[Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 7 Chân trời sáng tạo] Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 7

Hướng dẫn học bài: Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 7 - Môn Toán học Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 7 Chân trời sáng tạo Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

đề bài

phần trắc nghiệm (3 điểm)

câu 1. tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

a. n.

b. \({n*}\).

c. q .

d. z .

câu 2. số đối cùa \(\frac{{ - 2}}{3}\) là:

a. \(\frac{2}{3}\).

b. \(\frac{3}{2}\).

c. \(\frac{{ - 3}}{2}\).

d. \(\frac{2}{{ - 3}}\).

câu 3.  giá trị của \({\left( {{x^m}} \right)^n}\) bằng:

a. \({x^{m + n}}\).

b. \({x^{m.n}}\).

c. \({x^{m:n}}\) .

d. \({x^m}^{ - n}\).

câu 4. số mặt của hình hộp chữ nhật \(abcd.a'b'c'd'\) là:

a. 3.

b. 4.

c. 5.

d. 6.

câu 5. thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:

a. 6.

b. 8.

c. 12.

d. 24.

câu 6. cho hình lăng trụ đứng tam giác \(abc.a'b'c'\) các mặt bên của hình trên là những hình gì?

a. tam giác.

b. tứ giác.

c. hình chữ nhật.

d. hình vuông.

câu 7. số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:

a. 6.

b. 8.

c. 10.

d. 12.

câu 8. cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là s, chiều cao là h. hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?

a. v = s.h.

b. v = \(\frac{1}{2}s.h\).

c. v = 2s.h.

d. v = 3s.h.

câu 9. hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại o. góc đối đỉnh của góc \(\widehat {xoy}'\) là:

a. \(\widehat {x'oy}'\).

b. \(\widehat {x'oy}\).

c. \(\widehat {xoy}\).

d. \(\widehat {y'ox}\).

câu 10. cho hình vẽ, biết \(\widehat {xoy} = {40^0}\), oy là tia phân giác của góc \(\widehat {xoz}\). khi đó số đo \(\widehat {yoz}\) bằng:


a. 200.

b. 1400.

c. 800.

d. 400.

câu 11. kết quả của phép tính \({2^2}{.2^5}\) là:

a. 210.

b. 23.

c. 25.

d. 27.

câu 12. kết quả của phép tính  \(\frac{{ - 3}}{{20}} + \frac{{ - 2}}{{15}}\)  là:

a. \(\frac{{ - 1}}{{35}}\).

b. \(\frac{{ - 17}}{{60}}\).

c. \(\frac{{ - 5}}{{35}}\).

d. \(\frac{{ - 1}}{{60}}\).


phần tự luận (7 điểm)

bài 1. (1,75 điểm). tính:

a. \(\frac{7}{6} - \frac{1}{6}:\frac{2}{3}\);

b. \(13,3\,.\,45\; - \;44\,.\,13,3\);

c. \(2021 - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^2}{.3^2}\).

bài 2. (1,0 điểm). tìm x biết:

a. \(2x - \frac{1}{3} = \frac{5}{3}\);

b. \({\left( {2x + 3} \right)^2} = 25\);

bài 3(1,5 điểm).  tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình sau:

bài 4. (1,25 điểm). một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như hình sau. tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó.

 

bài 5. (1 điểm). cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại o.

a.  kể tên các cặp góc đối đỉnh

b. kể tên các cặp góc kề bù

c. dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc aob.

 -------- hết --------

lời giải

phần trắc nghiệm (3 điểm)

 

câu 1: c

câu 2: a

câu 3: b

câu 4: d

câu 5: d

câu 6: c

câu 7. b

câu 8. a

câu 9. b

câu 10. d

câu 11. d

câu 12. b

 

câu 1. tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:

a. n.                         

b.\({n*}\).                      

c. q .                     

d. z .

phương pháp

dựa vào khái niệm các tập hợp đã học.

lời giải

tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là q.

đáp án c.

câu 2. số đối cùa \(\frac{{ - 2}}{3}\) là:

a. \(\frac{2}{3}\).

b. \(\frac{3}{2}\).               

c. \(\frac{{ - 3}}{2}\).

 d. \(\frac{2}{{ - 3}}\).

phương pháp

dựa vào khái niệm số đối.

lời giải

số đối của \(\frac{{ - 2}}{3}\) là \(\frac{2}{3}\).

đáp án a.

câu 3.  giá trị của \({\left( {{x^m}} \right)^n}\) bằng:

a. \({x^{m + n}}\).

b. \({x^{m.n}}\). 

c. \({x^{m:n}}\) .

d. \({x^m}^{ - n}\).

phương pháp

dựa vào cách tính lũy thừa của lũy thừa.

lời giải

\({\left( {{x^m}} \right)^n}\) = \({x^{m.n}}\).

đáp án b.

câu 4. số mặt của hình hộp chữ nhật \(abcd.a'b'c'd'\) là:

a. 3.

b. 4.

c. 5.

d. 6.

phương pháp

quan sát hình vẽ.

lời giải

hình hộp chữ nhật có 6 mặt.

đáp án d.

câu 5. thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:

a. 6.

b. 8.

c. 12.

d. 24.

phương pháp

dựa vào công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.

lời giải

thể tích hình hộp chữ nhật bên là:

\(v = 3.4.2 = 24\).

đáp án d.

câu 6. cho hình lăng trụ đứng tam giác \(abc.a'b'c'\) các mặt bên của hình trên là những hình gì?

a. tam giác.

b. tứ giác.       

c. hình chữ nhật.

d. hình vuông.

phương pháp

quan sát hình bên.

lời giải

các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác \(abc.a'b'c'\) là: abb’a’, acc’a’, bcc’b’. các hình này là hình chữ nhật.

đáp án c.

câu 7. số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:

a. 6.               

b. 8.

c. 10.

d. 12.

phương pháp

dựa vào kiến thức về hình hộp chữ nhật hoặc vẽ một hình hộp chữ nhật để xác định.

lời giải

hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh.

đáp án b.

câu 8. cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là s, chiều cao là h. hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì?

a. v = s.h.

b. v = \(\frac{1}{2}s.h\).

c. v = 2s.h.

d. v = 3s.h.

phương pháp

kiến thức về tính thể tích hình lăng trụ đứng.

lời giải

v = s.h.

đáp án a.

câu 9. hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại o. góc đối đỉnh của góc \(\widehat {xoy}'\) là:

a. \(\widehat {x'oy}'\).

b. \(\widehat {x'oy}\).

c. \(\widehat {xoy}\).

d. \(\widehat {y'ox}\).

phương pháp

vẽ đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại o và xác định góc đối đỉnh của \(\widehat {xoy}'\) trong hình vẽ.

lời giải

 

quan sát hình vẽ ta thấy góc đối đỉnh của \(\widehat {xoy}'\) là \(\widehat {x'oy}\).

đáp án b.

câu 10. cho hình vẽ, biết \(\widehat {xoy} = {40^0}\), oy là tia phân giác của góc \(\widehat {xoz}\). khi đó số đo \(\widehat {yoz}\) bằng:

a. 200.

b. 1400.

c. 800.

d. 400.

phương pháp

vì oy là tia phân giác nên ta có cặp góc bằng nhau.

lời giải

vì oy là tia phân giác của \(\widehat {xoz}\) nên \(\widehat {xoy} = \widehat {yoz}\). mà \(\widehat {xoy} = {40^0}\) nên \(\widehat {yoz} = {40^0}\).

đáp án d.

câu 11. kết quả của phép tính  \({2^2}{.2^5}\)  là:

a. 210.

b. 23.

c. 25.

d. 27.

phương pháp

dựa vào quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.

lời giải

ta có: \({2^2}{.2^5} = {2^{2 + 5}} = {2^7}\).

đáp án d.

câu 12. kết quả của phép tính  \(\frac{{ - 3}}{{20}} + \frac{{ - 2}}{{15}}\)  là:

a. \(\frac{{ - 1}}{{35}}\).

b. \(\frac{{ - 17}}{{60}}\).

c. \(\frac{{ - 5}}{{35}}\).

d. \(\frac{{ - 1}}{{60}}\).

phương pháp

dựa vào quy tắc cộng số hữu tỉ.

lời giải

\(\frac{{ - 3}}{{20}} + \frac{{ - 2}}{{15}} = \frac{{ - 3.3}}{{60}} + \frac{{ - 2.4}}{{60}} = \frac{{ - 9 - 8}}{{60}} = \frac{{ - 17}}{{60}}\).

đáp án b.

 

phần tự luận.

bài 1. (1,75 điểm). tính:

a. \(\frac{7}{6} - \frac{1}{6}:\frac{2}{3}\);

b.\(13,3\,.\,45\; - \;44\,.\,13,3\);

c. \(2021 - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^2}{.3^2}\).

phương pháp

dựa vào quy tắc tính với số hữu tỉ, lũy thừa.

lời giải

a. \(\frac{7}{6} - \frac{1}{6}:\frac{2}{3}\) = \(\frac{7}{6} - \frac{1}{6}.\frac{3}{2} = \frac{7}{6} - \frac{1}{4} = \frac{{14}}{{12}} - \frac{3}{{12}} = \frac{{11}}{{12}}\).

b. 13,3 . 45 – 44 . 13,3 = 13,3 . (45 – 44) = 13,3 . 1 = 13,3.

c. \(2021 - {\left( {\frac{1}{3}} \right)^2}{.3^2}\) = 2021 - \(\frac{1}{{{3^2}}}\;.\;{3^2}\) = 2020.

bài 2. (1,0 điểm). tìm x biết:

a. \(2x - \frac{1}{3} = \frac{5}{3}\);

b. \({\left( {2x + 3} \right)^2} = 25\);

phương pháp

dựa vào quy tắc tính để tìm x.

lời giải

a. 2x – \(\frac{1}{3} = \frac{5}{3}\) \(\leftrightarrow\) 2x = \(\frac{5}{3} + \frac{1}{3}\) \(\leftrightarrow\) 2x = 2 \(\leftrightarrow\) x = 1.

b. (2x + 3)2 = 25 \( \leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x + 3 = 5\\2x + 3 =  - 5\end{array} \right. \leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 1\\x =  - 4\end{array} \right.\).

bài 3(1,5 điểm).  tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình sau:

 

phương pháp

dựa vào quy tắc tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng.

lời giải

diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là :

sxq = cđáy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m2 )

diện tích một đáy của hình lăng trụ là :

đáy =  \(\frac{{6.8}}{2}\) = 24  (m2 )

thể tích của hình lăng trụ đứng là

  v = sđáy . h =  24.15 = 360 ( m3)

bài 4. (1,25 điểm). một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như hình sau. tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó.

phương pháp

dựa vào công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lăng trụ tam giác.

thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà = thể tích phần hình lăng trụ tam giác + thể tích phần hình lăng trụ hình hộp chữ nhật.

lời giải

thể tích phần không gian có dạng hình lăng trụ tam giác là:

v1 = (6.1,2:2) . 15= 54 (m3)

thể tích phần không gian có dạng hình hộp chữ nhật là:

v2 = 15.6.3,5 = 315 (m3)

thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là:

v = v1 + v2 = 54 + 315 = 369 (m3)

bài 5. (1 điểm). cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại o.

a. kể tên các cặp góc đối đỉnh

b. kể tên các cặp góc kề bù

phương pháp

dựa vào kiến thức về góc đối đỉnh, góc kề bù.

lời giải

 

a) các cặp góc đối đỉnh:

\(\widehat {aob}\) và \(\widehat {a'ob'}\);

\(\widehat {aob'}\) và \(\widehat {a'ob}\).

b) các cặp góc kề bù:

\(\widehat {aob}\) và \(\widehat {aob'}\);

\(\widehat {aob}\) và \(\widehat {a'ob}\);

\(\widehat {a'ob'}\) và \(\widehat {aob'}\);

\(\widehat {a'ob'}\) và \(\widehat {a'ob}\).

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm