Tuần 2: Các số có sáu chữ số. So sánh các số có nhiều chữ số - Vở thực hành Toán Lớp 4

Chương: Tuần 2: Các số có sáu chữ số. So sánh các số có nhiều chữ số 1. Giới thiệu chương:

Chương "Tuần 2: Các số có sáu chữ số. So sánh các số có nhiều chữ số" trong sách Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 tập trung vào việc mở rộng kiến thức về số học của học sinh. Chương này giới thiệu và củng cố khái niệm về các số có sáu chữ số, bao gồm cách đọc, viết, và biểu diễn các số này. Mục tiêu chính là giúp học sinh hiểu rõ cấu trúc của hệ thập phân, vị trí của các chữ số trong một số, và cách xác định giá trị của mỗi chữ số. Đồng thời, chương này trang bị cho học sinh khả năng so sánh các số có nhiều chữ số một cách chính xác và hiệu quả.

2. Các bài học chính:

Chương này bao gồm các bài học chính sau:

* Ôn tập kiến thức cũ: Bài tập ôn lại kiến thức về các số có năm chữ số đã học ở lớp 3, củng cố nền tảng cho việc tiếp thu kiến thức mới.
* Giới thiệu các số có sáu chữ số: Học sinh được làm quen với khái niệm các số có sáu chữ số, cách đọc và viết các số này. Ví dụ: 100 000, 250 345, 999 999.
* Hàng và lớp của một số: Học sinh tìm hiểu về cấu trúc của một số, bao gồm các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn) và các lớp (lớp đơn vị, lớp nghìn).
* So sánh các số có sáu chữ số: Học sinh học cách so sánh hai hoặc nhiều số có sáu chữ số, sử dụng các dấu lớn hơn (>), bé hơn (<), và bằng (=). Các bài tập tập trung vào việc xác định số lớn hơn, số bé hơn, và sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
* Vận dụng kiến thức vào giải toán: Các bài toán vận dụng kiến thức về số có sáu chữ số và so sánh số vào giải các bài toán thực tế, giúp học sinh hiểu rõ hơn về ứng dụng của toán học trong cuộc sống.

3. Kỹ năng phát triển:

Chương này giúp học sinh phát triển các kỹ năng quan trọng sau:

* Kỹ năng đọc và viết số: Học sinh rèn luyện khả năng đọc và viết các số có sáu chữ số một cách chính xác và nhanh chóng.
* Kỹ năng nhận biết vị trí của các chữ số: Học sinh hiểu rõ giá trị của mỗi chữ số trong một số, dựa trên vị trí của nó.
* Kỹ năng so sánh và sắp xếp số: Học sinh phát triển khả năng so sánh các số có nhiều chữ số và sắp xếp chúng theo thứ tự nhất định.
* Kỹ năng giải toán: Học sinh rèn luyện khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải các bài toán liên quan đến số có sáu chữ số và so sánh số.
* Tư duy logic và tư duy phản biện: Các bài tập trong chương khuyến khích học sinh tư duy logic và khả năng phân tích vấn đề.

4. Khó khăn thường gặp:

Một số khó khăn học sinh có thể gặp phải khi học chương này bao gồm:

* Khó khăn trong việc đọc và viết các số có nhiều chữ số: Học sinh có thể nhầm lẫn giữa các hàng và lớp của một số, đặc biệt là khi số đó có nhiều chữ số 0.
* Khó khăn trong việc xác định giá trị của một chữ số: Học sinh có thể không hiểu rõ giá trị của một chữ số thay đổi như thế nào tùy thuộc vào vị trí của nó trong số.
* Khó khăn trong việc so sánh các số có nhiều chữ số: Học sinh có thể gặp khó khăn khi so sánh các số có nhiều chữ số, đặc biệt là khi các số đó có các chữ số giống nhau ở các hàng khác nhau.
* Khó khăn trong việc vận dụng kiến thức vào giải toán: Học sinh có thể gặp khó khăn khi phải chuyển đổi kiến thức lý thuyết thành các bài toán thực tế.

5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tập hiệu quả chương này, học sinh nên:

* Ôn tập kiến thức cũ: Đảm bảo nắm vững kiến thức về các số có năm chữ số trước khi bắt đầu học các số có sáu chữ số.
* Thực hành thường xuyên: Làm nhiều bài tập để rèn luyện kỹ năng đọc, viết, và so sánh số.
* Sử dụng các công cụ hỗ trợ: Sử dụng bảng chữ số, thước kẻ, hoặc các công cụ trực quan khác để hỗ trợ việc học tập.
* Giải thích rõ ràng: Giải thích cho bạn bè hoặc người thân về những gì đã học để củng cố kiến thức.
* Tìm kiếm sự giúp đỡ: Nếu gặp khó khăn, hãy hỏi giáo viên hoặc bạn bè để được giúp đỡ.

6. Liên kết kiến thức:

Chương này có liên kết chặt chẽ với các chương khác trong chương trình Toán lớp 4, bao gồm:

* Chương 1: Ôn tập và bổ sung về số tự nhiên: Chương này cung cấp nền tảng kiến thức về số tự nhiên, là cơ sở để học về các số có sáu chữ số.
* Các chương tiếp theo về số học: Kiến thức về số có sáu chữ số và so sánh số là nền tảng cho việc học các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với các số lớn hơn.
* Các bài toán thực tế: Kiến thức trong chương này được áp dụng để giải quyết các bài toán thực tế liên quan đến đo lường, thống kê, và các vấn đề khác.

Mô tả SEO: Khám phá thế giới số học với "Tuần 2: Các số có sáu chữ số" trong Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4! Chương này, dành cho học sinh lớp 4, giúp các em làm quen với các số có sáu chữ số, từ cách đọc, viết đến so sánh. Nắm vững kiến thức này sẽ là nền tảng vững chắc cho các em trong hành trình chinh phục Toán học. Học sinh sẽ học cách xác định hàng, lớp của một số và phát triển kỹ năng so sánh các số có nhiều chữ số. Chương trình tập trung vào việc rèn luyện tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề, giúp các em ứng dụng kiến thức vào các tình huống thực tế. Hãy cùng khám phá những con số diệu kỳ và nâng cao năng lực Toán học của bạn! Từ khóa: Toán lớp 4, số có sáu chữ số, so sánh số, hàng và lớp của một số, bài tập toán, phát triển năng lực, giáo dục, học tập.

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Vở thực hành Toán - Tập 1

  • Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 1) trang 4, 5 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 2) trang 5, 6 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 (tiết 1) trang 29 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 (tiết 2) trang 30 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 11. Hàng và lớp (tiết 1) trang 32 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 11. Hàng và lớp (tiết 2) trang 33 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 11. Hàng và lớp (tiết 3) trang 34 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu (tiết 1) trang 36 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu (tiết 2) trang 37 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu (tiết 3) trang 38 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn trang 39 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 1) trang 40 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 2) trang 41 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 1) trang 42 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 2) trang 43 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 16. Luyện tập chung (tiết 1) trang 44 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 16. Luyện tập chung (tiết 2) trang 45 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 16. Luyện tập chung (tiết 3) trang 46 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 17. Yến, tạ, tấn (tiết 1) trang 47 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 17. Yến, tạ, tấn (tiết 2) trang 48 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 17. Yến, tạ, tấn (tiết 3) trang 49 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (tiết 1) trang 51 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (tiết 2) trang 52 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (tiết 3) trang 53 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (tiết 4) trang 53 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 19. Giây, thế kỉ (tiết 1) trang 55 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 19. Giây, thế kỉ (tiết 2) trang 56 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 1) trang 7 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 2) trang 8 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 3) trang 9 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng (tiết 1) trang 57 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng (tiết 2) trang 58 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng (tiết 3) trang 59 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 21. Luyện tập chung (tiết 1) trang 61 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 21. Luyện tập chung (tiết 2) trang 62 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số (tiết 1) trang 63 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số (tiết 2) trang 64 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số (tiết 1) trang 65 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số (tiết 2) trang 66 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (tiết 1) trang 67 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (tiết 2) trang 68 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (tiết 3) trang 69 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó (tiết 1) trang 70 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó (tiết 2) trang 71 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 26. Luyện tập chung (tiết 1) trang 72 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 26. Luyện tập chung (tiết 2) trang 73 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 26. Luyện tập chung (tiết 3) trang 75 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc (tiết 1) trang 76 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc (tiết 2) trang 77 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 28. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (tiết 1) trang 79 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 28. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (tiết 2) trang 79 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 29. Hai đường thẳng song song (tiết 1) trang 81 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 29. Hai đường thẳng song song (tiết 2) trang 82 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 3. Số chẵn, số lẻ (tiết 1) trang 10 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 3. Số chẵn, số lẻ (tiết 2) trang 11 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 30: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (tiết 1) trang 84 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 30: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (tiết 2) trang 85 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 31: Hình bình hành, hình thoi (tiết 1) trang 86 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 31: Hình bình hành, hình thoi (tiết 2) trang 87 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 31: Hình bình hành, hình thoi (tiết 3) trang 88 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 32: Luyện tập chung (tiết 2) trang 90 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 32: Luyện tập chung (tiết 3) trang 91 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu (tiết 1) trang 93 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu (tiết 2) trang 94 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 98 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 100 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 35: Ôn tập hình học (tiết 1) trang 101 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 35: Ôn tập hình học (tiết 2) trang 102 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 35: Ôn tập hình học (tiết 3) trang 103 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 36: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 104 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 36: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 105 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 37: Ôn tập chung (tiết 1) trang 106 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 37: Ôn tập chung (tiết 2) trang 108 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 37: Ôn tập chung (tiết 3) trang 110 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 4. Biểu thức chứa chữ (tiết 1) trang 12 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 4. Biểu thức chứa chữ (tiết 2) trang 12 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 4. Biểu thức chứa chữ (tiết 3) trang 14 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính (tiết 1) trang 15 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính (tiết 2) trang 16 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 6. Luyện tập chung (tiết 1) trang 18 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 6. Luyện tập chung (tiết 2) trang 19 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc (tiết 1) trang 21 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc (tiết 2) trang 22 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tiết 1) trang 23 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tiết 2) trang 24 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tiết 3) trang 26 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 9. Luyện tập chung (tiết 1) trang 27 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 9. Luyện tập chung (tiết 2) trang 28 Vở thực hành Toán 4
  • Vở thực hành Toán - Tập 2

  • Bài 38: Nhân với số có một chữ số (tiết 1) trang 3 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 38: Nhân với số có một chữ số (tiết 2) trang 4 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 39: Chia cho số có một chữ số (tiết 1) trang 5 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 39: Chia cho số có một chữ số (tiết 2) trang 6 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 1) trang 8 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 2) trang 9 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 3) trang 10 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000,... (tiết 1) trang 12 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000,... (tiết 2) trang 13 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tiết 1) trang 14 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tiết 2) trang 15 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tiết 3) trang 17 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (tiết 1) trang 18 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (tiết 2) trang 19 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (tiết 3) trang 20 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (tiết 1) trang 22 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (tiết 2) trang 23 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (tiết 3) trang 24 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán trang 25 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 46: Tìm số trung bình cộng (tiết 1) trang 27 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 46: Tìm số trung bình cộng (tiết 2) trang 28 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiết 1) trang 30 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiết 2) trang 31 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 48: Luyện tập chung (tiết 1) trang 32 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 48: Luyện tập chung (tiết 2) trang 33 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 48: Luyện tập chung (tiết 3) trang 34 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 49: Dãy số liệu thống kê (tiết 1) trang 36 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 49: Dãy số liệu thống kê (tiết 2) trang 37 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 50: Biểu đồ cột (tiết 1) trang 38 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 50: Biểu đồ cột (tiết 2) trang 40 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện (tiết 1) trang 42 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện (tiết 2) trang 43 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 52: Luyện tập chung trang 45 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 53: Khái niệm phân số (tiết 1) trang 47 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 53: Khái niệm phân số (tiết 2) trang 48 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiết 1) trang 49 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiết 2) trang 49 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (tiết 1) trang 51 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (tiết 2) trang 52 Vở thực hành Toán 4
  • Lời giải và bài tập Lớp 4 đang được quan tâm

    Bài 3 : Hai người thợ dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. Hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu mét vải? DẠNG 3 Bài 2 : Tìm hai số có tổng bằng 412, biết rằng nếu thêm một chữ số 3 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. DẠNG 3 Bài 1 : Hai hộp bi có tổng cộng 155 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp bi thứ nhất 8 viên bi và thêm vào hộp thứ hai 17 viên bi thì hai hộp có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi? DẠNG 2 Bài 3 : Hồng có nhiều hơn Huệ 16 000 đồng. Nếu Hồng có thêm 5 000 đồng và Huệ có thêm 11 000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất cả 70 000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền? DẠNG 2 Bài 2 : Một nhà máy có hai tổ công nhân, tổ Một có nhiều hơn tổ Hai 18 công nhân, biết rằng nếu nhà máy có thêm 8 công nhân thì nhà máy sẽ có 100 công nhân. Hỏi mỗi tổ công nhân có bao nhiêu người? DẠNG 2 Bài 1 : Bố hơn con 31 tuổi, biết rằng bốn năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 51 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Dạng 1 Bài 2 : Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 2 tấn 56kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 3 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc. Dạng 1 Bài 1 : Cả hai ngày cửa hàng bán được 458 tạ gạo. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 24 tạ gạo. Bài 16 : Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng, xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở nhiều hơn trung bình cộng ba xe là 10 tấn hàng. Hỏi xe thứ ba chở bao nhiêu tấn hàng? Bài 15 : Một người đi từ quê ra thành phố. Nếu chia quãng đường thành 3 phần bằng nhau thì trong $\frac{1}{3}$ quãng đường đầu người ấy đi bằng xe đạp với vận tốc 15km/giờ, $\frac{1}{3}$ quãng đường thứ Bài 14 : Bác An đi bằng ô tô từ Hà Nội về quê. Nửa quãng đường đầu xe chạy với vận tốc 60km/giờ, nửa quãng đường sau xe chạy với vận tốc 40 km/giờ. Tính vận tốc trung bình của ô tô chạy trên quãng đường đó? Bài 13 : Khối lớp 4 của trường tiểu học Kim Liên tham gia trồng cây trong vườn sinh thái của trường. Lớp 4A trồng được 35 cây, lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A 12 cây, lớp 4C trồng ít hơn lớp 4B 5 cây. Bài 12 : Hai người đi xe gắn máy khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 216 km và đi ngược chiều nhau, họ đi sau 3 giờ thì gặp nhau. Hỏi trung bình một giờ mỗi người đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 11 : Số thứ nhất là 267. Số thứ hai hơn số thứ nhất là 32 đơn vị nhưng kém số thứ ba 51 đơn vị. Số thứ tư hơn trung bình cộng của cả bốn số là 8 đơn vị. Tìm số thứ tư. Bài 10 : Trung bình cộng của 3 số bằng 24. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 28. Nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 36. Tìm 3 số đó. Bài 9 : Số thứ nhất là 155, số thứ hai là 279. Số thứ ba hơn trung bình cộng của cả ba số là 26 đơn vị. Tìm số thứ ba. Bài 8 : Có 4 bạn chơi bi: An, Bình, Dũng, Minh. Biết An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Dũng có số bi bằng trung bình cộng số bi của An và Bình. Minh có số bi bằng trung bình cộng số bi của cả 4 bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi? BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 7 : Một lần, Nam, Hùng, Dũng đi câu cá. Dũng câu được 15 con cá, Hùng câu được 11 con cá. Nam câu được số cá đúng bằng trung bình cộng số cá của ba bạn. Hỏi Nam câu được mấy con cá? BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 6 : Tìm 10 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 2 316. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 5 : Tìm 7 số chẵn liên tiếp, biết trung bình cộng của chúng là 1 886. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 4 : Tìm trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2013. Bài tập tự luyện toán 4 Bài 3 : Tìm trung bình cộng của các số lẻ có 3 chữ số. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 2 : Điểm 4 bài kiểm tra môn Toán của bạn Cúc đạt được là 7 ; 8 ; 8 ; 9. Hỏi để điểm trung bình môn Toán tăng lên 0,4 điểm nữa thì bài kiểm tra tiếp theo bạn Cúc phải đạt bao nhiêu điểm? BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 1 : Tuổi trung bình của 6 cầu thủ trong đội tuyển bóng chuyền Việt Nam là 24. Nếu không tính tuổi đội trưởng thì tuổi trung bình của 5 cầu thủ còn lại là 23. Tính tuổi của đội trưởng? Bài 4 dạng 3 toán 4 : Túi kẹo thứ nhất có 25 viên, túi thứ hai nhiều hơn túi thứ nhất 7 viên kẹo. Túi thứ ba ít hơn trung bình cộng số kẹo của cả ba túi là 3 viên kẹo. Hỏi túi thứ ba có bao nhiêu viên kẹo? Bài 3 dạng 3 toán 4 : Thùng thứ nhất có 50 lít dầu, thùng thứ hai có 37 lít dầu. Thùng thứ ba có nhiều hơn trung bình cộng số dầu của cả ba thùng là 9 lít dầu. Hỏi thùng thứ ba có bao nhiêu lít dầu? Bài tập áp dụng DẠNG 3 TOÁN 4 Bài 2 : Số thứ nhất là 98, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất. Số thứ ba bằng trung bình cộng của ba số. Tìm số thứ ba? Bài tập áp dụng DẠNG 3 TOÁN 4 Bài 1 : Hải có 14 cái nhãn vở, Lâm có 20 cái nhãn vở. Số nhãn vở của Hà bằng trung bình cộng số nhãn vở của cả ba bạn. Hỏi Hà có bao nhiêu cái nhãn vở? Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 4 : Tìm dãy số gồm các số chẵn liên tiếp biết rằng trung bình cộng của các số đó bằng 20 và số cuối hơn số đầu 16 đơn vị. Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 3 : Tính trung bình cộng của các số trong dãy 14, 18, 22, …, 142 Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 2 : Tính trung bình cộng của các số trong dãy 10, 20, 30, 40, …., 240. Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 1 : Tính trung bình cộng của các số trong dãy số 3, 6, 9, …., 105 Bài 3 dạng 1 toán 4 : Có 3 bạn An, Bình, Hà. Tìm cân nặng trung bình của 3 bạn, biết rằng: tổng cân nặng của An và Bình là 50 kg, tổng cân nặng của Bình và Hà là 63 kg, tổng cân nặng của của Hà và An là 55 kg. Bài 2 dạng 1 toán 4 : Có 3 tổ lao động đắp đê, trung bình mỗi tổ đắp được 35 m đê. Biết tổ một đắp được 28 m đê, tổ hai đắp hơn tổ một 4 m. Hỏi tổ ba đắp được bao nhiêu mét đê? Bài 1 dạng 1 toán 4: Một đội xe hàng, hai xe đầu mỗi xe chở được 2 tấn 5 tạ gạo, ba xe sau mỗi xe chở được 2 150 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 21 : Điền các số tự nhiên vào ô trống sao cho tổng các số trong 3 ô liên tiếp bằng 267. Bài 20 : Khi nhân 234 với một số tự nhiên, do sơ suất, một học sinh đã đổi chỗ chữ số hàng nghìn với hàng chục và chữ số hàng đơn vị với hàng trăm của số tự nhiên đó nên được kết quả là 2 250 846. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Bài 19 : An mua 4 chiếc bút và 7 quyển sách hết 209 000 đồng. Bình mua 2 chiếc bút và 5 quyển sách cùng loại của An hết 139 000 đồng. Hỏi giá 1 chiếc bút? 1 quyển sách? Bài 18 : Người ta cần chuyển một số lít nước mắm, đầu tiên số lít nước mắm được chứa trong các thùng 20 lít, nhưng sau đó lại rót sang các thùng 5 lít thì thấy số thùng 5 lít nhiều hơn số thùng 20 lít là 27 thùng. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít nước mắm? Bài 17 : Khi trừ một số tự nhiên đi 223, do sơ suất, một học sinh đã viết nhầm số trừ là 23 đồng thời viết nhầm dấu trừ thành dấu cộng nên nhận được kết quả bằng 1462. Tìm kết quả đúng của phép tính đó.

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm