[Tài liệu Tin Học Lớp 10] Đề Thi HK 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án-Đề 3

Giới thiệu bài học: Đề Thi HK 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án - Đề 3

1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc cung cấp đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 10, đề 3, kèm theo đáp án chi tiết. Mục tiêu chính là giúp học sinh ôn tập lại kiến thức đã học trong học kỳ 1, chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ 1 sắp tới. Bài học giúp học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản, các dạng bài tập thường gặp và cách thức giải quyết hiệu quả.

2. Kiến thức và kỹ năng

Qua bài học này, học sinh sẽ được củng cố và nâng cao một số kiến thức và kỹ năng quan trọng về:

Khái niệm cơ bản về máy tính: Hệ thống máy tính, phần cứng, phần mềm, các thiết bị ngoại vi, ... Các loại phần mềm: Hệ điều hành, ứng dụng văn phòng, ứng dụng giải trí, phần mềm chuyên dụng, ... Công nghệ thông tin: Khái niệm mạng máy tính, internet, web, ... An toàn thông tin: Các nguy cơ, biện pháp phòng tránh việc lạm dụng thông tin, bảo vệ thông tin cá nhân, ... Vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề: Học sinh sẽ rèn luyện khả năng phân tích đề bài, lựa chọn thuật toán, lập trình (nếu có), giải quyết vấn đề thực tế liên quan đến tin học. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học sử dụng phương pháp hướng dẫn và thực hành. Cụ thể:

Phân tích đề bài: Bài học sẽ phân tích chi tiết từng câu hỏi trong đề thi, giải thích rõ ràng các khái niệm, quy tắc và thuật toán.
Hướng dẫn giải bài tập: Học sinh sẽ được hướng dẫn cách thức giải từng câu hỏi trong đề thi, từ việc phân tích yêu cầu đến việc lựa chọn phương pháp giải phù hợp.
Thảo luận và trao đổi: Giáo viên sẽ tạo điều kiện cho học sinh thảo luận, trao đổi kinh nghiệm giải đề, cùng nhau tìm ra phương pháp giải tốt nhất.
Đáp án chi tiết: Bài học cung cấp đáp án chi tiết cho tất cả các câu hỏi trong đề thi, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của mình.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức trong đề thi này có nhiều ứng dụng thực tế trong cuộc sống hàng ngày, như:

Sử dụng các phần mềm văn phòng để soạn thảo văn bản, bảng tính, trình bày bài thuyết trình.
Lập trình để tạo ra các ứng dụng phục vụ nhu cầu cá nhân.
Sử dụng các công cụ tìm kiếm trên internet để tìm kiếm thông tin.
Bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng internet.

5. Kết nối với chương trình học

Đề thi này bao gồm các nội dung thuộc các bài học trong chương trình học kỳ 1 môn Tin học lớp 10. Bài học này giúp học sinh liên kết các kiến thức đã học và củng cố, nâng cao kiến thức toàn diện.

6. Hướng dẫn học tập

Đọc kỹ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của mỗi câu hỏi.
Phân tích đề bài: Liệt kê các thông tin cần thiết, xác định các thuật toán hoặc phương pháp cần thiết.
Lập kế hoạch giải bài: Phân chia thời gian cho từng phần trong đề thi.
Tham khảo đáp án: Hiểu rõ cách thức giải từng câu hỏi và rút kinh nghiệm.
Thực hành giải bài: Làm lại các câu hỏi trong đề thi một cách độc lập.
* Tìm hiểu thêm: Học sinh nên tham khảo thêm các tài liệu liên quan để hiểu sâu hơn về kiến thức.

Tóm lại: Đây là một bài học hữu ích cho học sinh lớp 10 trong việc chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 môn Tin học. Qua việc làm quen với đề thi, học sinh có thể tự tin hơn trong việc vận dụng kiến thức và giải quyết các vấn đề liên quan. Keywords: Đề thi, HK 1, Tin học 10, Kết nối tri thức, Đề 3, Đáp án, Máy tính, Phần mềm, An toàn thông tin, Mạng máy tính, Internet, Giải bài tập, Kiến thức cơ bản, Kỹ năng, Học kỳ 1, ôn tập, chuẩn bị thi. (Lưu ý: danh sách này được tổng hợp dựa trên nội dung bài viết. Có thể cần bổ sung thêm tùy theo cụ thể nội dung đề thi) 40 Keywords:

1. Đề thi
2. HK 1
3. Tin học 10
4. Kết nối tri thức
5. Đề 3
6. Đáp án
7. Máy tính
8. Hệ thống máy tính
9. Phần cứng
10. Phần mềm
11. Hệ điều hành
12. Ứng dụng văn phòng
13. Ứng dụng giải trí
14. Phần mềm chuyên dụng
15. Công nghệ thông tin
16. Mạng máy tính
17. Internet
18. Web
19. An toàn thông tin
20. Lạm dụng thông tin
21. Bảo vệ thông tin cá nhân
22. Giải quyết vấn đề
23. Phân tích đề bài
24. Thuật toán
25. Lập trình
26. Học kỳ 1
27. ôn tập
28. Chuẩn bị thi
29. Kiến thức cơ bản
30. Kỹ năng
31. Hướng dẫn
32. Phương pháp
33. Thảo luận
34. Trao đổi
35. Phân tích chi tiết
36. Cách giải
37. Ứng dụng thực tế
38. Kết nối kiến thức
39. Hướng dẫn học tập
40. Download file

Đề thi HK 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 3 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. (NB) 1 Byte (1B) bằng :

A. 8 bit B. 10 bit C. 20 bit D. 1024 bit

Câu 2. (TH) Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quan hệ giữa thông tin và dữ liệu?

A. Dữ liệu là thông tin đã được đưa vào máy tính. B. Thông tin là ý nghĩa của dữ liệu.

C. Thông tin và dữ liệu có tính độc lập tương đối. D. Thông tin không có tính toàn vẹn.

Câu 3. (NB) Chọn nhóm từ thích hợp điền vào đoạn sau: Ngành tin học gắn liền với…… và ……máy tính điện tử.

A. tiêu thụ, sự phát triển. B. sự phát triển, tiêu thụ.

C. sử dụng, tiêu thụ. D. sự phát triển, sử dụng.

Câu 4. (TH) Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Máy tính tốt là máy tính nhỏ, gọn và đẹp.

B. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xã hội.

C. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn.

D. Giá thành máy tính ngày càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính ngày càng cao.

Câu 5. (NB) Kết nối nào không phải là kết nối phổ biến trên các PDA (Trợ thủ số cá nhân) hiện nay?

A. Hồng ngoại B. Bluetooth C.USB D. Wifi

Câu 6. (NB) Mạng cục bộ viết tắt là gì?

A. LAN B. WAN C. MCB D. Không có kí tự viết tắt

Câu 7. (TH) Chọn phát biểu đúng?

A. Mạng cục bộ không có chủ sở hữu.

B. Mạng internet có chủ sở hữu.

C. Phạm vi của mạng internet là toàn cầu.

D. Mạng cục bộ không thể lắp đặt trong gia đình.

Câu 8. (NB) Khi truy cập mạng, mọi người có thể bị kẻ xấu lợi dụng, ăn cắp thông tin hay không?

A. Có B. Không C. Tùy trường hợp D. Không thể làm được.

Câu 9. (TH) Biện pháp nào bảo vệ thông tin cá nhân không đúng khi truy cập mạng?

A. Không ghi chép thông tin cá nhân ở nơi người khác có thể đọc.

B. Giữ máy tính không nhiễm phần mềm gián điệp.

C. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wifi công cộng.

D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.

Câu 10. (NB) Phần mềm sử dụng dịch đa ngữ của Google để học ngoại ngữ là:

A. Google Translate B. Google Meet C. Google Chrome D. Google drive

Câu 11. (NB) Công bố thông tin cá nhân hay tổ chức mà không được phép là loại hành vi vi phạm gì?

A. Vi phạm đạo đức. B. Vi phạm pháp luật.

C. Cả A và B. D. Không vi phạm.

Câu 12. (NB) Quyền tác giả là gì?

A. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.

B. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình không sáng tạo ra hoặc không sở hữu.

C. Quyền của tất cả mọi người đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu.

D. Không có quyền tác giả.

Câu 13. (TH) Hành vi nào sau đây không là hành vi vi phạm pháp luật về chia sẻ thông tin?

A. Chia sẻ tin tức của trang báo Lao Động lên trang cá nhân Facebook.

B. Chia sẻ văn hoá phẩm đồi truỵ trên mạng.

C. Đăng tin sai sự thật về người khác lên Zalo.

D. Phát tán video độc hại lên mạng.

Câu 14. (NB) Quá trình thiết kế các thông điệp truyền thông bằng hình ảnh; giải quyết vấn đề thông qua sự kết hợp hình ảnh, kiểu chữ với ý tưởng để truyền tải thông tin đến người xem gọi là?

A. Thiết kế ảnh. B. Thiết kế quảng cáo. C. Thiết kế ý tưởng. D. Thiết kế đồ họa.

Câu 15. (TH)  Phần mềm nào không là phần mềm đồ họa?

A. Adobe Photoshop. B. GIMP. C. Inkscape. D. Word.

Câu 16. (NB) Thuộc tính Spoke ratio có ở hình nào?

A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình elip. D. Hình sao.

Câu 17. (TH) Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscape?

A. Corners. B. Rounded. C. Spoke Ratio. D. Start, End.

Câu 18. (TH) Để xác định đường viền của đối tượng dạng nét đứt, cần chọn trang nào trong hộp thoại Fill and Stroke?

A. Fill. B. Stroke paint. C. Stroke style. D. Cả A và B.

Câu 19. (NB) Điểm neo trơn được thể hiện bằng hình gì?

A. hình tam giác. B. hình vuông. C. hình thoi. D. hình bình hành.

Câu 20. (TH) Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. Hình khối là đối tượng được định nghĩa sẵn trong Inkscape và xác đinh bởi các tính chất toán học chặt chẽ.

B. Khi điều chỉnh hình khối ta thu được hình mới với đặc trưng thay đổi.

C. Không thể điều chỉnh các đối tượng tự do dạng đường.

D. Các đối tượng tự do không thể chỉnh thành hình dạng khác.

PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 1. (2 điểm)

Em hãy nêu những trường hợp có thể bị nhiễm phần mềm độc hại và biện pháp phòng, chống tương ứng?

Câu 2. (3 điểm)

a. Em hãy nêu 3 ví dụ đưa tin lên mạng không đúng? (2 đ)

b. Một cá nhân đưa tin bịa đặt về bệnh dịch xảy ra làm nhiều người hết sức lo lắng. Hành vi chia sẻ lại tin đó có vi phạm pháp luật hay không? Giải thích vì sao? (1 đ)

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1 A 6 A
2 D 7 C
3 D 8 A
4 A 9 D
5 A 10 A
11 C 16 D
12 A 17 D
13 A 18 C
14 D 19 B
15 D 20 A

II. TỰ LUẬN

Câu 1. (1 điểm) Những trường hợp có thể bị nhiễm phần mềm độc hại là:

– Tải các phần mềm không rõ nguồn gốc từ mạng Internet về máy tính

– Sao chép các chương trình và dữ liệu từ ổ đĩa ngoài vào máy tính

– Mở liên kết lạ khi nhận email hay tin nhắn

– Nhấp vào thông báo lỗi hoặc cửa sổ bật lên giả mạo bắt đầu tải xuống phần mềm độc hại.

– …

+ Biện pháp phòng, chống: (1 điểm)

– Cài đặt phần mềm tìm và diệt virus có bản quyền

– Không tải các phần mềm không rõ nguồn gốc

– Không mở các liên kết lạ

– …..

Câu 2. (3 điểm)

a. (2 điểm) Nêu 3 ví dụ đưa tin lên mạng không đúng:

– Đưa thông tin sai sự thật về dịch bệnh Covid -19

– Phát tán, like, share văn hóa phẩm đồi trụy lên facebook

– Đưa thông tin sai sự thật về chủ trương, đường lối của nhà nước lên facebook

– ……

b. (1 điểm) Một cá nhân đưa tin bịa đặt về bệnh dịch xảy ra làm nhiều người hết sức lo lắng. Hành vi chia sẻ lại tin đó là hành vi vi phạm pháp luật. Vì đây là hành vi tiếp tay cho hành vi tung tin sai trái ở trên.

Tài liệu đính kèm

  • De-on-tap-HK1-Tin-10-De-3.docx

    29.67 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm