[Chuyên đề học tập Toán Lớp 11 Cánh diều] Giải mục 5 trang 17, 18, 19, 20 Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh diều

Hướng dẫn học bài: Giải mục 5 trang 17, 18, 19, 20 Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh diều - Môn Toán học Lớp 11 Lớp 11. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'Chuyên đề học tập Toán Lớp 11 Cánh diều Lớp 11' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

hoạt động 13

trong mặt phẳng, cho điểm o cố định. với mỗi điểm m (m khác o) trong mặt phẳng, hãy xác định điểm m' sao cho om' = om và góc lượng giác (om, om') = 90° (hình 26).

 

phương pháp giải:

- nếu tia om quay quanh gốc o của nó theo một chiều cố định bắt đầu từ vị trí tia oa và dừng ở vị trí tia ob thì ta nói tia om quét một góc lượng giác có tia đầu oa, tia cuối ob.

kí hiệu: (oa, ob).

- xác định điểm m' thỏa mãn điều kiện: om' = om và góc lượng giác (om, om') = 90° 

lời giải chi tiết:

cách xác định:

- nối o với m;

- qua o kẻ đường thẳng vuông góc với om, trên đường thẳng, lấy điểm m' theo chiều dương sao cho om' = om.

luyện tập 8

cho tam giác đều abc có trọng tâm o. xác định ảnh của các điểm a, b, c, qua phép quay tâm o với góc quay – 120°.

phương pháp giải:

trong mặt phẳng, cho điểm o cố định và góc lượng giác \(\varphi \) không đổi. phép biến hình biến điểm o thành điểm o và biến mỗi điểm m khác o thành m’ sao cho \(om = om'\) và góc lượng giác \(\left( {om,om'} \right) = \varphi \) được gọi là phép quay tâm o với góc quay \(\varphi \), kí hiệu \({q_{\left( {o,\varphi } \right)}}\). o gọi là tâm quay, \(\varphi \) gọi là góc quay.

lời giải chi tiết:

ta có tam giác abc đều có o là trọng tâm nên \(\widehat {aob} = \widehat {boc} = \widehat {coa} = 120^\circ \) và \(oa{\rm{ }} = {\rm{ }}ob{\rm{ }} = {\rm{ }}oc\). vì phép quay với góc quay – 120° có chiều quay cùng chiều kim đồng hồ nên ảnh của các điểm a, b, c qua phép quay tâm o với góc quay – 120° lần lượt là các điểm c, a, b.

hoạt động 14

trong hình 28, cho các điểm m', n' lần lượt là ảnh của các điểm m, n qua phép quay tâm o với góc quay φ.

a) hai tam giác om'n' và omn có bằng nhau hay không?

b) so sánh hai đoạn thẳng m'n' và mn.

phương pháp giải:

xét 2 tam giác om'n' và omn bằng nhau theo trường hợp c – g – c. từ đó so sánh hai đoạn thẳng m'n' và mn.

lời giải chi tiết:

a) vì m', n' lần lượt là ảnh của các điểm m, n qua phép quay tâm o với góc quay \(\varphi \) nên \(om{\rm{ }} = {\rm{ }}om',{\rm{ }}on{\rm{ }} = {\rm{ }}on'.\)

ta có: 

\(\begin{array}{l}\widehat {mon} + \widehat {nom'} = \widehat {mom'} = \varphi \\\widehat {nom'} + \widehat {m'on'} = \widehat {non'} = \varphi \end{array}\)

suy ra \(\widehat {mon} = \widehat {m'on'}\)

xét hai tam giác om'n' và omn ta có:

om = om' (cmt)

\(\widehat {mon} = \widehat {m'on'}\) cmt)

on = on' (cmt)

do đó, hai tam giác om'n' và omn bằng nhau (c – g – c).

b) từ \(\delta om'n'{\rm{ }} = {\rm{ }}\delta omn\), suy ra m'n' = mn (hai cạnh tương ứng).

hoạt động 15

xét phép quay tâm o với góc quay 90° (hình 29).

a) xác định các điểm a', b', c' lần lượt là ảnh của ba điểm thẳng hàng a, b, c qua phép quay trên.

b) nêu mối quan hệ giữa ba điểm a', b', c'.

phương pháp giải:

trong mặt phẳng, cho điểm o cố định và góc lượng giác \(\varphi \) không đổi. phép biến hình biến điểm o thành điểm o và biến mỗi điểm m khác o thành m’ sao cho \(om = om'\) và góc lượng giác \(\left( {om,om'} \right) = \varphi \) được gọi là phép quay tâm o với góc quay \(\varphi \), kí hiệu \({q_{\left( {o,\varphi } \right)}}\). o gọi là tâm quay, \(\varphi \) gọi là góc quay.

lời giải chi tiết:

a) các điểm a', b', c' lần lượt là ảnh của ba điểm thẳng hàng a, b, c qua phép quay tâm o, góc quay 90° được xác định như hình vẽ trên.

b) nhận thấy ba điểm a', b', c' thẳng hàng và b' nằm giữa a' và c'.

luyện tập 9

trong mặt phẳng tọa độ oxy, cho đường tròn (c) có tâm i(2; 3) bán kính r = 2. xác định ảnh của (c) qua phép quay tâm s(– 1; 1) với góc quay φ = 90°.

phương pháp giải:

tìm ảnh của tâm i qua phép quay bằng cách:

phép quay tâm o, góc 900: khi đó: \(\left\{ \begin{array}{l}x' =  - y\\y' = x\end{array} \right.\)

từ đó xác định ảnh của (c)

lời giải chi tiết:

ảnh của đường tròn (c) qua phép quay tâm s(– 1; 1) với góc quay φ = 90° là một đường tròn có bán kính r' = r = 2, gọi là (c').

gọi i' là tâm của đường tròn (c'). khi đó ta có i' là ảnh của i qua phép quay tâm s(– 1; 1) với góc quay φ = 90°. suy ra i'(– 3; 4).

vậy ảnh đường tròn (c) qua phép quay tâm s(– 1; 1) với góc quay φ = 90° là đường tròn (c') có tâm i'(– 3; 4), bán kính r' = 2.

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Chuyên đề học tập Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Lý thuyết ngữ văn lớp 11
  • SBT Văn Lớp 11 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh Diều - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều
  • Soạn văn Lớp 11 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - chi tiết
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức - siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tác giả tác phẩm lớp 11
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Cánh diều
  • Văn mẫu Lớp 11 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 11 Chân trời sáng tạo
  • Môn Vật lí Lớp 11

    Môn Tiếng Anh Lớp 11

  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 friends Global
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 11
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global - Chân trời sáng tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Friends Global
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery - Cánh buồm
  • SBT Tiếng anh Lớp 11 Global Success
  • SBT Tiếng Anh 11 Lớp 11 Global Success - Kết nối tri thức
  • SGK Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Friends Global
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 Bright
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 English Discovery
  • SGK Tiếng Anh 11 Lớp 11 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 11 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 11 iLearn Smart Wolrd
  • Tiếng Anh Lớp 11 Friends Global
  • Tiếng Anh Lớp 11 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 11 Bright
  • Môn Hóa học Lớp 11

    Môn Sinh học Lớp 11

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm