[Chuyên đề học tập Toán Lớp 11 Cánh diều] Giải mục 2 trang 6, 7, 8, 9 Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh diều

Hướng dẫn học bài: Giải mục 2 trang 6, 7, 8, 9 Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh diều - Môn Toán học Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Chuyên đề học tập Toán Lớp 11 Cánh diều Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

hoạt động 2

cho vectơ \(\vec u\) và điểm m trong mặt phẳng. hãy xác định điểm m' trong mặt phẳng sao cho \(\overrightarrow {mm'}  = \vec u\)  (hình 3).

phương pháp giải:

quan sát hình 3, xác định điểm m' thỏa mãn \(\overrightarrow {mm'}  = \vec u\)  

lời giải chi tiết:

cách xác định điểm m' trong mặt phẳng sao cho: \(\overrightarrow {mm'}  = \vec u\)

- qua m kẻ đường thẳng d song song với giá của vectơ  (hoặc trùng với giá của vectơ \(\vec u\) nếu điểm m thuộc giá của vectơ \(\vec u\)).

- trên đường thẳng d, lấy điểm m' sao cho \(mm' = \left( {\vec u} \right)\), và hướng từ m đến m' cùng hướng với vectơ \(\vec u\). (tham khảo hình 3)

luyện tập 1

cho hình bình hành abcd có o là giao điểm của hai đường chéo. gọi m, n, p, q lần lượt là trung điểm của các cạnh ab, bc, cd, da. xác định ảnh của các điểm n, p, c, a, m qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {oa} .\)

phương pháp giải:

cho vectơ \(\overrightarrow u \), phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \) là phép biến hình biến điểm m thành  điểm m’ sao cho \(\overrightarrow {mm'}  = \overrightarrow u \).

lời giải chi tiết:

+ vì m và n lần lượt là trung điểm của ab và bc nên mn là đường trung bình của tam giác abc, suy ra mn // ac và mn =  ac. do đó, \(\overrightarrow {nm}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {ca} \,\,(1)\).vì o là giao điểm của hai đường chéo ac và bd của hình bình hành abcd nên o là trung điểm của ac, do đó \(oa = \frac{1}{2}ac\). suy ra \(\overrightarrow {oa}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {ca} \) (2).

từ (1) và (2) suy ra \(\overrightarrow {nm}  = \overrightarrow {oa} \,\,(3)\)

vậy ảnh của điểm n qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {oa} \) là điểm m.

+ vì p và q lần lượt là trung điểm của cd và da nên pq là đường trung bình của tam giác adc, suy ra pq // ac và \(pq = \frac{1}{2}ac\). do đó, \(\overrightarrow {pq}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {ca} \) (4)

từ (2) và (4) suy ra \(\overrightarrow {pq}  = \overrightarrow {oa} \)

vậy ảnh của điểm p qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {oa} \) là điểm q.

+ vì o là trung điểm của ac nên \(\overrightarrow {co}  = \overrightarrow {oa} \).

vậy ảnh của điểm c qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {oa} \) là điểm o.

+ lấy điểm e đối xứng với điểm o qua điểm a, khi đó a là trung điểm của oe.

suy ra \(\overrightarrow {ae}  = \overrightarrow {oa} \).

vậy ảnh của điểm a qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {oa} \) là điểm e.

+ lấy điểm f đối xứng với điểm n qua điểm m, khi đó m là trung điểm của nf.

suy ra \(\overrightarrow {nm}  = \overrightarrow {mf} \,\,(5)\)

từ (3) và (5) suy ra \(\overrightarrow {mf}  = \overrightarrow {oa} \).

vậy ảnh của điểm m qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {oa} \)

hoạt động 3

cho phép tịnh tiến \({t_{\vec u}}\) và hai điểm m, n. giả sử \(m' = {t_{\vec u}}\left( m \right),\,n' = {t_{\vec u}}\left( n \right)\)

a) biểu diễn các vectơ \(\overrightarrow {mm'} \,\) và \(\overrightarrow {nn'} \) theo \(\vec u\).

b) tìm mối liên hệ giữa hai vectơ \(\overrightarrow {m'n'} \) và \(\overrightarrow {mn} \).

c) so sánh các đoạn thẳng m'n' và mn.

phương pháp giải:

+ cho vectơ \(\overrightarrow u \), phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \) là phép biến hình biến điểm m thành  điểm m’ sao cho \(\overrightarrow {mm'}  = \overrightarrow u \).

+ dựa vào quy tắc  3 điểm để làm

lời giải chi tiết:

a) vì \(m' = {t_{\vec u}}\left( m \right)\)  nên \(\overrightarrow {mm'}  = \vec u\).

vì \(n' = {t_{\vec u}}\left( n \right)\)  nên \(\overrightarrow {nn'}  = \vec u\). 

b) theo quy tắc ba điểm ta có:

\(\overrightarrow {mn}  = \overrightarrow {mm'}  + \overrightarrow {m'n}  = \overrightarrow {mm'}  + \overrightarrow {m'n'}  + \overrightarrow {n'n}  = \vec u + \overrightarrow {m'n'}  + \left( { - \overrightarrow {nn'} } \right) = \vec u + \overrightarrow {m'n'}  + \left( { - \vec u} \right) = \overrightarrow {m'n'} \)vậy \(\overrightarrow {mn}  = \overrightarrow {m'n'} \).

c) vì \(\overrightarrow {mn}  = \overrightarrow {m'n'} \)  nên mn = m'n'.

hoạt động 4

xét phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {mn} \) (hình 5).

a) xác định các điểm a', b', c' lần lượt là ảnh của các điểm thẳng hàng a, b, c qua phép tịnh tiến trên.

b) nêu mối quan hệ giữa ba điểm a', b', c'.

phương pháp giải:

cho vectơ \(\overrightarrow u \), phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \) là phép biến hình biến điểm m thành  điểm m’ sao cho \(\overrightarrow {mm'}  = \overrightarrow u \).

lời giải chi tiết:

a) vì a', b', c' lần lượt là ảnh của các điểm a, b, c qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow {mn} \) nên ta xác định các điểm a', b', c' bằng cách lấy các điểm đó thỏa mãn: \(\overrightarrow {aa'}  = \overrightarrow {mn} ,\,\overrightarrow {bb'}  = \overrightarrow {mn} ,\,\overrightarrow {cc'}  = \overrightarrow {mn} \) (như hình vẽ trên).

b) vì \(\overrightarrow {aa'}  = \overrightarrow {mn} ,\,\overrightarrow {bb'}  = \overrightarrow {mn} \)  nên \(\overrightarrow {aa'}  = \overrightarrow {bb'} \), suy ra abb'a' là hình bình hành.

do đó, \(\overrightarrow {ab}  = \overrightarrow {a'b'} \,\,(1)\)

vì \(\overrightarrow {aa'}  = \overrightarrow {mn} ,\,\overrightarrow {cc'}  = \overrightarrow {mn} \) nên \(\overrightarrow {aa'}  = \overrightarrow {cc'} \), suy ra acc'a' là hình bình hành.

do đó, \(\overrightarrow {ac}  = \overrightarrow {a'c'} \,\,(2)\)

vì a, b, c là 3 điểm thẳng hàng với b nằm giữa a và c nên \(\overrightarrow {ab}  = k\overrightarrow {ac} \,\,(k \ne 0)\)  (3).

từ (1), (2) và (3) suy ra \(\overrightarrow {a'b'}  = k\overrightarrow {a'c'} \)

vậy ba điểm a', b', c' thẳng hàng với b' nằm giữa a' và c'.

luyện tập 2

trong mặt phẳng tọa độ oxy, cho đường tròn (c) có tâm o(0; 0) và bán kính r = 3. xác định ảnh của đường tròn (c) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u = \left( {3;\,4} \right)\)

phương pháp giải:

xác định ảnh của tâm o qua phép tịnh tiến bằng cách:

nếu \(m'(x';y')\) là ảnh của \(m(x;y)\) qua phép tịnh tiến \({t_{\overrightarrow u }}\) , \(\overrightarrow u  = \left( {a;\,b} \right)\) thì biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là \(\left\{ \begin{array}{l}x' = x + a\\y' = y + b\end{array} \right.\)

sau đó xác định ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến.

lời giải chi tiết:

ảnh của đường tròn (c) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u = \left( {3;\,4} \right)\) là một đường tròn bán kính bằng 3, gọi là (c').

gọi o' là tâm của (c'). ta có o' là ảnh của o qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec u = \left( {3;\,4} \right)\) nên \(\overrightarrow {oo'}  = \vec u = \left( {3;\,4} \right)\). suy ra o'(3; 4).

vậy ảnh của đường tròn (c) là đường tròn (c') có tâm o'(3; 4), bán kính bằng 3.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm