[Tài liệu môn Vật Lí 11] Trắc Nghiệm Các Đại Lượng Đặc Trưng Của Dao Động Điều Hòa Có Đáp Án

Tiêu đề Meta: Trắc nghiệm Dao động điều hòa - Có đáp án Mô tả Meta: Đào sâu kiến thức về các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa với bộ trắc nghiệm chi tiết, có đáp án. Rèn luyện kỹ năng giải bài tập, củng cố kiến thức và tự tin hơn trong các bài kiểm tra. Tải ngay tài liệu hữu ích này! 1. Tổng quan về bài học

Bài học "Trắc Nghiệm Các Đại Lượng Đặc Trưng Của Dao Động Điều Hòa Có Đáp Án" tập trung vào việc rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về dao động điều hòa. Mục tiêu chính là giúp học sinh:

Hiểu rõ các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa (biên độ, tần số, chu kỳ, pha ban đầu, năng lượng, vận tốc cực đại, gia tốc cực đại). Vận dụng các công thức liên quan đến các đại lượng trên. Giải quyết các bài tập trắc nghiệm một cách chính xác và hiệu quả. Nắm vững ứng dụng của dao động điều hòa trong thực tế. 2. Kiến thức và kỹ năng

Bài học này sẽ giúp học sinh:

Nắm vững các khái niệm cơ bản: Dao động điều hòa, biên độ, tần số góc, tần số, chu kỳ, pha ban đầu, vận tốc, gia tốc, năng lượng dao động. Hiểu rõ mối quan hệ giữa các đại lượng: Biết cách tính các đại lượng dựa trên các đại lượng khác. Ví dụ: tính chu kỳ dựa vào tần số góc, tính vận tốc cực đại dựa vào biên độ và tần số góc. Áp dụng các công thức: Sử dụng thành thạo các công thức liên quan đến dao động điều hòa. Phân tích và giải quyết các bài tập trắc nghiệm: Phát triển khả năng phân tích, lựa chọn đáp án đúng và giải thích các bài tập. Ứng dụng kiến thức vào các bài toán thực tế. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được thiết kế theo phương pháp kết hợp lý thuyết với thực hành. Chúng ta sẽ:

Trình bày lý thuyết: Giới thiệu khái niệm, công thức, và mối quan hệ giữa các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa.
Các ví dụ minh họa: Phân tích từng bước cách giải các bài toán trắc nghiệm.
Bài tập thực hành: Cung cấp một bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, từ dễ đến khó.
Đáp án và hướng dẫn giải: Cung cấp đáp án chính xác và hướng dẫn chi tiết cho mỗi bài tập.
Thảo luận nhóm (nếu có): Tạo không gian để học sinh trao đổi, thảo luận và giải đáp thắc mắc.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về dao động điều hòa có nhiều ứng dụng trong thực tế như:

Cơ học: Mô hình dao động của con lắc lò xo, con lắc đơn. Điện học: Dao động của mạch dao động LC. Âm học: Dao động của sóng âm. Công nghệ: Các thiết bị tạo ra dao động điều hòa. 5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình Vật lý 11, kết nối với các bài học trước về:

Động học: Hiểu rõ mối liên hệ giữa dao động điều hòa với chuyển động. Động lực học: Hiểu rõ lực phục hồi trong dao động điều hòa. Các bài học về sóng: Dao động điều hòa là cơ sở để hiểu về sóng cơ. 6. Hướng dẫn học tập

Để học tốt bài học này, học sinh nên:

Đọc kỹ lý thuyết: Hiểu rõ các khái niệm và công thức.
Làm thật nhiều bài tập: Thực hành giải các bài tập trắc nghiệm khác nhau.
Phân tích hướng dẫn giải: Hiểu rõ cách suy luận và áp dụng công thức để giải quyết các bài tập.
Tìm kiếm các nguồn tài liệu khác: Tham khảo thêm các sách giáo khoa, tài liệu tham khảo khác.
Hỏi đáp thắc mắc: Đừng ngại đặt câu hỏi cho giáo viên hoặc bạn bè nếu gặp khó khăn.

Từ khóa liên quan đến Trắc Nghiệm Các Đại Lượng Đặc Trưng Của Dao Động Điều Hòa Có Đáp Án:

1. Dao động điều hòa
2. Biên độ
3. Tần số
4. Chu kỳ
5. Pha ban đầu
6. Vận tốc
7. Gia tốc
8. Năng lượng
9. Con lắc lò xo
10. Con lắc đơn
11. Mạch dao động LC
12. Sóng cơ
13. Vật lý 11
14. Trắc nghiệm
15. Đáp án
16. Công thức
17. Phương pháp giải
18. Bài tập
19. Lực phục hồi
20. Tần số góc
21. Dao động cưỡng bức
22. Dao động tắt dần
23. Dao động duy trì
24. Biên độ dao động
25. Chu kỳ dao động
26. Pha dao động
27. Vận tốc cực đại
28. Gia tốc cực đại
29. Năng lượng dao động
30. Dao động điều hòa tắt dần
31. Dao động điều hòa cưỡng bức
32. Dao động duy trì
33. Tần số cộng hưởng
34. Chu kỳ cộng hưởng
35. Vận tốc cực đại
36. Gia tốc cực đại
37. Năng lượng cực đại
38. Các đại lượng đặc trưng
39. Bài tập trắc nghiệm
40. Hướng dẫn giải trắc nghiệm

Trắc nghiệm Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa Vật lí 11 được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Câu 1. Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì $t = 1\,s$. Tần số góc $\omega $ của dao động là

A. $\pi \left( {rad/s} \right)$.

B. $2\pi \left( {rad/s} \right)$.

C. $1\left( {rad/s} \right)$.

D. $2\left( {rad/s} \right)$.

Câu 2. Một chất điểm dao động điều hoà có tần số góc $\omega = 10\pi \left( {rad/s} \right)$. Tần số của dao động là

A. $5\,Hz$.

B. $10\,Hz$.

C. $20\,Hz$.

D. $5\pi {\text{Hz}}$.

Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

A. $2\,s$.

B. $30\,s$.

C. $0,5\,s$.

D. $1\,s$.

Câu 4. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: $x = 5\sqrt 3 cos\left( {10\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)$. Tần số của dao động là:

A. $10\,Hz$.

B. $20\,Hz$.

C. $10\pi {\text{Hz}}$.

D. $5\,Hz$.

Câu 5. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là: $x = 6cos\left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)$. Chu kì của dao động bằng:

A. $4\,s$.

B. $2\,s$.

C. $0,25\,cm$.

D. $0.5\,s$.

Câu 6. Một vật dđđh theo phương trình $x = 2cos\left( {5\pi t + \pi /3} \right)cm$. Biên độ dao động và tần số góc của vật là

A. ${\text{A}} = 2\,cm$ và $\omega = \pi /3\left( {rad/s} \right)$.

B. ${\text{A}} = 2\,cm$ và $\omega = 5\left( {rad/s} \right)$.

C. $A = – 2\,cm$ và $\omega = 5\pi \left( {rad/s} \right)$.

D. $A = 2\,cm$ và $\omega = 5\pi \left( {rad/s} \right)$.

Câu 7. Một vật dao động điều hoà theo phương trình $x = 4cos\left( {8\pi t + \pi /6} \right)$, với $x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng $s$. Chu kì dao động của vật là

A. $4\,s$.

B. $1/4\,s$.

C. $1/2\,s$.

D. $1/8\,s$.

Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là $x = 5cos\left( {5\pi t + \pi /4} \right)(x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng giây). Dao động này có

A. tần số góc $5rad/s$.

B. chu kì $0,2\,s$.

C. biên độ $0,05\,cm$.

D. tần số $2,5\,Hz$.

Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên trục $Ox$. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $x$ vào thời gian $t$. Tần số góc của dao động là:

A. $10rad/s$.

B. $10\pi rad/s$

C. $5\pi rad/s$.

D. $5rad/s$.

Câu 10. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian $t$ của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là:

A. $2,0\,mm$

B. $1,0\,mm$

C. $0,1{\text{dm}}$

D. $0,2{\text{dm}}$

Câu 11. Một cllx dđđh, trong 20 (s) con lắc thực hiện được 50 dao động. Chu kỳ dao động của cllx là

A. $t = 4\left( {\,s} \right)$.

B. $t = 0,4\left( {\,s} \right)$.

C. $t = 25\left( {\,s} \right)$.

D. $t = 5\pi \left( s \right)$.

Câu 12. Một vật dao động theo phương trình $x = 2,5cos\left( {\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)cm$. Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị $\pi /3rad$, lúc ấy li độ $x$ bằng bao nhiêu:

A. $t = \frac{1}{{60}}s,x = 0,72\,cm$

B. $t = \frac{1}{6}s,x = 1,4\,cm$

C. $t = \frac{1}{{120}}s,x = 2,16\,cm$

D. $t = \frac{1}{{12}}s,x = 1,25\,cm$

Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài $12\,cm$. Dao động này có biên độ là

A. $12\,cm$.

B. $24\,cm$

C. $6\,cm$.

D. $3\,cm$.

Câu 14. Một chất điểm dao động có phương trình $x = 10cos\left( {15t + \pi } \right)(x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng $s)$. Chất điểm này dao động với tần số góc là

A. $20rad/s$.

B. $10rad/s$.

C. $5rad/s$.

D. $15rad/s$.

Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ $x = 2cos\left( {2\pi t + \pi /2} \right)(x$ tính bằng $cm,t$ tính bằng $s$ ). Tại thời điểm $t = 1/4\,s$, chất điểm có li độ bằng

A. $\sqrt 3 \,cm$.

B. $ – \sqrt 3 \,cm$.

C. $2\,cm$.

D. $ – 2\,cm$.

Câu 16. Một vật dđđh thực hiện được 6 dao động mất 12 (s). Tần số dao động của vật là

A. $2\,Hz$.

B. $0,5\,Hz$.

C. $72\,Hz$.

D. $6\,Hz$.

Câu 17. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục $Ox$ với biên độ ${\text{A}}$, tần số $f$. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian $t = 0$ là lúc vật ở vị trí $x = \# {\text{A}}$. Li độ của vật được tính theo biểu thức

A. $x = Acos\left( {2\pi ft} \right)$

B. $x = Acos\left( {ft – \pi /2} \right)$

C. $x = Acos\left( {2\pi ft – \pi /2} \right)$

D. $x = A{\text{cosft}}$

Câu 18. Một vật dđđh có phương trình $x = 2cos\left( {2\pi t – \pi /6} \right)cm$. Li độ của vật tại thời điểm $t = 0,25\left( {\,s} \right)$ là

A. $1\,cm$.

B. $1,5\,cm$.

C. $0,5\,cm$.

D. $ – 1\,cm$.

Câu 19. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $x$ vào thời gian $t$. Tần số và biên độ của dao động là:

A. $2\,Hz;10\,cm$.

B. $2\,Hz;20\,cm$

C. $1\,Hz;10\,cm$.

D. $1\,Hz;20\,cm$.

Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ $8\,cm$, chu kỳ là $2\,s$. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là

A. $x = 8cos\left( {\pi t} \right)\left( {cm} \right)$

B. $x = 8cos\left( {4\pi t – \pi /2} \right)\left( {cm} \right)$.

C. $x = 8cos\left( {\pi t – \pi /2} \right)\left( {cm} \right)$

D. $x = 8cos\left( {\pi t + \pi } \right)\left( {cm} \right)$

Câu 21. Đồ thị bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn PR trên trục thời gian $t$ biểu thị

A. Hai lần chu kì

C. một chu kì

B. Hai điểm cùng pha

D. một phần hai chu k

Câu 22. Một vật dao động điều hòa trên trục $Ox$. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ $x$ vào thời gian $t$. Tần số góc của dao động là:

A. $10rad/s$.

B. $10\pi rad/s$.

C. $5\pi rad/s$.

D. $5rad/s$.

Câu 23. Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào sau đây sai?

A. $A = 4\,cm$

B. $t = 0,5\,s$

C. $\omega = 2\pi $ rad.s

D. $f = 1\,Hz$

Câu 24. Đồ thị dưới đây biểu diễn $x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)$. Phương trình dao động là:

A. $x = 10cos\left( {\frac{\pi }{2}t} \right)cm$

B. $x = 10cos\left( {4t + \frac{\pi }{2}} \right)cm$

C. $x = 4cos\left( {10t} \right)cm$

D. $x = 10cos\left( {8\pi t} \right)cm$

Câu 25. Đồ thị dưới đây biểu diễn $x = Acos\left( {\omega t + \varphi } \right)$. Phương trình dao động là:

A. $x = 8cos\left( {4\pi t} \right)cm$

B. $x = 8cos\left( {4\pi t + \pi } \right)cm$

C. $x = 4cos\left( {2\pi t} \right)cm$

D. $x = 4cos\left( {2\pi t + \pi } \right)cm$

Câu 26. Phương trình li độ của một vật là $x = 5cos\left( {4\pi t – \pi } \right)cm$. Vật qua li độ $x = – 2,5\,cm$ vào những thời điểm nào?

A. $t = 1/12 + k/2,\left( {k \in Z} \right)$.

C. $t = 1/12 + k/2;t = 5/12 + k/2,\left( {k \in Z} \right)$.

B. $t = 5/12 + k/2,\left( {k \in Z} \right)$.

D. Một biểu thức khác

Câu 27. Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của li độ dao động điều hòa. Chu kì dao động là:

A. $0,75\,s$

B. $1,5\,s$

C. $3\,s$

D. $6\,s$

Câu 28. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian $t$ của một vật dao động điều hòa. Tần số góc của dao động là

A. $5\pi rad/s$

B. $0,8\pi rad/s$

C. $2\pi rad/s$

D. $4\pi rad/s$

Câu 29. Một dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm $t = 2018\,s$ là

A. $4\,cm$

C. $2\,cm$

B. $ – 4\,cm$

D. $ – 2\,cm$

Câu 30. Một vật dao động điều hòa với tần số $2\,Hz$. Chu kì dao động của vật này là

A. $1,5\,s$.

B. $1,0\,s$.

C. $0,5\,s$.

D. $2\,s$.

Câu 31. Một vật dđđh theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiện được 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt là

A. $t = 0,5\left( {\,s} \right)$ và $f = 2\,Hz$.

B. $t = 2\left( {\,s} \right)$ và $f = 0,5\,Hz$.

C. $t = 1/120\left( {\,s} \right)$ và $f = 120\,Hz$.

D. $t = 2\left( {\,s} \right)$ và $f = 5\,Hz$.

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5
B A A D D
6 7 8 9 10
D B D C C
11 12 13 14 15
B D C D D
16 17 18 19 20
B A A C A
21 22 23 24 25
D C B A D
26 27 28 29 30
C C C A C
31
A

Tài liệu đính kèm

  • Trac-nghiem-Cac-dai-luong-dac-trung-cua-dao-dong-dieu-hoa-hay.docx

    412.99 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm