[Chuyên đề học tập Toán Lớp 11 Cánh diều] Giải mục 2 trang 30, 31, 32 Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh diều

Hướng dẫn học bài: Giải mục 2 trang 30, 31, 32 Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh diều - Môn Toán học Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Chuyên đề học tập Toán Lớp 11 Cánh diều Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

hoạt động 4

trong hình 53, cho đoạn thẳng ab. nêu cách dựng:

a) đoạn thẳng a1b1 là ảnh của đoạn thẳng ab qua phép vị tự tâm o tỉ số \(\frac{1}{2}\);

b) đoạn thẳng a2b2 là ảnh của đoạn thẳng a1b1 qua phép quay tâm o với góc quay \(\varphi  = -60^\circ .\)

c) nhận xét về mối liên hệ giữa độ dài các đoạn thẳng \(ab,{\rm{ }}{a_2}{b_2}.\)

phương pháp giải:

quan sát hình 53 để trả lời

lời giải chi tiết:

a) nối o với a và o với b, lấy điểm a1 là trung điểm của đoạn thẳng oa, lấy điểm b1 là trung điểm của đoạn thẳng ob. khi đó \(\overrightarrow {o{a_1}}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {oa} ,\,\,\overrightarrow {o{b_1}}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {ob} \).

do đó, a1, b1 tương ứng là ảnh của a, b qua phép vị tự tâm o tỉ số \(\frac{1}{2}\)  nên đoạn thẳng a1b1 là ảnh của đoạn thẳng ab qua phép vị tự tâm o tỉ số \(\frac{1}{2}\).

b) phép quay với góc quay \(\varphi  = -60^\circ \) có chiều quay cùng chiều kim đồng hồ.

theo chiều quay cùng chiều kim đồng hồ, dựng góc \(\widehat {{a_1}o{a_2}} = 60^\circ \) sao cho \(o{a_1}\; = {\rm{ }}o{a_2}\); dựng góc \(\widehat {{b_1}o{b_2}} = 60^\circ \) sao cho \(o{b_1}\; = {\rm{ }}o{b_2}\). khi đó ta có a2, b2 tương ứng là ảnh của a1, b1 qua phép quay tâm o với góc quay \(\varphi  = -60^\circ \) nên đoạn thẳng \({a_2}{b_2}\)  là ảnh của đoạn thẳng a1b1 qua phép quay tâm o với góc quay \(\varphi  = -60^\circ \).

c) vì đoạn thẳng a1b1 là ảnh của đoạn thẳng ab qua phép vị tự tâm o tỉ số \(\frac{1}{2}\) nên \({a_1}{b_1} = \frac{1}{2}ab\).

vì đoạn thẳng a2b2 là ảnh của đoạn thẳng a1b1 qua phép quay tâm o với góc quay \(\varphi  = -60^\circ \) nên \({a_2}{b_2}\; = {\rm{ }}{a_1}{b_1}.\)

từ đó suy ra \({a_2}{b_2}\; = \frac{1}{2}ab\)

luyện tập 3

người ta dùng một kính hiển vi có khả năng phóng to vật lên gấp 100 000 lần để quan sát một virus và đo được kích thước của virus là 2 mm. hỏi kích thước thật của virus là bao nhiêu micromét (μm)?

phương pháp giải:

do qua kính hiển vi vật phóng to 100000 lần nên kích thước thật của virus giảm 100000 lần.

lời giải chi tiết:

kích thước thật của virus là

\(2{\rm{ }}:{\rm{ }}100{\rm{ }}000{\rm{ }} = {\rm{ }}0,00002{\rm{ }}\left( {mm} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}0,02{\rm{ }}\left( {\mu m} \right).\)

hoạt động 5

quan sát hình 54 và cho biết:

a) hình chữ nhật a"b"c"d" nhận được từ hình chữ nhật abcd bằng cách nào.

b) hình chữ nhật a'b'c'd' nhận được từ hình chữ nhật a"b"c"d" bằng cách nào.

c) phép đồng dạng nào biến hình chữ nhật abcd thành hình chữ nhật a'b'c'd'.

 

phương pháp giải:

quan sát hình 54 và sử dụng định lí thales để trả lời

lời giải chi tiết:

a) áp dụng định lí thales, ta có:

\(a''b''{\rm{ }}//{\rm{ }}ab\) nên \(\frac{{oa''}}{{oa}} = \frac{{ob''}}{{ob}}\)

\(b''c''{\rm{ }}//{\rm{ }}bc\) nên \(\frac{{ob''}}{{ob}} = \frac{{oc''}}{{oc}}\)

\(c''d''{\rm{ }}//{\rm{ }}cd\) nên \(\frac{{oc''}}{{oc}} = \frac{{od''}}{{od}}\)

\(d''a''{\rm{ }}//{\rm{ }}da\) nên \(\frac{{od''}}{{od}} = \frac{{oa''}}{{oa}}\).

từ đó suy ra \(\frac{{oa''}}{{oa}} = \frac{{ob''}}{{ob}} = \frac{{oc''}}{{oc}} = \frac{{od''}}{{od}} = k\)  với k ≠ 0.

do đó, \(\overrightarrow {oa''}  = k\overrightarrow {oa} ,\,\,\overrightarrow {ob''}  = k\overrightarrow {ob} ,\,\overrightarrow {oc''}  = k\overrightarrow {oc} ,\,\overrightarrow {od''}  = k\overrightarrow {od} \) nên ta có a", b", c", d" lần lượt là ảnh của a, b, c, d qua phép vị tự tâm o, tỉ số k. như vậy, hình chữ nhật a"b"c"d" nhận được từ hình chữ nhật abcd qua phép vị tự tâm o tỉ số k với \(k\; = \frac{{oa''}}{{oa}}\).

b) qua phép đối xứng trục d, các điểm a", b", c", d" biến thành các điểm a', b', c', d'.

do đó, hình chữ nhật a'b'c'd' nhận được từ hình chữ nhật a"b"c"d" qua phép đối xứng trục d.

c) phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm o tỉ số k với \(k = \frac{{oa''}}{{oa}}\)  và phép đối xứng trục d (\({v_{(o,{\rm{ }}k)}}\) trước,  sau) biến hình chữ nhật abcd thành hình chữ nhật a'b'c'd'.

luyện tập 4

trong ví dụ 8, chứng minh rằng hai hình omge và coen đồng dạng với nhau.

phương pháp giải:

quan sát hình 56 và dựa vào phép quay để làm

lời giải chi tiết:

+) vì o là giao hai đường chéo của hình vuông abcd nên ac và bd vuông góc với nhau tại o và o là trung điểm của ac và bd, lại có ac = bd nên suy ra oa = ob = oc = od.

tam giác obc cân tại o (ob = oc) có on là đường trung tuyến nên on là đường phân giác, suy ra \(\widehat {con} = \widehat {bon} = \frac{{\widehat {boc}}}{2} = \frac{{90^\circ }}{2} = 45^\circ \).

tương tự ta chứng minh được \(\widehat {bom} = 45^\circ \) hay \(\widehat {eom} = 45^\circ \).

trên tia on, lấy điểm c' sao cho oc' = oc. trên tia ob, lấy điểm n' sao cho on' = on. trên tia om, lấy điểm e' sao cho oe' = oe.

lại có \(\widehat {coc'} = \widehat {con} = 45^\circ ;\,\widehat {non'} = \widehat {bon} = 45^\circ ;\,\widehat {non'} = \widehat {bon} = 45^\circ \)

mà phép quay với góc quay 45° có chiều quay ngược chiều kim đồng hồ.

do đó, ta có phép quay tâm o với góc quay 45° biến các điểm c, o, e, n tương ứng thành các điểm c'¸o, e', n' nên phép quay tâm o với góc quay 45° biến hình coen thành hình c'oe'n' (1).

+) giả sử hình vuông abcd có cạnh là a

khi đó \(bd = ac = \;a\sqrt 2 ;\,ob = oc = \frac{{a\sqrt 2 }}{2};\,on = \;\frac{{ab}}{2} = \frac{a}{2}\)

suy ra \(oe = \frac{{ob}}{2} = \frac{{a\sqrt 2 }}{4};\,oc' = oc = \;\frac{{a\sqrt 2 }}{2};\,on' = on = \;\frac{a}{2}\).

suy ra \(\frac{{oe}}{{on'}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2},\,\frac{{on}}{{oc'}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\), do đó \(\frac{{oe}}{{on'}} = \frac{{on}}{{oc'}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).

qua e, kẻ đường thẳng song song với e'n' cắt om tại f, suy ra ef // e'n' nên theo định lí thales trong tam giác oe'n' ta có \(\frac{{of}}{{oe'}} = \frac{{oe}}{{on'}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\).  

từ đó suy ra \(\frac{{on}}{{oc'}} = \frac{{oe}}{{on'}} = \frac{{of}}{{oe'}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)  nên \(\overrightarrow {on}  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\overrightarrow {oc'} ;\,\overrightarrow {oe}  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\overrightarrow {on'} ;\,\overrightarrow {of}  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\overrightarrow {oe'} \).

như vậy, ta có phép vị tự tâm o với tỉ số \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)  biến các điểm c'¸o, e', n' tương ứng thành các điểm n, o, f, e hay phép vị tự tâm o với tỉ số \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)biến hình c'oe'n' thành hình nofe (2).

+)  tam giác nob vuông cân tại n có ne là đường trung tuyến nên ne cũng là đường cao và \(ne = \;\frac{{ob}}{2} = oe\), suy ra \(\widehat {neo} = 90^\circ \) và en = eo.

tương tự, ta chứng minh được \(\widehat {meo} = 90^\circ \) và em = eo.

ta chứng minh được efmg là hình vuông nên \(\widehat {feg} = 90^\circ \) và ef = eg.

mà phép quay với góc quay \(-{\rm{ }}90^\circ \) có chiều quay cùng chiều kim đồng hồ.

do đó, ta có phép quay tâm e với góc quay \(-{\rm{ }}90^\circ \) biến các điểm n, o, f, e tương ứng thành các điểm o, m, g, e hay phép quay tâm e với góc quay \(-{\rm{ }}90^\circ \) biến hình nofe thành hình omge (3).

từ (1), (2) và (3) suy ra hai hình omge và coen đồng dạng với nhau.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm