiệp bạn Hạnh mua là 15 thiệp (kí hiệu là soluong). Hãy viết các câu lệnh tương ứng trong Python để tính và in ra màn hình số tiền bạn Hạnh cần thanh toán.

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1 D 6 C
2 A 7 C
3 A 8 D
4 B 9 B
5 D 10 D
11 C 16 B
12 D 17 B
13 A 18 C
14 A 19 A
15 C 20 A

II. TỰ LUẬN

Câu 1:

– Phép ghép hình phải sử dụng là: Phép hợp, giao và cắt.

– Các bước thực hiện vẽ đám mây là:

Bước 1: Vẽ các hình tròn bằng công cụ hình tròn trong hộp công cụ

Bước 2: Chọn tất cả các hình tròn đã vẽ

Bước 3: Chọn lệnh Union trong bảng chọn Path

Câu 2:

a/ VD: 123pro, gd&dt

b/ a= 37.0 b= 35

Câu 3: Chieudai = 37

Chieurong = 7

dientich = chieudai*chieurong

print(“Diện tích của mản đất là: ”,dientich, “m2”)

Tài liệu đính kèm

  • De-on-tap-HK1-Tin-10-De-9.docx

    44.54 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm