[Tài liệu Tin Học Lớp 10] Đề Thi Học Kỳ 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án-Đề 2

Giới thiệu chi tiết về Đề Thi Học Kỳ 1 Tin 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án - Đề 2 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc cung cấp một đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 10, thuộc chương trình Kết nối tri thức. Đề thi được thiết kế để đánh giá kiến thức và kỹ năng của học sinh sau khi hoàn thành các bài học trong học kỳ đầu tiên của chương trình. Mục tiêu chính là giúp học sinh ôn tập, kiểm tra và củng cố kiến thức. Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, từ nhận biết đến vận dụng, nhằm đánh giá toàn diện năng lực của học sinh. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh tự đánh giá và khắc phục những điểm yếu.

2. Kiến thức và kỹ năng

Bài học này giúp học sinh ôn tập và củng cố các kiến thức quan trọng trong học kỳ 1 môn Tin học 10, bao gồm:

Cơ sở dữ liệu: Khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, các loại dữ liệu, quy trình tạo và quản lý cơ sở dữ liệu. Thuật toán: Hiểu về khái niệm thuật toán, các bước lập trình thuật toán, phân tích độ phức tạp thuật toán. Lập trình: Kiến thức cơ bản về ngôn ngữ lập trình (nếu có), cú pháp, các lệnh cơ bản và các cấu trúc lập trình (vòng lặp, điều kiện). Phân tích bài toán: Năng lực phân tích đề bài, xác định input và output, thiết kế thuật toán và viết chương trình giải quyết vấn đề. Kiểm tra và gỡ lỗi: Biết cách kiểm tra và gỡ lỗi chương trình. Các khái niệm cơ bản về máy tính: Hệ điều hành, phần cứng, phần mềm, các thành phần cấu tạo máy tính... Các khái niệm tin học hiện đại: (nếu có), ví dụ như Internet, mạng máy tính, an ninh mạng, xử lí hình ảnh,... 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học sử dụng phương pháp ôn tập thông qua đề thi. Học sinh cần làm bài thi, đối chiếu với đáp án để tự đánh giá. Đề thi được cấu trúc theo các cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, và vận dụng cao. Cấu trúc này giúp học sinh nhận biết được điểm mạnh và điểm yếu của mình trong từng cấp độ kiến thức.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức trong đề thi học kỳ 1 Tin học 10 có nhiều ứng dụng trong thực tế, bao gồm:

Quản lý dữ liệu: Ứng dụng trong quản lý thông tin cá nhân, quản lý khách hàng, quản lý kho hàng, v.v.
Lập trình: Ứng dụng trong việc tạo ra các ứng dụng, phần mềm giải quyết các vấn đề thực tế.
Thuật toán: Ứng dụng trong các vấn đề tối ưu hóa, tìm kiếm, sắp xếp dữ liệu trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

5. Kết nối với chương trình học

Đề thi này kết nối với các bài học trong chương trình học kỳ 1 môn Tin học 10. Mỗi câu hỏi đều liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến một hoặc nhiều chủ đề đã học. Học sinh cần vận dụng kiến thức đã học vào việc giải quyết các bài tập trong đề thi.

6. Hướng dẫn học tập Làm quen với đề thi: Học sinh nên làm quen với cấu trúc và dạng câu hỏi của đề thi. Ôn tập kiến thức: Học sinh cần ôn tập lại các kiến thức đã học trong học kỳ 1, tập trung vào các phần kiến thức quan trọng. Tìm hiểu đáp án: Sau khi làm bài, học sinh cần tìm hiểu đáp án để nhận biết những sai sót và khắc phục. Rèn luyện kỹ năng: Tập trung vào rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, thiết kế thuật toán, lập trình và gỡ lỗi. Làm bài tập: Thực hành làm thêm các bài tập khác ngoài đề thi để củng cố kiến thức. Hỏi đáp: Khi gặp khó khăn, học sinh có thể hỏi giáo viên hoặc bạn bè để được hỗ trợ. Keywords (40 từ khoá):

Đề thi, Học kỳ 1, Tin học 10, Kết nối tri thức, Cơ sở dữ liệu, Thuật toán, Lập trình, Ngôn ngữ lập trình, Cú pháp, Cấu trúc lập trình, Vòng lặp, Điều kiện, Phân tích bài toán, Input, Output, Kiểm tra, Gỡ lỗi, Máy tính, Hệ điều hành, Phần mềm, Phần cứng, Internet, Mạng máy tính, An ninh mạng, Xử lí hình ảnh, Ôn tập, Kiến thức, Kỹ năng, Đáp án, Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao, Quản lý dữ liệu, Lập trình ứng dụng, Thuật toán tối ưu, Tìm kiếm, Sắp xếp dữ liệu, Giáo viên, Bạn bè, Hỗ trợ học tập, Tài liệu, File, Download.

Đề thi học kỳ 1 môn Tin 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 2 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bảng mã ASCII mở rộng sử dụng bao nhiêu bít để biểu diễn một kí tự?

A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 2: Thiết bị thông minh là một hệ thống như thế nào ?

A. Hệ thống xử lý thông tin. B. Hệ thống định vị.

C. Hệ thống phân phối. D. Hệ thống truyền thông.

Câu 3: Dịch vụ lưu trữ đám mây phổ biến là:

A. iCloud. B. Dropbox.

C. Google Drive. D. Dropbox, Google Drive.

Câu 4: Điều nào sau đây SAI khi nói về các đặc điểm của Virus?

A. Virus là là các chương trình gây nhiễu hoặc phá hoại.

B. Virus có khả năng tự nhân bản để lây lan.

C. Virus không phải là một chương trình hoàn chỉnh.

D. Virus chỉ hoạt động trên hệ điều hành Windows.

Câu 5: Có một truyện ngắn, tác giả đăng trên website để cho mọi người có thể đọc. Hành vi nào sau đây là vi phạm bản quyền?

A. Tải về máy tính của mình để đọc.

B. Đăng tải đường link lên trang facebook của mình.

C. Chia sẻ đường link cho người khác.

D. In ra tập để đem đi bán.

Câu 6: Đâu không là thuộc tính của hình sao trong Inkscape?

A. Corners. B. Rounded. C. Spoke Ratio. D. Start, End.

Câu 7: Phép giao các đối tượng đồ họa cần dùng tổ hợp phím gì?

A. Ctrl + *. B. Ctrl + -.

C. Ctrl + ^. D. Ctrl + /.

Câu 8: Cần ít nhất bao nhiêu điểm để xác định một đường thẳng?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 9: Chọn từ còn thiếu trong câu sau. Ta có thể tinh chỉnh đối tượng đường dựa vào … và các điểm, đường chỉ hướng.

A. điểm neo. B. điểm chỉ hướng. C. đường. D. đường neo.

Câu 10: Muốn bỏ các tùy chỉnh đã đặt, ta chọn đối tượng văn bản rồi dùng lệnh gì?

A. Text/ Remove Manual Kerns. B. Text/ Remove.

C. File/ Remove Manual Kerns. D. Text/ Remove Manual.

Câu 11: Ngôn ngữ lập trình bậc cao là gì?

A. Là ngôn ngữ ở dạng mã nhị phân.

B. Là ngôn ngữ sử dụng một số từ viết tắt (thường là Tiếng Anh).

C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao.

D. Là ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản.

Câu 12: Em hãy chọn KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG trong các khẳng định dưới đây?

A. Lệnh print() chỉ có thể in ra một giá trị (số hoặc xâu kí tự).

B. Lệnh print() có thể in ra một hoặc nhiều giá trị (số hoặc xâu kí tự).

C. Lệnh print() có thể in ra một hoặc nhiều giá trị nhưng chỉ in giá trị số.

D. Lệnh print() có thể in ra một hoặc nhiều giá trị nhưng chỉ in giá trị xâu kí tự.

Câu 13: Em hãy chọn dòng lệnh có lỗi trong các dòng lệnh dưới đây.

A. >>> print(12).

B. >>> print(”Dãy ba số chẵn. ”, 2, 4, 6).

C. >>> ”Bạn là học sinh tên ”Nguyễn Việt Anh””.

D. >>> ”Bạn là học sinh lớp 10”.

Câu 14: Các tên biến nào dưới đây là KHÔNG hợp lệ trong Python?

A. _name. B. 12abcDE. C. Mycountry. D. x123_bcd.

Câu 15: Em hãy chọn đáp án đúng về kết quả thực hiện câu lệnh sau.

>>> print (3.4 + 4, ”3.4 + 4”, 15, ”Mùa Xuân”)

A. 7.4 3.4 + 4 15 Mùa Xuân. B. 7.4, 3.4 + 4, 15, Mùa Xuân.

C. 7.4 ”3.4 + 4” 15 ”Mùa Xuân”. D. 7.4, ”3.4 + 4”, 15, ”Mùa Xuân”.

Câu 16: Sau các lệnh dưới đây, các biến a, b nhận giá trị bao nhiêu?

>>> a, b = 2, 3

>>> a, b = a + b, a – b

A. a = 5, b = -1. B. a = 5, b = 1. C. a = -1, b = 5. D. a = 1, b = 5.

Câu 17: Sau các lệnh dưới đây, các biến x, y nhận giá trị bao nhiêu?

>>> x = 10

>>> y = x**2 – 1

>>> x = x//2 + y%2

A. x = 54, y= 99. B. x = 6, y= 99. C. x = 10, y= 19. D. x = 6, y= 6.

Câu 18: Cú pháp nào sau đây là cú pháp của lệnh input ()?

A. <biến> = input (<dòng thông báo>). B. <biến> = (<dòng thông báo>).

C. input (<dòng thông báo>) = <biến>. D. <biến>. input (<dòng thông báo>).

Câu 19: Đâu không phải là kiểu dữ liệu cơ bản trong Python?

A. int. B. list. C. float. D. str.

Câu 20: Lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi?

A. int (“5*2”). C. str (5). B. float (127). D. int (8.5).

Câu 21: Chọn phương án SAI khi nói về đồ họa vectơ?

A. Định nghĩa bằng phương trình toán học

A. Phù hợp tạo logo, bản vẽ kĩ thuật.

B. Phóng to có ảnh hưởng đến chất lượng hình.

C. Tạo bản in với kích thước tùy ý, độ lớn của tệp không thay đổi.

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Sau các lệnh dưới đây các biến a, b có giá trị như thế nào ?

>>> a, b = 2, ‘ok’

>>> a, b = 3*a, a*b

Câu 2: Những lệnh nào trong các lệnh sau sẽ báo lỗi, vì sao?

a. int(‘5 + 3’)

b. float(123)

c. str(5)

d. float(‘123 +5.5’)

Câu 3: Khi thực hiện câu lệnh x = input(“Nhập giá trị x: “) bạn Lan gõ vào số 5. Câu lệnh tiếp theo print(2*x) sẽ cho kết quả như thế nào?

ĐÁP ÁN

I. TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5 6 7
D A D A D D A
8 9 10 11 12 13 14
D A A C B C B
15 16 17 18 19 20 21
A A B A B A B

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: 6 okok

Câu 2: câu a và d

vì câu lệnh int() và float() không chuyển đổi xâu dạng biểu thức sang kiểu số

Câu 3: Số 5 mà bạn Lan gõ vào được hiểu là kí tự 5.

Câu lệnh print(2*x) sẽ in ra trên màn hình xâu kí tự có giá trị là ’55’ = 2*’5′.

Tài liệu đính kèm

  • De-on-tap-HK1-Tin-10-De-2.docx

    29.31 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm