Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ. Tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng - Vở thực hành Toán Lớp 4


Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ. Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng

Giới thiệu chương

Chương "Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ. Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng" trong sách Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4 tập trung vào việc củng cố và mở rộng kiến thức về các phép tính cơ bản, đặc biệt là phép cộng. Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh làm quen và thành thạo việc sử dụng biểu thức chứa chữ, hiểu và vận dụng các tính chất quan trọng của phép cộng như tính chất giao hoán và tính chất kết hợp. Thông qua chương này, học sinh sẽ phát triển khả năng tư duy logic, khả năng giải quyết vấn đề và rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác.

Các bài học chính

Chương này bao gồm các bài học chính xoay quanh các nội dung sau:

* Biểu thức có chứa hai chữ: Học sinh sẽ được giới thiệu về khái niệm biểu thức chứa chữ, cách viết và cách tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của các chữ. Các bài tập sẽ tập trung vào việc thay thế chữ bằng số và thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự.
* Biểu thức có chứa ba chữ: Tương tự như biểu thức hai chữ, học sinh sẽ làm quen với biểu thức có ba chữ, rèn luyện khả năng tính toán và ứng dụng kiến thức vào giải các bài toán thực tế.
* Tính chất giao hoán của phép cộng: Học sinh được học và hiểu rõ tính chất giao hoán (a + b = b + a). Các bài tập sẽ giúp học sinh nhận biết và vận dụng tính chất này để tính toán nhanh hơn và kiểm tra kết quả.
* Tính chất kết hợp của phép cộng: Học sinh sẽ tìm hiểu về tính chất kết hợp (a + b) + c = a + (b + c). Các bài tập sẽ hướng dẫn học sinh vận dụng tính chất này để nhóm các số một cách hợp lý, giúp việc tính toán trở nên dễ dàng hơn.
* Bài tập vận dụng: Các bài tập tổng hợp sẽ củng cố kiến thức đã học, bao gồm các bài toán có lời văn, bài toán tìm x, giúp học sinh vận dụng kiến thức vào giải quyết các tình huống thực tế.

Kỹ năng phát triển

Thông qua việc học chương này, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:

* Kỹ năng tính toán: Nâng cao khả năng thực hiện các phép tính cộng, đặc biệt là với các số lớn và các biểu thức phức tạp hơn.
* Kỹ năng tư duy logic: Rèn luyện khả năng suy luận, phân tích và giải quyết vấn đề thông qua việc áp dụng các tính chất của phép cộng.
* Kỹ năng giải toán: Nâng cao khả năng đọc hiểu đề bài, xác định các yếu tố cần thiết và giải quyết các bài toán có lời văn.
* Kỹ năng trình bày: Rèn luyện khả năng trình bày bài giải một cách khoa học, rõ ràng và chính xác.
* Khả năng làm việc nhóm: (Thông qua các hoạt động trong lớp) Học sinh có thể học cách làm việc nhóm để giải quyết các bài tập khó.

Khó khăn thường gặp

Một số khó khăn học sinh có thể gặp phải khi học chương này bao gồm:

* Khó khăn trong việc hiểu khái niệm biểu thức chứa chữ: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc hiểu ý nghĩa của chữ trong biểu thức và cách thay thế chữ bằng số.
* Khó khăn trong việc áp dụng các tính chất của phép cộng: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc nhận biết và vận dụng các tính chất giao hoán và kết hợp để tính toán nhanh và chính xác.
* Khó khăn trong việc giải các bài toán có lời văn: Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc phân tích đề bài, xác định các yếu tố liên quan và lập luận để giải bài toán.
* Sai sót trong tính toán: Do việc tính toán với các số lớn và nhiều phép tính, học sinh có thể mắc sai sót trong quá trình thực hiện các phép tính.

Phương pháp tiếp cận

Để học tập hiệu quả chương này, học sinh có thể áp dụng các phương pháp sau:

* Nắm vững kiến thức cơ bản: Ôn lại và nắm vững các kiến thức về phép cộng, các số tự nhiên và các khái niệm cơ bản.
* Thực hành thường xuyên: Làm nhiều bài tập để củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng tính toán.
* Tìm hiểu ví dụ: Xem xét kỹ các ví dụ trong sách giáo khoa và các bài tập mẫu để hiểu rõ cách áp dụng kiến thức.
* Học nhóm: Trao đổi, thảo luận với bạn bè để hiểu sâu hơn về các khái niệm và giải quyết các bài toán khó.
* Ứng dụng vào thực tế: Vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết các tình huống thực tế, giúp việc học trở nên thú vị và ý nghĩa hơn.
* Sử dụng sơ đồ tư duy: Vẽ sơ đồ tư duy để hệ thống hóa kiến thức và ghi nhớ các khái niệm một cách trực quan.

Liên kết kiến thức

Chương này có liên kết chặt chẽ với các chương khác trong chương trình Toán lớp 4, đặc biệt là:

* Chương về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia: Kiến thức về phép cộng là nền tảng để học các chương tiếp theo về các phép tính khác.
* Chương về giải toán có lời văn: Kỹ năng giải toán có lời văn được rèn luyện trong chương này sẽ giúp học sinh giải quyết các bài toán phức tạp hơn ở các chương sau.
* Chương về hình học: Khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề được phát triển trong chương này sẽ hỗ trợ học sinh trong việc học các khái niệm hình học.

---

Mô tả SEO: Chương trình Toán lớp 4: Khám phá Biểu thức và Tính chất Phép cộng (Tuần 7)

Bạn đã sẵn sàng để chinh phục thế giới toán học lớp 4? Chương "Tuần 7: Biểu thức có chứa hai chữ, ba chữ. Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng" trong sách Bài tập phát triển năng lực Toán sẽ mở ra những kiến thức thú vị về biểu thức và các quy tắc quan trọng của phép cộng. Học sinh sẽ được làm quen với biểu thức chứa chữ, rèn luyện kỹ năng tính toán và áp dụng các tính chất giao hoán, kết hợp để giải quyết các bài toán một cách hiệu quả.

Chương này không chỉ giúp học sinh làm chủ các phép tính mà còn phát triển tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề. Thông qua các bài tập đa dạng, từ biểu thức đơn giản đến các bài toán có lời văn, học sinh sẽ dần hoàn thiện kỹ năng và tự tin hơn trong việc học toán. Nắm vững kiến thức trong chương này sẽ là bước đệm vững chắc cho những thử thách toán học ở các chương tiếp theo.

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

Vở thực hành Toán - Tập 1

  • Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 1) trang 4, 5 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 1. Ôn tập các số đến 100 000 (tiết 2) trang 5, 6 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 (tiết 1) trang 29 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 (tiết 2) trang 30 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 11. Hàng và lớp (tiết 1) trang 32 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 11. Hàng và lớp (tiết 2) trang 33 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 11. Hàng và lớp (tiết 3) trang 34 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu (tiết 1) trang 36 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu (tiết 2) trang 37 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu (tiết 3) trang 38 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn trang 39 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 1) trang 40 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số (tiết 2) trang 41 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 1) trang 42 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên (tiết 2) trang 43 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 16. Luyện tập chung (tiết 1) trang 44 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 16. Luyện tập chung (tiết 2) trang 45 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 16. Luyện tập chung (tiết 3) trang 46 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 17. Yến, tạ, tấn (tiết 1) trang 47 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 17. Yến, tạ, tấn (tiết 2) trang 48 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 17. Yến, tạ, tấn (tiết 3) trang 49 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (tiết 1) trang 51 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (tiết 2) trang 52 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (tiết 3) trang 53 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 18. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông (tiết 4) trang 53 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 19. Giây, thế kỉ (tiết 1) trang 55 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 19. Giây, thế kỉ (tiết 2) trang 56 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 1) trang 7 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 2) trang 8 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 2. Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 (tiết 3) trang 9 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng (tiết 1) trang 57 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng (tiết 2) trang 58 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 20. Thực hành và trải nghiệm sử dụng một số đơn vị đo đại lượng (tiết 3) trang 59 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 21. Luyện tập chung (tiết 1) trang 61 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 21. Luyện tập chung (tiết 2) trang 62 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số (tiết 1) trang 63 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 22. Phép cộng các số có nhiều chữ số (tiết 2) trang 64 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số (tiết 1) trang 65 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 23. Phép trừ các số có nhiều chữ số (tiết 2) trang 66 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (tiết 1) trang 67 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (tiết 2) trang 68 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 24. Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng (tiết 3) trang 69 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó (tiết 1) trang 70 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 25. Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó (tiết 2) trang 71 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 26. Luyện tập chung (tiết 1) trang 72 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 26. Luyện tập chung (tiết 2) trang 73 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 26. Luyện tập chung (tiết 3) trang 75 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc (tiết 1) trang 76 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 27. Hai đường thẳng vuông góc (tiết 2) trang 77 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 28. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (tiết 1) trang 79 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 28. Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng vuông góc (tiết 2) trang 79 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 29. Hai đường thẳng song song (tiết 1) trang 81 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 29. Hai đường thẳng song song (tiết 2) trang 82 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 3. Số chẵn, số lẻ (tiết 1) trang 10 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 3. Số chẵn, số lẻ (tiết 2) trang 11 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 30: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (tiết 1) trang 84 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 30: Thực hành và trải nghiệm vẽ hai đường thẳng song song (tiết 2) trang 85 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 31: Hình bình hành, hình thoi (tiết 1) trang 86 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 31: Hình bình hành, hình thoi (tiết 2) trang 87 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 31: Hình bình hành, hình thoi (tiết 3) trang 88 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 32: Luyện tập chung (tiết 2) trang 90 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 32: Luyện tập chung (tiết 3) trang 91 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu (tiết 1) trang 93 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 33: Ôn tập các số đến lớp triệu (tiết 2) trang 94 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 98 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 34: Ôn tập phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 100 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 35: Ôn tập hình học (tiết 1) trang 101 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 35: Ôn tập hình học (tiết 2) trang 102 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 35: Ôn tập hình học (tiết 3) trang 103 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 36: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 104 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 36: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 105 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 37: Ôn tập chung (tiết 1) trang 106 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 37: Ôn tập chung (tiết 2) trang 108 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 37: Ôn tập chung (tiết 3) trang 110 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 4. Biểu thức chứa chữ (tiết 1) trang 12 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 4. Biểu thức chứa chữ (tiết 2) trang 12 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 4. Biểu thức chứa chữ (tiết 3) trang 14 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính (tiết 1) trang 15 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính (tiết 2) trang 16 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 6. Luyện tập chung (tiết 1) trang 18 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 6. Luyện tập chung (tiết 2) trang 19 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc (tiết 1) trang 21 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc (tiết 2) trang 22 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tiết 1) trang 23 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tiết 2) trang 24 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt (tiết 3) trang 26 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 9. Luyện tập chung (tiết 1) trang 27 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 9. Luyện tập chung (tiết 2) trang 28 Vở thực hành Toán 4
  • Vở thực hành Toán - Tập 2

  • Bài 38: Nhân với số có một chữ số (tiết 1) trang 3 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 38: Nhân với số có một chữ số (tiết 2) trang 4 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 39: Chia cho số có một chữ số (tiết 1) trang 5 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 39: Chia cho số có một chữ số (tiết 2) trang 6 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 1) trang 8 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 2) trang 9 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 40: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân (tiết 3) trang 10 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000,... (tiết 1) trang 12 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 41: Nhân, chia với 10, 100, 1 000,... (tiết 2) trang 13 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tiết 1) trang 14 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tiết 2) trang 15 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 42: Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (tiết 3) trang 17 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (tiết 1) trang 18 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (tiết 2) trang 19 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 43: Nhân với số có hai chữ số (tiết 3) trang 20 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (tiết 1) trang 22 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (tiết 2) trang 23 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 44: Chia cho số có hai chữ số (tiết 3) trang 24 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 45: Thực hành và trải nghiệm ước lượng trong tính toán trang 25 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 46: Tìm số trung bình cộng (tiết 1) trang 27 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 46: Tìm số trung bình cộng (tiết 2) trang 28 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiết 1) trang 30 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 47: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tiết 2) trang 31 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 48: Luyện tập chung (tiết 1) trang 32 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 48: Luyện tập chung (tiết 2) trang 33 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 48: Luyện tập chung (tiết 3) trang 34 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 49: Dãy số liệu thống kê (tiết 1) trang 36 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 49: Dãy số liệu thống kê (tiết 2) trang 37 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 50: Biểu đồ cột (tiết 1) trang 38 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 50: Biểu đồ cột (tiết 2) trang 40 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện (tiết 1) trang 42 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện (tiết 2) trang 43 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 52: Luyện tập chung trang 45 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 53: Khái niệm phân số (tiết 1) trang 47 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 53: Khái niệm phân số (tiết 2) trang 48 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiết 1) trang 49 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 54: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiết 2) trang 49 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (tiết 1) trang 51 Vở thực hành Toán 4
  • Bài 55: Tính chất cơ bản của phân số (tiết 2) trang 52 Vở thực hành Toán 4
  • Lời giải và bài tập Lớp 4 đang được quan tâm

    Bài 3 : Hai người thợ dệt được 270 m vải. Nếu người thứ nhất dệt thêm 12m và người thứ hai dệt thêm 8 m thì người thứ nhất sẽ dệt nhiều hơn người thứ hai 10 m. Hỏi mỗi người đã dệt được bao nhiêu mét vải? DẠNG 3 Bài 2 : Tìm hai số có tổng bằng 412, biết rằng nếu thêm một chữ số 3 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. DẠNG 3 Bài 1 : Hai hộp bi có tổng cộng 155 viên bi, biết rằng nếu thêm vào hộp bi thứ nhất 8 viên bi và thêm vào hộp thứ hai 17 viên bi thì hai hộp có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu viên bi? DẠNG 2 Bài 3 : Hồng có nhiều hơn Huệ 16 000 đồng. Nếu Hồng có thêm 5 000 đồng và Huệ có thêm 11 000 đồng thì cả hai bạn sẽ có tất cả 70 000 đồng. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu tiền? DẠNG 2 Bài 2 : Một nhà máy có hai tổ công nhân, tổ Một có nhiều hơn tổ Hai 18 công nhân, biết rằng nếu nhà máy có thêm 8 công nhân thì nhà máy sẽ có 100 công nhân. Hỏi mỗi tổ công nhân có bao nhiêu người? DẠNG 2 Bài 1 : Bố hơn con 31 tuổi, biết rằng bốn năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 51 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Dạng 1 Bài 2 : Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 2 tấn 56kg thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 3 tạ. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu kg thóc. Dạng 1 Bài 1 : Cả hai ngày cửa hàng bán được 458 tạ gạo. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó bán bao nhiêu tạ gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 24 tạ gạo. Bài 16 : Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng, xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở nhiều hơn trung bình cộng ba xe là 10 tấn hàng. Hỏi xe thứ ba chở bao nhiêu tấn hàng? Bài 15 : Một người đi từ quê ra thành phố. Nếu chia quãng đường thành 3 phần bằng nhau thì trong $\frac{1}{3}$ quãng đường đầu người ấy đi bằng xe đạp với vận tốc 15km/giờ, $\frac{1}{3}$ quãng đường thứ Bài 14 : Bác An đi bằng ô tô từ Hà Nội về quê. Nửa quãng đường đầu xe chạy với vận tốc 60km/giờ, nửa quãng đường sau xe chạy với vận tốc 40 km/giờ. Tính vận tốc trung bình của ô tô chạy trên quãng đường đó? Bài 13 : Khối lớp 4 của trường tiểu học Kim Liên tham gia trồng cây trong vườn sinh thái của trường. Lớp 4A trồng được 35 cây, lớp 4B trồng được nhiều hơn lớp 4A 12 cây, lớp 4C trồng ít hơn lớp 4B 5 cây. Bài 12 : Hai người đi xe gắn máy khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 216 km và đi ngược chiều nhau, họ đi sau 3 giờ thì gặp nhau. Hỏi trung bình một giờ mỗi người đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài 11 : Số thứ nhất là 267. Số thứ hai hơn số thứ nhất là 32 đơn vị nhưng kém số thứ ba 51 đơn vị. Số thứ tư hơn trung bình cộng của cả bốn số là 8 đơn vị. Tìm số thứ tư. Bài 10 : Trung bình cộng của 3 số bằng 24. Nếu gấp số thứ nhất lên 2 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 28. Nếu gấp số thứ hai lên 3 lần thì trung bình cộng của chúng bằng 36. Tìm 3 số đó. Bài 9 : Số thứ nhất là 155, số thứ hai là 279. Số thứ ba hơn trung bình cộng của cả ba số là 26 đơn vị. Tìm số thứ ba. Bài 8 : Có 4 bạn chơi bi: An, Bình, Dũng, Minh. Biết An có 18 viên bi, Bình có 16 viên bi, Dũng có số bi bằng trung bình cộng số bi của An và Bình. Minh có số bi bằng trung bình cộng số bi của cả 4 bạn. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi? BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 7 : Một lần, Nam, Hùng, Dũng đi câu cá. Dũng câu được 15 con cá, Hùng câu được 11 con cá. Nam câu được số cá đúng bằng trung bình cộng số cá của ba bạn. Hỏi Nam câu được mấy con cá? BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 6 : Tìm 10 số lẻ liên tiếp biết trung bình cộng của chúng là 2 316. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 5 : Tìm 7 số chẵn liên tiếp, biết trung bình cộng của chúng là 1 886. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 4 : Tìm trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2013. Bài tập tự luyện toán 4 Bài 3 : Tìm trung bình cộng của các số lẻ có 3 chữ số. BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 2 : Điểm 4 bài kiểm tra môn Toán của bạn Cúc đạt được là 7 ; 8 ; 8 ; 9. Hỏi để điểm trung bình môn Toán tăng lên 0,4 điểm nữa thì bài kiểm tra tiếp theo bạn Cúc phải đạt bao nhiêu điểm? BÀI TẬP TỰ LUYỆN TOÁN 4 Bài 1 : Tuổi trung bình của 6 cầu thủ trong đội tuyển bóng chuyền Việt Nam là 24. Nếu không tính tuổi đội trưởng thì tuổi trung bình của 5 cầu thủ còn lại là 23. Tính tuổi của đội trưởng? Bài 4 dạng 3 toán 4 : Túi kẹo thứ nhất có 25 viên, túi thứ hai nhiều hơn túi thứ nhất 7 viên kẹo. Túi thứ ba ít hơn trung bình cộng số kẹo của cả ba túi là 3 viên kẹo. Hỏi túi thứ ba có bao nhiêu viên kẹo? Bài 3 dạng 3 toán 4 : Thùng thứ nhất có 50 lít dầu, thùng thứ hai có 37 lít dầu. Thùng thứ ba có nhiều hơn trung bình cộng số dầu của cả ba thùng là 9 lít dầu. Hỏi thùng thứ ba có bao nhiêu lít dầu? Bài tập áp dụng DẠNG 3 TOÁN 4 Bài 2 : Số thứ nhất là 98, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất. Số thứ ba bằng trung bình cộng của ba số. Tìm số thứ ba? Bài tập áp dụng DẠNG 3 TOÁN 4 Bài 1 : Hải có 14 cái nhãn vở, Lâm có 20 cái nhãn vở. Số nhãn vở của Hà bằng trung bình cộng số nhãn vở của cả ba bạn. Hỏi Hà có bao nhiêu cái nhãn vở? Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 4 : Tìm dãy số gồm các số chẵn liên tiếp biết rằng trung bình cộng của các số đó bằng 20 và số cuối hơn số đầu 16 đơn vị. Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 3 : Tính trung bình cộng của các số trong dãy 14, 18, 22, …, 142 Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 2 : Tính trung bình cộng của các số trong dãy 10, 20, 30, 40, …., 240. Bài tập áp dụng dạng 2 toán 4 Bài 1 : Tính trung bình cộng của các số trong dãy số 3, 6, 9, …., 105 Bài 3 dạng 1 toán 4 : Có 3 bạn An, Bình, Hà. Tìm cân nặng trung bình của 3 bạn, biết rằng: tổng cân nặng của An và Bình là 50 kg, tổng cân nặng của Bình và Hà là 63 kg, tổng cân nặng của của Hà và An là 55 kg. Bài 2 dạng 1 toán 4 : Có 3 tổ lao động đắp đê, trung bình mỗi tổ đắp được 35 m đê. Biết tổ một đắp được 28 m đê, tổ hai đắp hơn tổ một 4 m. Hỏi tổ ba đắp được bao nhiêu mét đê? Bài 1 dạng 1 toán 4: Một đội xe hàng, hai xe đầu mỗi xe chở được 2 tấn 5 tạ gạo, ba xe sau mỗi xe chở được 2 150 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 21 : Điền các số tự nhiên vào ô trống sao cho tổng các số trong 3 ô liên tiếp bằng 267. Bài 20 : Khi nhân 234 với một số tự nhiên, do sơ suất, một học sinh đã đổi chỗ chữ số hàng nghìn với hàng chục và chữ số hàng đơn vị với hàng trăm của số tự nhiên đó nên được kết quả là 2 250 846. Tìm tích đúng của phép nhân đó. Bài 19 : An mua 4 chiếc bút và 7 quyển sách hết 209 000 đồng. Bình mua 2 chiếc bút và 5 quyển sách cùng loại của An hết 139 000 đồng. Hỏi giá 1 chiếc bút? 1 quyển sách? Bài 18 : Người ta cần chuyển một số lít nước mắm, đầu tiên số lít nước mắm được chứa trong các thùng 20 lít, nhưng sau đó lại rót sang các thùng 5 lít thì thấy số thùng 5 lít nhiều hơn số thùng 20 lít là 27 thùng. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít nước mắm? Bài 17 : Khi trừ một số tự nhiên đi 223, do sơ suất, một học sinh đã viết nhầm số trừ là 23 đồng thời viết nhầm dấu trừ thành dấu cộng nên nhận được kết quả bằng 1462. Tìm kết quả đúng của phép tính đó.

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm