[Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 Kết nối tri thức] Trắc nghiệm toán 7 bài 17 kết nối tri thức có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 17 Kết nối tri thức có đáp án

Mô tả Meta:

Học bài 17 Toán 7 Kết nối tri thức dễ dàng với bộ đề trắc nghiệm đầy đủ, có đáp án chi tiết. Ôn tập kiến thức hiệu quả, nâng cao kỹ năng giải bài tập.

Tổng quan về bài học:

Bài 17 trong chương trình Toán 7 Kết nối tri thức với cuộc sống tập trung vào chủ đề "Biểu thức đại số". Bài học sẽ giúp học sinh làm quen với khái niệm biểu thức đại số, cách biểu diễn và cách tính giá trị của biểu thức đại số.

Kiến thức và kỹ năng:

Thông qua bài học này, học sinh sẽ:

Nắm vững khái niệm biểu thức đại số, các thành phần của biểu thức đại số. Biết cách biểu diễn một biểu thức đại số từ bài toán cụ thể. Hiểu cách tính giá trị của một biểu thức đại số khi biết giá trị của các biến. Rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến biểu thức đại số. Phương pháp tiếp cận:

Bài học được tổ chức theo phương pháp "học đi đôi với hành", kết hợp lý thuyết với thực hành. Các nội dung chính được trình bày theo các bước sau:

Giới thiệu khái niệm : Khởi đầu bài học bằng định nghĩa về biểu thức đại số, các thành phần của biểu thức đại số. Ví dụ minh họa : Sử dụng các ví dụ cụ thể để minh họa cho khái niệm biểu thức đại số và cách biểu diễn nó. Luyện tập : Cung cấp các bài tập trắc nghiệm giúp học sinh củng cố kiến thức và kỹ năng. Ứng dụng : Nêu rõ các ứng dụng thực tế của biểu thức đại số trong đời sống. Ứng dụng thực tế:

Biểu thức đại số có nhiều ứng dụng thực tế trong các lĩnh vực như:

Kinh tế : Tính toán lợi nhuận, chi phí, giá cả... Khoa học : Diễn tả các quy luật vật lý, hóa học... Công nghệ : Lập trình, thiết kế... Kết nối với chương trình học:

Kiến thức về biểu thức đại số là nền tảng cho các bài học tiếp theo trong chương trình Toán 7, đặc biệt là các bài học liên quan đến:

Phương trình đại số.
Bất phương trình đại số.
Hệ phương trình đại số.

Hướng dẫn học tập:

Để học hiệu quả bài học này, bạn nên:

Chú ý theo dõi và ghi chép đầy đủ các kiến thức, định nghĩa, công thức. Làm nhiều bài tập trắc nghiệm để củng cố kiến thức và kỹ năng. Luôn đặt câu hỏi và thảo luận với giáo viên, bạn bè để hiểu bài một cách sâu sắc. Tìm kiếm và ứng dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. Keywords:

Trắc nghiệm Toán 7, Bài 17, Kết nối tri thức, Biểu thức đại số, Đại số 7, Ôn tập Toán 7, Bài tập Toán 7, Giải bài tập Toán 7, Đáp án Toán 7, Biểu thức, Biến, Hằng số, Giá trị biểu thức, Toán học lớp 7, Hệ thống kiến thức, Ứng dụng thực tế, Kỹ năng giải bài, Ôn thi Toán 7, Luyện tập Toán 7.

Đề bài

Câu 1 :

Trong các dữ liệu sau, đâu không là dữ liệu định tính?

  • A.

    Cân nặng của các bạn lớp em: 40 kg, 43 kg, 36 kg, 50 kg, 39 kg, 44 kg,….

  • B.

    Các tỉnh/ thành phố thuộc Bắc Bộ nước ta: Hà Nội, Yên Bái, Thái Bình, Thái Nguyên,….

  • C.

    Xếp loại học lực học sinh: Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém

  • D.

    Thể loại sách được các bạn tổ em yêu thích: Truyện cười, truyện cổ tích, truyện tranh,….

Câu 2 :

Nga liệt kê ngày sinh của 4 bạn trong tổ. Dữ liệu nào không hợp lí

12/9/2011

31/4/2011

11/3/2011

3/12/2011

  • A.

    12/9/2011

  • B.

    31/4/2011

  • C.

    11/3/2011

  • D.

    3/12/2011

Câu 3 :

Đâu là dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự?

  • A.

    Điểm số của 5 bạn tổ em

  • B.

    Các loại cây có trong vườn trường

  • C.

    Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng đối với 1 nhà hàng: Rất hài lòng, hài lòng, chấp nhận được, tệ, rất tệ.

  • D.

    Các tỉnh/ thành phố ở khu vực Trung Bộ nước ta.

Câu 4 :

Lớp trưởng lớp 7A cần liệt kê số điểm của các học sinh lớp 7A, 7B để làm dự án học tập. Theo em, bạn ấy nên thu thập dữ liệu thống kê bằng cách nào?

  • A.

    Làm thí nghiệm

  • B.

    Quan sát

  • C.

    Xin bảng điểm của các học sinh lớp 7A, 7B từ giáo viên chủ nhiệm của 2 lớp

  • D.

    Lập phiếu hỏi

Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:

54        44        37        40        42        44        34        37        60        47

40        44        56        50        42        39        55        56        52        50

Câu 5

Dữ liệu thu được là:

  • A.

    Số liệu

  • B.

    Dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự

  • C.

    Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự

  • D.

    Các khẳng định A,B,C đều sai

Câu 6

Có bao nhiêu bạn có cân nặng là 50 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Câu 7

Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    5

  • B.

    6

  • C.

    14

  • D.

    12

Câu 8

Cân nặng nào có nhiều bạn đạt được nhất?

  • A.

    40

  • B.

    42

  • C.

    44

  • D.

    50

Câu 9

Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?

  • A.

    Có 4 bạn nặng dưới 40 kg

  • B.

    Bạn nặng nhất nặng 60 kg

  • C.

    Không có bạn nào có cân nặng là 54 kg

  • D.

    Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng từ 33 kg đến 70 kg.

Câu 10

Số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    10

  • B.

    40%

  • C.

    50%

  • D.

    60%

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong các dữ liệu sau, đâu không là dữ liệu định tính?

  • A.

    Cân nặng của các bạn lớp em: 40 kg, 43 kg, 36 kg, 50 kg, 39 kg, 44 kg,….

  • B.

    Các tỉnh/ thành phố thuộc Bắc Bộ nước ta: Hà Nội, Yên Bái, Thái Bình, Thái Nguyên,….

  • C.

    Xếp loại học lực học sinh: Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém

  • D.

    Thể loại sách được các bạn tổ em yêu thích: Truyện cười, truyện cổ tích, truyện tranh,….

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dữ liệu là số còn gọi là dữ liệu định lượng

Dữ liệu là không là số còn gọi là dữ liệu định tính.

Lời giải chi tiết :

Dữ liệu ở câu A là dữ liệu định lượng

Dữ liệu ở câu B, C, D là dữ liệu định tính.

Câu 2 :

Nga liệt kê ngày sinh của 4 bạn trong tổ. Dữ liệu nào không hợp lí

12/9/2011

31/4/2011

11/3/2011

3/12/2011

  • A.

    12/9/2011

  • B.

    31/4/2011

  • C.

    11/3/2011

  • D.

    3/12/2011

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Quan sát dữ liệu

Lời giải chi tiết :

Dữ liệu 31/4/2011 không hợp lí vì tháng 4 chỉ có 30 ngày, không có ngày 31/4.

Câu 3 :

Đâu là dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự?

  • A.

    Điểm số của 5 bạn tổ em

  • B.

    Các loại cây có trong vườn trường

  • C.

    Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng đối với 1 nhà hàng: Rất hài lòng, hài lòng, chấp nhận được, tệ, rất tệ.

  • D.

    Các tỉnh/ thành phố ở khu vực Trung Bộ nước ta.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dữ liệu là số còn gọi là dữ liệu định lượng

Dữ liệu là không là số còn gọi là dữ liệu định tính. Dữ liệu đinh tính gồm 2 loại: có thể sắp thứ tự và không thể sắp thứ tự.

Lời giải chi tiết :

(A) Dữ liệu định lượng

(B) Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự

(C) Dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự

(4) Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự

Câu 4 :

Lớp trưởng lớp 7A cần liệt kê số điểm của các học sinh lớp 7A, 7B để làm dự án học tập. Theo em, bạn ấy nên thu thập dữ liệu thống kê bằng cách nào?

  • A.

    Làm thí nghiệm

  • B.

    Quan sát

  • C.

    Xin bảng điểm của các học sinh lớp 7A, 7B từ giáo viên chủ nhiệm của 2 lớp

  • D.

    Lập phiếu hỏi

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Chọn cách thu thập dữ liệu hợp lí nhất

Lời giải chi tiết :

Cách A, B không hợp lí

Cách D mất thời gian, có thể chưa hoàn toàn chính xác

Cách C nhanh gọn và chính xác

Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:

54        44        37        40        42        44        34        37        60        47

40        44        56        50        42        39        55        56        52        50

Câu 5

Dữ liệu thu được là:

  • A.

    Số liệu

  • B.

    Dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự

  • C.

    Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự

  • D.

    Các khẳng định A,B,C đều sai

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Dữ liệu là số còn gọi là dữ liệu định lượng ( hay số liệu)

Dữ liệu là không là số còn gọi là dữ liệu định tính. Dữ liệu đinh tính gồm 2 loại: có thể sắp thứ tự và không thể sắp thứ tự.

Lời giải chi tiết :

Dữ liệu thu được là số nên là số liệu

Câu 6

Có bao nhiêu bạn có cân nặng là 50 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Đếm số lần số liệu 50 xuất hiện trong dãy dữ liệu

Lời giải chi tiết :

Có 2 lần số 50 xuất hiện trong dãy số liệu nên có 2 bạn có cân nặng là 50 kg

Câu 7

Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    5

  • B.

    6

  • C.

    14

  • D.

    12

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Đếm số lần số liệu không nhỏ hơn 52 xuất hiện trong dãy dữ liệu

Lời giải chi tiết :

Ta lập bảng sau:                                                            

Cân nặng

34

37

39

40

42

44

47

50

52

54

55

56

60

Số bạn

1

2

1

2

2

3

1

2

1

1

1

2

1

Các bạn có cân nặng không nhỏ hơn 52kg là các bạn có cân nặng từ 52kg trở lên (52kg, 54kg, 55kg, 56kg, 60kg).

Vậy có 1+1+1+2+1 = 6 bạn có cân nặng không nhỏ hơn 52 kg.

Câu 8

Cân nặng nào có nhiều bạn đạt được nhất?

  • A.

    40

  • B.

    42

  • C.

    44

  • D.

    50

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Lập bảng số liệu đếm số bạn tương ứng với từng cân nặng

Lời giải chi tiết :

Cân nặng

34

37

39

40

42

44

47

50

52

54

55

56

60

Số bạn

1

2

1

2

2

3

1

2

1

1

1

2

1

Số cân 44 kg có 3 bạn đạt được. Mỗi cân nặng khác có ít hơn 3 bạn đạt được

Vậy có nhiều bạn đạt 44 kg nhất

Câu 9

Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?

  • A.

    Có 4 bạn nặng dưới 40 kg

  • B.

    Bạn nặng nhất nặng 60 kg

  • C.

    Không có bạn nào có cân nặng là 54 kg

  • D.

    Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng từ 33 kg đến 70 kg.

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Quan sát bảng thống kê và rút ra nhận xét

Lời giải chi tiết :

Cân nặng

34

37

39

40

42

44

47

50

52

54

55

56

60

Số bạn

1

2

1

2

2

3

1

2

1

1

1

2

1

 

Các nhận xét A,B,D là đúng

Nhận xét C sai vì có 1 bạn nặng 54 kg.

Câu 10

Số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    10

  • B.

    40%

  • C.

    50%

  • D.

    60%

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Tìm số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg

Tính tỉ số phần trăm = số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg : tổng số bạn .100%

Lời giải chi tiết :

Cân nặng

34

37

39

40

42

44

47

50

52

54

55

56

60

Số bạn

1

2

1

2

2

3

1

2

1

1

1

2

1

 

Có 2+2+3+1+2 = 10 bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg

Số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg chiếm: \(\frac{{10}}{{20}}.100\%  = 50\% \)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm