[Chuyên đề học tập Toán Lớp 11 Cánh diều] Giải mục 6 trang 21, 22 Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh diều

Hướng dẫn học bài: Giải mục 6 trang 21, 22 Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh diều - Môn Toán học Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Chuyên đề học tập Toán Lớp 11 Cánh diều Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

hoạt động 16

trong hình 34, cho đoạn thẳng ab. nêu cách dựng:

a) đoạn thẳng a1b1 là ảnh của đoạn thẳng ab qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u = \left( {5;\,0} \right)\);

b) đoạn thẳng a2b2 là ảnh của đoạn thẳng a1b1 qua phép đối xứng trục ox;

c) đoạn thẳng a3b3 là ảnh của đoạn thẳng a2b2 qua phép quay tâm o với góc quay \(\;\varphi  = --90^\circ ;\)

d) so sánh độ dài các đoạn thẳng \(ab,{\rm{ }}{a_1}{b_1},{\rm{ }}{a_2}{b_2},{\rm{ }}{a_3}{b_3}.\)

phương pháp giải:

quan sát hình 34 và dựa vào định nghĩa:

cho vectơ \(\overrightarrow u \), phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \) là phép biến hình biến điểm m thành  điểm m’ sao cho \(\overrightarrow {mm'}  = \overrightarrow u \).

lời giải chi tiết:

a) lấy điểm m, sao cho m(5; 0). khi đó \(\overrightarrow {om}  = \left( {5;\,0} \right) = \vec u\).

lấy các điểm a1 và b1 sao cho \(\overrightarrow {a{a_1}}  = \overrightarrow {om} ,\,\overrightarrow {b{b_1}}  = \overrightarrow {om} \). khi đó \(\overrightarrow {{\rm{a}}{{\rm{a}}_1}}  = \overrightarrow {b{b_1}}  = \vec u\) nên a1, b1 lần lượt là ảnh của a, b qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u = \left( {5;\,0} \right)\). vậy đoạn thẳng a1b1 là ảnh của đoạn thẳng ab qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u = \left( {5;\,0} \right)\).

 

b) từ a1, kẻ đường thẳng vuông góc với ox, trên đường thẳng này lấy a2 khác phía với a1 đối với ox sao cho khoảng cách từ a1 đến ox bằng khoảng cách từ a2 tới ox. khi đó ox là đường trung trực của đoạn thẳng a1a2.

tương tự, dựng b2 sao cho ox là đường trung trực của đoạn thẳng b1b2.

khi đó ta có phép đối xứng trục ox biến các điểm a1, b1 tương ứng thành các điểm a2, b2. vậy đoạn thẳng a2b2 là ảnh của đoạn thẳng a1b1 qua phép đối xứng trục ox.

 

c) phép quay với góc quay – 90° có chiều quay cùng chiều kim đồng hồ.

qua o, vẽ đường thẳng vuông góc với \(o{a_2}\), trên đường thẳng này lấy điểm \({a_3}\) sao cho \(o{a_2}\; = {\rm{ }}o{a_3}\;\) và góc quay từ a2 đến a3 theo chiều kim đồng hồ. khi đó a3 là ảnh của điểm a2 qua phép quay tâm o, góc quay – 90°. tương tự, xác định được điểm b3 là ảnh của điểm b2 qua phép quay tâm o, góc quay – 90°. vậy đoạn thẳng a3b3 là ảnh của đoạn thẳng a2b2 qua phép quay tâm o với góc quay \(\varphi  = --90^\circ .\)

 

d) vì phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên \(ab{\rm{ }} = {\rm{ }}{a_1}{b_1}.\)

vì phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên \({a_1}{b_1}\; = {\rm{ }}{a_2}{b_2}.\)

vì phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên \({a_2}{b_2}\; = {\rm{ }}{a_3}{b_3}.\)do đó, \(ab{\rm{ }} = {\rm{ }}{a_1}{b_1}\; = {\rm{ }}{a_2}{b_2}\; = {\rm{ }}{a_3}{b_3}.\)

luyện tập 10

trong mặt phẳng tọa độ oxy, cho đường tròn (c) có tâm \(i\left( {--{\rm{ }}3;{\rm{ }}2} \right)\) bán kính \(r{\rm{ }} = {\rm{ }}1\). thực hiện phép dời hình f bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm o và phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u = \left( { - 1;\,3} \right)\). xác định ảnh của đường tròn (c) qua phép dời hình nói trên. 

phương pháp giải:

tìm ảnh của tâm i qua phép đối xứng tâm o và phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u = \left( { - 1;\,3} \right)\) bằng cách:

nếu \(m'(x';y')\) là ảnh của \(m(x;y)\) qua phép tịnh tiến \({t_{\overrightarrow u }}\) , \(\overrightarrow u  = \left( {a;\,b} \right)\) thì biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là \(\left\{ \begin{array}{l}x' = x + a\\y' = y + b\end{array} \right.\)

sau đó viết phương trình (c).

lời giải chi tiết:

ảnh của đường tròn (c) qua phép đối xứng tâm o là một đường tròn có bán kính bằng 1, gọi là (c').

gọi i' là tâm của đường tròn (c'), khi đó i' là ảnh của i qua phép đối xứng tâm o. suy ra i'(3; – 2). do vậy, đường tròn (c') có tâm i'(3; – 2) và bán kính bằng 1.

ảnh của đường tròn (c') qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u = \left( { - 1;\,3} \right)\) một đường tròn có bán kính bằng 1, gọi là (c").

gọi i" là tâm của đường tròn (c"), khi đó i" là ảnh của i' qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u = \left( { - 1;\,3} \right)\) suy ra nên i"(2; 1). do vậy, đường tròn (c") có tâm i"(2; 1) và bán kính bằng 1.

vậy ảnh của đường tròn (c) qua phép dời hình f là đường tròn (c") có tâm i"(2; 1) và bán kính bằng 1.

hoạt động 17

quan sát hình 37.

a) chỉ ra các phép dời hình biến tam giác abc thành tam giác a1b1c1 và biến tam giác \({a_1}{b_1}{c_1}\)  thành tam giác \({a_2}{b_2}{c_2}.\)

b) có nhận xét gì về hai tam giác abc và \({a_2}{b_2}{c_2}?\)

phương pháp giải:

quan sát hình 37 và dựa vào kiến thức tịnh tiến, đối xứng trục để làm

lời giải chi tiết:

) quan sát hình 37, ta thấy phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u\) biến tam giác abc thành tam giác a1b1c1 và phép đối xứng trục d biến biến tam giác \({a_1}{b_1}{c_1}\)  thành tam giác \({a_2}{b_2}{c_2}.\)

b) theo tính chất của phép tịnh tiến và phép đối xứng trục, ta suy ra

\(ab{\rm{ }} = {\rm{ }}{a_1}{b_1}\; = {\rm{ }}{a_2}{b_2},{\rm{ }}bc{\rm{ }} = {\rm{ }}{b_1}{c_1}\; = {\rm{ }}{b_2}{c_2},{\rm{ }}ac{\rm{ }} = {\rm{ }}{a_1}{c_1}\; = {\rm{ }}{a_2}{c_2}.\)

do đó, hai tam giác abc và \({a_2}{b_2}{c_2}\) bằng nhau.

luyện tập 11

quan sát hình 38a và chứng minh hai hình ampoe và cqgon bằng nhau.

phương pháp giải:

quan sát hình 38 và dựa vào kiến thức:

cho điểm o, phép biến hình biến điểm o thành chính nó và biến mỗi điểm \(m \ne o\) thành điểm m’ sao cho o  là trung điểm của mm’ được gọi là phép đối xứn tâm o, kí hiệu \({đ_o}\). điểm o được gọi là tâm đối xứng.

lời giải chi tiết:

quan sát hình ta thấy \(oa{\rm{ }} = {\rm{ }}oc,{\rm{ }}om{\rm{ }} = {\rm{ }}oq,{\rm{ }}op{\rm{ }} = {\rm{ }}og,{\rm{ }}oe{\rm{ }} = {\rm{ }}on\) nên o là trung điểm của các đoạn thẳng ac, mq, pg, en. do đó, ta có phép đối xứng tâm o biến các điểm a, m, p, o, e tương ứng thành các điểm c, q, g, o, n. như vậy, phép đối xứng tâm o biến hình ampoe thành hình cqgon. vậy hai hình ampoe và cqgon bằng nhau.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm