[Tài liệu môn Vật Lí 10] Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Vật Lí 10 Kết Nối Tri Thức 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 2

Tiêu đề Meta: Đề KT HK2 Lý 10 Kết Nối Tri Thức 2023 - Có Đáp Án Mô tả Meta: Tải ngay Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Vật Lý 10 Kết Nối Tri Thức 2023 có đáp án - Đề 2. Đề bài đầy đủ, chi tiết, giúp học sinh ôn tập hiệu quả, nâng cao kiến thức và kỹ năng giải bài tập Vật Lý 10. Tài liệu lý tưởng cho việc chuẩn bị cho kỳ thi. 1. Tổng quan về bài học

Bài học tập trung vào Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Vật Lý 10 Kết Nối Tri Thức 2022-2023 - Đề 2. Mục tiêu chính là cung cấp một nguồn tài liệu tham khảo chất lượng giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức Vật Lý 10, chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kỳ 2. Đề kiểm tra bao gồm các câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp đánh giá đầy đủ năng lực của học sinh về các chủ đề đã học trong chương trình học kỳ 2.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được ôn tập và củng cố các kiến thức về:

Chuyển động thẳng đều: Vận tốc, quãng đường, thời gian. Chuyển động thẳng biến đổi đều: Gia tốc, phương trình chuyển động, đồ thị vận tốc - thời gian. Lực: Định luật Newton, lực ma sát, trọng lực. Công và năng lượng: Công cơ học, năng lượng động, năng lượng thế. Nhiệt học: Nhiệt độ, nhiệt lượng, sự truyền nhiệt. Các định luật bảo toàn: Định luật bảo toàn năng lượng.

Qua bài học, học sinh sẽ nâng cao kỹ năng:

Đọc hiểu và phân tích đề bài: Nhận biết yêu cầu của câu hỏi, lựa chọn phương pháp giải phù hợp. Áp dụng kiến thức vào giải bài tập: Vận dụng các công thức, định luật vật lý để giải quyết các tình huống thực tế. Suy luận và phân tích: Phân tích các dữ kiện để tìm ra lời giải chính xác. Tìm kiếm và sử dụng tài liệu tham khảo: Tìm kiếm thông tin cần thiết và sử dụng các công thức, định luật trong đề bài. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được trình bày theo cấu trúc bài kiểm tra, bao gồm các câu hỏi khác nhau, giúp học sinh làm quen với các dạng bài tập thường gặp trong kỳ thi. Các câu hỏi được sắp xếp theo trình tự từ dễ đến khó, giúp học sinh có thể tự đánh giá năng lực của mình. Đáp án chi tiết kèm theo mỗi câu hỏi sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn cách giải và tránh mắc sai lầm.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về chuyển động, lực, công, năng lượng, và nhiệt học trong Vật Lý 10 có rất nhiều ứng dụng thực tế, bao gồm:

Thiết kế các phương tiện vận chuyển: Hiểu về chuyển động và lực để thiết kế các phương tiện vận chuyển an toàn và hiệu quả. Xây dựng công trình: Vận dụng kiến thức về lực và cấu trúc để xây dựng các công trình vững chắc. Thiết kế các hệ thống cơ khí: Hiểu về năng lượng và công cơ học để thiết kế và vận hành các hệ thống cơ khí hiệu quả. Ứng dụng trong đời sống hàng ngày: Ví dụ, hiểu về lực ma sát để giảm thiểu hao phí năng lượng. 5. Kết nối với chương trình học

Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Vật Lý 10 Kết Nối Tri Thức 2022-2023 - Đề 2 bao gồm các kiến thức đã được học trong các bài học trước, giúp học sinh tổng hợp lại kiến thức. Bài học này kết nối với các bài học trước về chuyển động thẳng đều, chuyển động thẳng biến đổi đều, lực, công, năng lượng, nhiệt học. Đây là cơ hội để học sinh củng cố và áp dụng những kiến thức này vào các bài tập cụ thể.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả với đề kiểm tra này, học sinh nên:

Đọc kỹ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của mỗi câu hỏi, chú ý đến các dữ kiện cho sẵn. Phân tích đề bài: Phân tích các dữ kiện và lựa chọn phương pháp giải phù hợp. Ghi nhớ các công thức: Ghi nhớ các công thức, định luật vật lý quan trọng. Làm bài tập mẫu: Làm nhiều bài tập mẫu để làm quen với các dạng bài tập khác nhau. * Kiểm tra đáp án: Kiểm tra lại đáp án và hiểu rõ những sai lầm của mình. Từ khóa:

1. Đề kiểm tra
2. Học kỳ 2
3. Vật lý 10
4. Kết nối tri thức
5. 2023
6. Đáp án
7. Chuyển động thẳng đều
8. Chuyển động thẳng biến đổi đều
9. Lực
10. Công
11. Năng lượng
12. Nhiệt học
13. Định luật bảo toàn
14. Bài tập
15. Ôn tập
16. Kiểm tra
17. Học sinh
18. Giáo dục
19. Tài liệu
20. Word
21. Download
22. Bài giảng
23. Kiến thức
24. Kỹ năng
25. Phương pháp học tập
26. Ứng dụng thực tế
27. Kết nối chương trình
28. Hướng dẫn
29. Đề 2
30. Chuyển động
31. Gia tốc
32. Trọng lực
33. Ma sát
34. Nhiệt độ
35. Nhiệt lượng
36. Sự truyền nhiệt
37. Định luật Newton
38. Năng lượng động
39. Năng lượng thế
40. Phương trình chuyển động

Đề kiểm tra học kỳ 2 Vật lí 10 Kết nối tri thức 2022-2023 có đáp án-Đề 2 được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023-ĐỀ 2

Môn: Vật lí – Lớp 10

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Câu 1: Chọn ý sai. Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều

A. là đại lượng luôn thay đổi theo thời gian.

B. có đơn vị rad/s.

C. bằng độ dịch chuyển góc chia cho thời gian dịch chuyển.

D. đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật.

Câu 2: Một hệ được gọi là hệ cô lập khi

A. các nội lực trong hệ triệt tiêu lẫn nhau.

B. chỉ kể những tác dụng của nội lực trong hệ mà bỏ qua tác dụng của ngoại lực.

C. chỉ kể những tác dụng của ngoại lực mà bỏ qua tác dụng của nội lực trong hệ.

D. hệ chịu tác dụng của ngoại lực không đổi.

Câu 3: Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là lực

A. đã sinh công cản. B. đã sinh công dương.

C. không sinh công . D. đã sinh công suất.

Câu 4: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì có động năng bằng

A. 0,5mv. B. 0,5mv2. C. 0,5m2v. D. m.v.

Câu 5: Khi các lực tác dụng vào vật sinh công âm thì động năng của vật

A. không đổi. B. tăng. C. giảm. D. bằng không.

Câu 6: Một vật có khối lượng 400 g chuyển động với tốc độ v thì nó có động lượng là 8 kg.m/s. Tốc độ v của vật là

A. 5000 m/s. B. 50 m/s. C. 0,02 m/s. D. 20 m/s.

Câu 7: Cách diễn đạt khác của định luật II Niu-tơn là

A. $\Delta \overrightarrow p = \overrightarrow F .\Delta t$. B. $\Delta \overrightarrow F = \overrightarrow p .\Delta t$. C.$F = p.\Delta t$. D. $\Delta p = F.\Delta t$.

Câu 8: Động lượng toàn phần của hệ kín là một đại lượng

A. luôn thay đổi. B. bảo toàn.

C. luôn bằng không. D. luôn có giá trị âm.

Câu 9: Chọn phát biểu sai. Véctơ gia tốc trong chuyển động tròn đều

A. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn B. có phương và chiều không đổi.

C. luôn cùng hướng với lực hướng tâm. D. có độ lớn không đổi.

Câu 10: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng là đại lượng

A. luôn tăng. B. có lúc tăng có lúc giảm.

C. không đổi. D. luôn giảm.

Câu 11: Hiệu suất càng cao thì

A. năng lượng hao phí càng ít.

B. năng lượng tiêu thụ càng lớn.

C. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng nhỏ.

D. tỉ lệ năng lượng có ích so với năng lượng toàn phần càng nhỏ.

Câu 12: Chọn ý sai. Moment lực

A. là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.

B. có biểu thức: M = F.d.

C. có đơn vị N/m( Niu tơn trên mét ).

D. được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của nó.

Câu 13: Đại lượng nào sau đây được đo bằng tích F.s.cosα

A. động năng. B. công suất. C. cơ năng. D. công cơ học.

Câu 14: Trên một cánh quạt người ta lấy hai điểm có khoảng cách đến tâm quay ${R_1} = 2{R_2}$ thì liên hệ giữa tốc độ của hai điểm đó là

A. ${v_1} = 0,5.{v_2}$. B.${v_2} = 0,5.{v_1}$. C. ${v_1} = {v_2}$. D. ${v_2} = \sqrt 2 {v_1}$.

Câu 15: Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm?

A. aht = ω2r . B. aht = v2.r . C. aht = ωr . D. aht = ωr .

B. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Bài 1: Một hệ kín gồm 2 vật m1 = 3 kg, m2 = 2 kg chuyển động cùng chiều nhau trên một mặt phẳng nằm ngang, biết động lượng của vật 1 là 4kgm/s, động lượng của vật 2 là 6kgm/s. Tìm động lượng của hệ vật?

Bài 2: Một vật có khối lượng m = 200g chuyển động đều trên đường tròn có bán kính 20cm, gia tốc hướng tâm của vật 18 m/s2 .Tính độ lớn lực hướng tâm?

Bài 3: Từ đỉnh A của mặt phẳng nghiêng AB dài 5m, cao 1,8m so với mặt phẳng ngang một vật có khối lượng m1 = 2kg trượt không vận tốc đầu xuống chân B của mặt phẳng. Bỏ qua ma sát và chọn mốc thế năng tại chân B của mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 10 m/s2.

a/ Tính cơ năng của vật tại A ?

b/Tính động năng của vật tại chân B của mặt phẳng nghiêng AB?

c/ Khi đến chân mặt phẳng nghiêng vật tiếp tục trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang BD, đi được 1,8m thì va chạm vào vật thứ 2 có khối lượng bằng 1,2m1 đặt tại N. Sau va chạm vật 2 đi về phía D với vận tốc bằng vận tốc của vật 1 khi va chạm. Tìm hướng và độ lớn vận tốc của vật 1 sau va chạm?

…………..HẾT………….

ĐÁP ÁN

A. TRẮC NGHIỆM

1 A 4 B 7 A
2 B 5 C 8 B
3 C 6 D 9 B
10 C 13 D
11 C 14 B
12 C 15 A

B. TỰ LUẬN

Bài 1: Viết biểu thức: $\overrightarrow p = \overrightarrow {{p_1}} + \overrightarrow {{p_2}} $ ………………………………………………………………0,25đ

(1 điểm) Giải thích : vì $\overrightarrow {{p_1}} \uparrow \uparrow \overrightarrow {{p_2}} $ ……………………………………………………………..0,25đ

Thay số vào p = p1 + p2 = 4+6 = 10 kgm/s……………………………….0,5đ

Bài 2: Viết biểu thức Fht = ma……………………………………………………………………..0,5đ

(1 điểm) Thay số đúng F =0,2x 18= 3,6N ……………………………………………0,5đ

Bài 3: (3 điểm)

a/Viết đúng công thức : WA = Wđ +Wt = mgh + 0,5mv2 ………………………………..0,5đ

Thay số đúng : WA = 2×3,2×10 + 0 = 36J……………………………………………………0,5đ

b/ Áp dụng ĐLBTCN: WA = WB.…………………………………………………………………0,25đ

WđB +WtB = 36 suy ra WđB = 36J …………………………………………………………0,5đ

c/ Tính vận tốc vận 1 tại N : vB = 6m/s …………………………………………………………0,25đ

Viết đúng biểu thức ĐLBT ĐL ở dạng vec tơ:$\overrightarrow p = \overrightarrow {p’} $

hay ${m_1}.\overrightarrow {{v_1}} + {m_2}.\overrightarrow {{v_2}} = {m_1}.\overrightarrow {{{v’}_1}} + {m_2}.\overrightarrow {{{v’}_2}} $ ……………………………….0,25đ

Chiếu lên chiều dương đưa về bt đại số :${m_1}.{v_1} + 0 = {m_1}.{v’_1} + {m_2}.{v’_2}$ ……………..0,25đ

Thay số tìm được v1 sau va chạm : $2×6{\text{ }} = {\text{ }}2x{v’_1} + 2,4×6$

${v’_1} = – 1,2m/s$ ………………0,25đ

Kết luận hướng của vec tơ $\overrightarrow {{v_1}} $ từ N đến B ( ngược chiều ban đầu của vật 1) ……..0,25đ

Chú ý:

  • Học sinh làm cách khác đúng kết quả cho điểm tối đa.
  • Học sinh làm sai hoặc thiếu từ 2 đơn vị trở lên – 0,25 điểm cho toàn bài.

Tài liệu đính kèm

  • De-kiem-tra-HK2-Vat-li-10-KNTT-De-2.docx

    94.99 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm