[Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 7 Chân trời sáng tạo] Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 8

Hướng dẫn học bài: Đề thi giữa kì 1 Toán 7 - Đề số 8 - Môn Toán học Lớp 7 Lớp 7. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 7 Chân trời sáng tạo Lớp 7' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

đề bài

phần trắc nghiệm (3 điểm)

câu 1. chọn khẳng định đúng

a. \(\frac{3}{2} \in \mathbb{q}.\)

b. \(\frac{3}{2} \in \mathbb{z}\).

c. \(\frac{{ - 9}}{5} \notin \mathbb{q}\).

d. \( - 6 \in \mathbb{n}\).

câu 2. số hữu tỉ dương là

a. \(\frac{{ - 11}}{3}.\)

b. \( - \frac{{12}}{5}.\)

c. \(\frac{{ - 5}}{{ - 7}}.\)

d. \(\frac{{15}}{{ - 13}}.\)

câu 3. kết quả phép tính \(\frac{3}{7} + \frac{4}{7}.\frac{{ - 21}}{{35}}\) là

a. \(\frac{3}{{35}}\).

b. \(\frac{{ - 21}}{{35}}\).

c. \(\frac{{ - 11}}{{35}}\).

d. \(\frac{{11}}{{35}}\).

câu 4. giá trị của \(x\) trong phép tính \(\frac{2}{5} - x = \frac{1}{3}\) bằng

a. \(\frac{7}{{30}}.\)

b. \(\frac{{ - 1}}{{15}}.\)

c. \(\frac{{11}}{{15}}.\)

d. \(\frac{1}{{15}}.\)

câu 5. căn bậc hai số học của 81 là

a. 9 và -9

b. \(\frac{{ - 1}}{{81}}.\)

c. \( - 9.\)

d. \(9.\)

câu 6. khẳng định đúng là

a. \(\left| { - 3,5} \right| = - 3,5\)

b. \(\left| { - 3,5} \right| = 3,5.\)

c. \(\left| { - 3,5} \right| = \pm 3,5\)

d. \(\left| { - 3,5} \right| > 3,5.\)

câu 7. số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

a. \(\frac{{ - 7}}{{15}}\).

b. \(\frac{{ - 7}}{{24}}\).

c. \(\frac{{ - 5}}{{32}}\).

d. \(\frac{{12}}{{45}}\).

câu 8. giá trị của x trong đẳng thức  - 0,6 = 1,4 là

a. 2 hoặc -2.

b. 0,6 hoặc -0,6.

c. 2.

d. -2.

câu 9. giá trị của đẳng thức \(\sqrt {2 + 3 + 4 + 3 + 4} \)

a. 16.

b. -16.

c. 4.

d. -4.

câu 10. những đồ vật sau có dạng hình gì?

 

a. hình hộp chữ nhật

b. hình vuông

c. hình lập phương

d. hình chữ nhật

câu 11. cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

a. \(2750{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

b. \(275{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

c. \(2770{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

d. \(27{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

câu 12. cho hình bên dưới, biết số đo \(\widehat {xhy} = {38^0}\). số đo \(\widehat {{\rm{yhm}}} = \) ?

a. \({38^0}\)

b. \({142^0}\)

c. \({52^0}\)

d. \({128^0}\)

 

phần ii. tự luận (7 điểm)

bài 1. ( 2,0 điểm)

1. so sánh: - 3,7634 và – 3,7654.

2. thực hiện các phép tính sau

a. \(\frac{2}{9} - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + \frac{5}{{18}}\)

b. \(17\frac{1}{3}.\left( {\frac{{ - 5}}{7}} \right) - 10\frac{1}{3}.\left( {\frac{{ - 5}}{7}} \right)\)

bài 2. (1,5 điểm) tìm x, biết

a. x + 4,5 = 7,5

b. \(\frac{2}{3}.x + \frac{1}{2} = \frac{4}{9}\)

c. |x| - 0,7 = 1,3

bài 3. (2,5 điểm)

1. cho một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật. biết chiều dài, chiều rộng căn phòng lần lượt là 3m và 2m và chiều cao của căn phòng là 4m.
a. tính diện tích mặt sàn căn phòng.
b. để sơn xung quanh căn phòng cần trả bao nhiêu tiền công cho thợ sơn biết giá công sơn là 50 000 đồng cho mỗi m.

2. cho hình vẽ bên. biết hai đường thẳng a và b song song với nhau và \(\widehat {{a_1}} = {70^0}\).

a. tính số đo của \(\widehat {{a_3}};\,\widehat {{b_3}}\)

b. kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại m.

chứng tỏ rằng: c \( \bot \) b

bài 4. ( 1,0 điểm). so sánh a và b biết:

\(a = \frac{{{{2023}^{2023}} + 1}}{{{{2023}^{2024}} + 1}}\) và \(b = \frac{{{{2023}^{2022}} + 1}}{{{{2023}^{2023}} + 1}}\) 

-------- hết --------

lời giải

phần trắc nghiệm (3 điểm)

 

câu 1: a

câu 2: c

câu 3: a

câu 4: d

câu 5: d

câu 6: b

câu 7. c

câu 8. a

câu 9. c

câu 10. c

câu 11. a

câu 12. b

 

câu 1. chọn khẳng định đúng

a. \(\frac{3}{2} \in \mathbb{q}.\)  

b. \(\frac{3}{2} \in \mathbb{z}\).

c. \(\frac{{ - 9}}{5} \notin \mathbb{q}\).

d. \( - 6 \in \mathbb{n}\).

phương pháp

dựa vào khái niệm các tập hợp đã học.

lời giải

\(\frac{3}{2}\) là số hữu tỉ nên \(\frac{3}{2} \in \mathbb{q}.\)

đáp án a.

câu 2. số hữu tỉ dương là

a. \(\frac{{ - 11}}{3}.\)

b. \( - \frac{{12}}{5}.\)

c. \(\frac{{ - 5}}{{ - 7}}.\)

d. \(\frac{{15}}{{ - 13}}.\)

phương pháp

dựa vào khái niệm số hữu tỉ.

lời giải

\(\frac{{ - 5}}{{ - 7}} = \frac{5}{7}\) nên là số hữu tỉ dương.

đáp án c.

câu 3. kết quả phép tính \(\frac{3}{7} + \frac{4}{7}.\frac{{ - 21}}{{35}}\) là

a. \(\frac{3}{{35}}\).

b. \(\frac{{ - 21}}{{35}}\).

c. \(\frac{{ - 11}}{{35}}\).

d. \(\frac{{11}}{{35}}\).

phương pháp

dựa vào quy tắc tính với số hữu tỉ.

lời giải

\(\begin{array}{l}\frac{3}{7} + \frac{4}{7}.\frac{{ - 21}}{{35}} = \frac{3}{7} + \frac{4}{7}.\frac{{ - 3}}{5} = \frac{3}{7} + \frac{{ - 12}}{{35}}\\ = \frac{{3.5 - 12}}{{35}} = \frac{3}{{35}}\end{array}\)

đáp án a.

câu 4. giá trị của \(x\) trong phép tính \(\frac{2}{5} - x = \frac{1}{3}\) bằng

a. \(\frac{7}{{30}}.\)

b. \(\frac{{ - 1}}{{15}}.\)        

c. \(\frac{{11}}{{15}}.\)

d. \(\frac{1}{{15}}.\)

phương pháp

sử dụng quy tắc trừ để tìm x.

lời giải

\(\begin{array}{l}\frac{2}{5} - x = \frac{1}{3}\\x = \frac{2}{5} - \frac{1}{3}\\x = \frac{1}{{15}}\end{array}\).

vậy \(x = \frac{1}{{15}}\)

đáp án d.

câu 5. căn bậc hai số học của 81 là

a. 9 và -9.

b. \(\frac{{ - 1}}{{81}}.\)        

c. \( - 9.\)       

d. \(9.\)

phương pháp

dựa vào kiến thức về căn bậc hai số học.

lời giải

căn bậc hai số học của 81 là 9.

đáp án d.

câu 6. khẳng định đúng là

a. \(\left| { - 3,5} \right| =  - 3,5\)

b. \(\left| { - 3,5} \right| = 3,5.\)

c. \(\left| { - 3,5} \right| =  \pm 3,5\)

d. \(\left| { - 3,5} \right| > 3,5.\)

phương pháp

dựa vào kiến thức về giá trị tuyệt đối.

lời giải

vì -3,5 < 0 nên |-3,5| = - (-3,5) = 3,5.

đáp án b.

câu 7. số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

a. \(\frac{{ - 7}}{{15}}\).

b. \(\frac{{ - 7}}{{24}}\).

c. \(\frac{{ - 5}}{{32}}\).

d. \(\frac{{12}}{{45}}\).

phương pháp

dựa vào kiến thức về số thập phân hữu hạn.

lời giải

\(\frac{{ - 7}}{{15}} =  - 0,4(6)\).

\(\frac{{ - 7}}{{24}} =  - 0,291(6)\).

\(\frac{{ - 5}}{{32}} =  - 0,15625\).

\(\frac{{12}}{{45}} = 0,2(6)\).

đáp án c.

câu 8. giá trị của x trong đẳng thức |x| - 0,6 = 1,4 là

a. 2 hoặc -2.

b. 0,6 hoặc -0,6.

 c. 2.

d. -2.

phương pháp

sử dụng quy tắc cộng và kiến thức về giá trị tuyệt đối để tìm x.

lời giải

|x| - 0,6 = 1,4

|x| = 1,4 + 0,6

|x| = 2

vậy x = 2 hoặc x = -2.

đáp án a.

câu 9. giá trị của đẳng thức \(\sqrt {2 + 3 + 4 + 3 + 4} \)

a. 16.

b. -16.

c. 4.

d. -4.

phương pháp

sử dụng quy tắc cộng và kiến thức về căn bậc hai để tính giá trị của đẳng thức.

lời giải

\(\sqrt {2 + 3 + 4 + 3 + 4}  = \sqrt {16}  = 4\)

đáp án c.

câu 10. những đồ vật sau có dạng hình gì?

 

a. hình hộp chữ nhật

b. hình vuông

c. hình lập phương

d. hình chữ nhật

phương pháp

dựa vào đặc điểm của các hình đã học.

lời giải

các hình ảnh trên là hình lập phương.

đáp án c.

câu 11. cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

 

diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

a. \(2750{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

b. \(275{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

c. \(2770{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

d. \(27{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\)

phương pháp

dựa vào công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.

lời giải

đổi 2,5dm = 25cm.

diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

\({s_{xq}} = 2\left( {36 + 19} \right).25 = \)2750cm2.

đáp án a.

câu 12. cho hình bên dưới, biết số đo \(\widehat {xhy} = {38^0}\). số đo \(\widehat {{\rm{yhm}}} = \) ?

a. \({38^0}\)

b. \({142^0}\)

c. \({52^0}\)

d. \({128^0}\)

phương pháp

dựa vào kiến thức về hai góc kề bù.

lời giải

ta có \(\widehat {xhy}\) và \(\widehat {yhm}\) là hai góc kề bù nên \(\widehat {xhy} + \widehat {yhm} = {180^0}\).

suy ra \(\widehat {yhm} = {180^0} - \widehat {xhy} = {180^0} - {38^0} = {142^0}\).

đáp án b.

 

phần tự luận.

bài 1. ( 2,0 điểm)

1. so sánh: - 3,7634 và – 3,7654.

2. thực hiện các phép tính sau

a. \(\frac{2}{9} - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + \frac{5}{{18}}\)

b. \(17\frac{1}{3}.\left( {\frac{{ - 5}}{7}} \right) - 10\frac{1}{3}.\left( {\frac{{ - 5}}{7}} \right)\)

phương pháp

1. so sánh 3,7634 với 3,7654, số nào lớn hơn thì thêm dấu trừ sẽ là số nhỏ hơn.

2. sử dụng các quy tắc tính toán với số hữu tỉ để thực hiện phép tính.

lời giải

1. ta có: 3,7634 < 3,7654 nên – 3,7634 > - 3,7654.

2.

a. \(\frac{2}{9} - {\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + \frac{5}{{18}}\)

\(\begin{array}{l} = \frac{2}{9} - \frac{1}{4} + \frac{5}{{18}}\\ = \left( {\frac{2}{9} + \frac{5}{{18}}} \right) - \frac{1}{4}\\ = \frac{1}{2} - \frac{1}{4}\\ = \frac{1}{4}\end{array}\)

b. \(17\frac{1}{3}.\left( {\frac{{ - 5}}{7}} \right) - 10\frac{1}{3}.\left( {\frac{{ - 5}}{7}} \right)\)

\(\begin{array}{l} = \left( {17\frac{1}{3} - 10\frac{1}{3}} \right).\left( {\frac{{ - 5}}{7}} \right)\\ = 7.\left( {\frac{{ - 5}}{7}} \right)\\ =  - 5\end{array}\)

bài 2. ( 1,75 điểm) tìm x, biết

a. x + 4,5 = 7,5

b. \(\frac{2}{3}.x + \frac{1}{2} = \frac{4}{9}\)

c. |x| - 0,7 = 1,3

phương pháp

dựa vào quy tắc tính để tìm x.

lời giải

a. x + 4,5 = 7,5

x = 7,5 – 4,5

x = 3

vậy x = 3.

b. \(\frac{2}{3}.x + \frac{1}{2} = \frac{4}{9}\)

\(\begin{array}{l}\frac{2}{3}.x = \frac{4}{9} - \frac{1}{2}\\\frac{2}{3}x =  - \frac{1}{{18}}\\x =  - \frac{1}{{18}}:\frac{2}{3}\\x =  - \frac{1}{{12}}\end{array}\)

vậy \(x =  - \frac{1}{{12}}\).

c. |x| - 0,7 = 1,3

|x| = 1,3 + 0,7

|x| = 2

x = -2 hoặc x = 2.

vậy x = -2 hoặc x = 2.

bài 3. (2,25 điểm)

1. cho một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật. biết chiều dài, chiều rộng căn phòng lần lượt là 3m và 2m và chiều cao của căn phòng là 4m.
a. tính diện tích mặt sàn căn phòng.
b. để sơn xung quanh căn phòng cần trả bao nhiêu tiền công cho thợ sơn biết giá công sơn là 50 000 đồng cho mỗi m.

2. cho hình vẽ bên.  biết hai đường thẳng a và b song song với nhau và \(\widehat {{a_1}} = {70^0}\).

a. tính số đo của \(\widehat {{a_3}};\,\widehat {{b_3}}\)

b. kẻ đường thẳng c vuông góc với đường thẳng a tại m.

chứng tỏ rằng: c \( \bot \) b

phương pháp

1.

a. dựa vào công thức tính diện tích hình chữ nhật.

b. tính diện tích xung quanh căn phòng.

số tiền công = diện tích xung quanh . giá công sơn.

2.

a. dựa vào hai góc đối đỉnh và tính chất các góc của hai đường thẳng song song.

b. dựa vào quan hệ giữa tính vuông góc và song song.

lời giải

1.

 

a. diện tích mặt sàn là: 3.2 = 6 (m )2.
b. diện tích cần sơn của căn phòng là: 2.4.(3 + 2) = 40 (m )2.
để sơn xung quanh căn phòng cần trả số tiền công cho thợ sơn là:
50 000.40 = 2 000 000 (đồng)
vậy để sơn xung quanh căn phòng cần trả 2 000 000 đồng cho thợ sơn.

2.

 

a. ta có \(\widehat {{a_1}}\) và \(\widehat {{a_3}}\) là hai góc đối đỉnh nên \(\widehat {{a_1}}\) = \(\widehat {{a_3}}\) = 700.

vì a // b nên ta có \(\widehat {{a_3}} = \widehat {{b_3}}\) (hai góc đồng vị) nên  \(\widehat {{a_3}}\)= \(\widehat {{b_3}}\) = 700.

b. vì a \( \bot \) c và a // b nên b \( \bot \) c (mối quan hệ giữa tính vuông góc và song song.

bài 4. ( 1,0 điểm). so sánh a và b biết:

\(a = \frac{{{{2023}^{2023}} + 1}}{{{{2023}^{2024}} + 1}}\) và \(b = \frac{{{{2023}^{2022}} + 1}}{{{{2023}^{2023}} + 1}}\)

phương pháp

nhân cả a và b với 2023, đưa a và b về so sánh 2 phân số cùng tử, từ đó so sánh được a và b.

lời giải

nhân a với 2023, ta được: \(2023a = \frac{{2023\left( {{{2023}^{2023}} + 1} \right)}}{{{{2023}^{2024}} + 1}} = \frac{{{{2023}^{2024}} + 2023}}{{{{2023}^{2024}} + 1}} = 1 + \frac{{2022}}{{{{2023}^{2024}} + 1}}\).

nhân b với 2023, ta được: \(2023b = \frac{{2023\left( {{{2023}^{2022}} + 1} \right)}}{{{{2023}^{2023}} + 1}} = \frac{{{{2023}^{2023}} + 2023}}{{{{2023}^{2023}} + 1}} = 1 + \frac{{2022}}{{{{2023}^{2023}} + 1}}\).

ta có:

\(\begin{array}{l}{2023^{2024}} > {2023^{2023}}\\{2023^{2024}} + 1 > {2023^{2023}} + 1\\\frac{1}{{{{2023}^{2024}} + 1}} < \frac{1}{{{{2023}^{2023}} + 1}}\\\frac{{2022}}{{{{2023}^{2024}} + 1}} < \frac{{2022}}{{{{2023}^{2023}} + 1}}\\1 + \frac{{2022}}{{{{2023}^{2024}} + 1}} < 1 + \frac{{2022}}{{{{2023}^{2023}} + 1}}\\2023a < 2023b\\a < b\end{array}\)

vậy a < b.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm