[Tài liệu môn Vật Lí 10] Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Lý 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án-Đề 4

Tiêu đề Meta: Đề Thi Học Kỳ 1 Lý 10 Kết Nối Tri Thức - Đề 4 Mô tả Meta: Tải ngay đề thi học kỳ 1 môn Lý 10 Kết Nối Tri Thức - Đề 4 kèm đáp án chi tiết. Bài viết cung cấp tổng quan về đề thi, kiến thức cần nắm vững, phương pháp làm bài hiệu quả. Đề thi giúp học sinh ôn tập và tự đánh giá năng lực. 1. Tổng quan về bài học

Bài học này cung cấp đề thi học kỳ 1 môn Lý 10 Kết Nối Tri Thức - Đề 4 kèm đáp án chi tiết. Mục tiêu chính là giúp học sinh ôn tập toàn bộ kiến thức đã học trong học kỳ 1, nắm vững các phương pháp giải bài tập và tự đánh giá năng lực của mình. Đề thi được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu của Bộ Giáo dục, đáp ứng tốt mục tiêu kiểm tra kiến thức và kỹ năng của học sinh.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ ôn tập và củng cố các kiến thức về:

Chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều: Công thức, đồ thị, các bài toán liên quan đến vận tốc, gia tốc, quãng đường. Lực và chuyển động: Định luật Newton, lực ma sát, lực hướng tâm. Công và năng lượng: Công cơ học, công suất, năng lượng động, năng lượng thế. Động lượng: Định luật bảo toàn động lượng, các bài toán liên quan đến va chạm. Nhiệt học: Nhiệt lượng, sự truyền nhiệt, các hiện tượng nhiệt. Sóng: Sóng cơ, sóng âm, sóng ánh sáng. Điện học: Điện tích, điện trường, dòng điện, các mạch điện đơn giản.

Qua bài học này, học sinh sẽ được rèn luyện các kỹ năng sau:

Phân tích đề bài: Xác định yêu cầu, điều kiện và dữ liệu bài toán.
Áp dụng công thức: Sử dụng đúng công thức vật lý để giải quyết các bài tập.
Vẽ hình: Vẽ hình minh họa để giúp hình dung bài toán và tìm ra hướng giải quyết.
Suy luận và giải quyết vấn đề: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến bài toán và đưa ra kết luận hợp lý.
Đánh giá kết quả: Kiểm tra tính hợp lý của kết quả thu được.

3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được tổ chức theo cấu trúc sau:

Phân tích đề: Cung cấp chi tiết về cấu trúc đề thi, phân loại các dạng câu hỏi. Phân tích từng câu hỏi: Giới thiệu chi tiết nội dung, kiến thức cần sử dụng để giải quyết từng câu hỏi. Hướng dẫn giải chi tiết: Cung cấp lời giải chi tiết, phương pháp làm từng câu, chú trọng các bước giải và cách diễn đạt lời giải. Đáp án kèm lời giải: Cung cấp đáp án chuẩn và lời giải chi tiết cho tất cả các câu hỏi trong đề thi. Bài tập tự luyện: Gợi ý một số bài tập tương tự để học sinh tự rèn luyện kỹ năng. 4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức trong đề thi có nhiều ứng dụng trong cuộc sống:

Chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều: Ứng dụng trong vận tải, thiết kế đường sá.
Lực và chuyển động: Ứng dụng trong thiết kế máy móc, xây dựng công trình.
Công và năng lượng: Ứng dụng trong các ngành công nghiệp, chế tạo.
Động lượng: Ứng dụng trong các môn thể thao, va chạm cơ học.

5. Kết nối với chương trình học

Đề thi này bao gồm toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương trình Lý 10 học kỳ 1. Các bài học trước trong chương trình sẽ được ôn tập và củng cố một cách hiệu quả thông qua việc giải các bài tập trong đề thi.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả từ bài học này, học sinh nên:

Đọc kỹ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của từng câu hỏi.
Phân tích đề bài: Xác định các yếu tố cần thiết để giải bài toán.
Vẽ hình minh họa: Giúp hình dung bài toán và tìm ra hướng giải quyết.
Sử dụng công thức: Áp dụng đúng công thức vật lý để giải quyết các bài tập.
Kiểm tra kết quả: Kiểm tra tính hợp lý của kết quả thu được.
Làm bài tập tự luyện: Củng cố kiến thức và kỹ năng giải quyết bài tập.
Tham khảo đáp án và lời giải: Hiểu rõ cách giải chi tiết và sửa lỗi sai.

40 Keywords:

Đề thi, Học kỳ 1, Lý 10, Kết nối tri thức, Đề 4, Đáp án, Chuyển động thẳng đều, Chuyển động thẳng biến đổi đều, Lực, Chuyển động, Công, Năng lượng, Động lượng, Nhiệt học, Sóng, Điện học, Vật lý, ôn tập, kiểm tra, tự học, bài tập, giải đề, đáp án chi tiết, phương pháp giải, kỹ năng, hướng dẫn, sách giáo khoa, tài liệu, tải file, download, ôn thi, học sinh, chương trình, học kỳ, kết quả, chuẩn bị, thi cử, bài toán, công thức, vật lý 10, giải bài tập, ôn luyện, kết nối.

Đề thi học kỳ 1 môn Lý 10 Kết nối tri thức có đáp án-Đề 4 được soạn dưới dạng file Word và PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

I. TRẮC NGIỆM (5 điểm)

Câu 1: Có hai lực đồng quy $\overrightarrow {{F_1}} $ và $\overrightarrow {{F_2}} $. Gọi α là góc hợp bởi $\overrightarrow {{F_1}} $ và $\overrightarrow {{F_2}} $ và $\overrightarrow {{F_{\;\;}}} $ = $\overrightarrow {{F_1}} $+ $\overrightarrow {{F_2}} $ Nếu F = F1 – F2 thì

A. 0< $\alpha $ < 900 B. $\alpha $ = 900 C. $\alpha $ = 00. D. $\alpha $ = 1800

Câu 2: Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch chuyển d2 tại thời điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2

A. ${v_{tb}} = \frac{{{d_1} + {d_2}}}{{{t_1} – {t_2}}}$ . B. ${v_{tb}} = \frac{{{d_2} – {d_1}}}{{{t_2} – {t_1}}}$ . C. ${v_{tb}} = \frac{{{d_1} – {d_2}}}{{{t_1} + {t_2}}}$ . D. ${v_{tb}} = \frac{{{d_1} + {d_2}}}{{{t_2} – {t_1}}}$ .

Câu 3: Một vật đang trượt trên mặt phẳng ngang, nếu giảm diện tích tiếp xúc giữa vật và mặt phẳng xuống 2 lần thì độ lớn của lực ma sát trượt

A. không thay đổi. B. giảm đi 2 lần.

C. tăng lên 4 lần . D. tăng lên 2 lần

Câu 4: Hai vật ở cùng một độ cao, vật I được ném ngang với vận tốc đầu $\overrightarrow {{v_0}} $, cùng lúc đó vật II được thả rơi tự do không vận tốc đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Kết luận nào đúng?

A. Vật I chạm đất trước vật II.

B. Vật I chạm đất sau vật II.

C. Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mỗi vật.

D. Vật I chạm đất cùng một lúc với vật II.

Câu 5: Nguyên nhân do sai số ngẫu nhiên trong quá trình đo một đại lượng vật lý, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mắt người đọc không chuẩn.

B. Dụng cụ đo không chuẩn.

C. Thao tác đo không chuẩn.

D. Điều kiện làm thí nghiệm không ổn định.

Câu 6: Một hành khách ngồi trên ô tô đang đứng yên, nếu ô tô đột ngột tăng tốc thì hành khách sẽ

A. vẫn ngồi như cũ. B. ngả người về phía sau.

C. chúi người về phía trước. D. ngả sang người bên cạnh.

Câu 7: Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì

A. a luôn ngược dấu với v. B. v luôn dương.

C. a luôn âm. D. a luôn cùng dấu với v.

Câu 8: .Theo định luật 3 Newton thì lực và phản lực là cặp lực

A. có cùng điểm đặt.

B. cùng phương, cùng chiều và cùng độ lớn.

C. trực đối

D. cân bằng.

Câu 9: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn không bằng nhau khi vật

A. chuyển động thẳng biến đổi đều từ điểm A đến điểm B.

B. chuyển động thẳng đều từ điểm A đến điểm B.

C. chuyển động theo đường gấp khúc.

D. rơi tự do

Câu 10: Một vật có khối lượng 3 kg được treo vào một sợi dây mảnh, không giãn vào một điểm cố định. Lấy g=10 m/s2. Khi vật cân bằng, lực căng của sợi dây có độ lớn

A. 40 N. B. 50N. C. 20 N D. 30 N.

Câu 11: Một người lái xe máy chạy thẳng theo hướng Đông 3 km rồi rẽ phải chạy thẳng theo hướng Nam 4 km. Quãng đường và độ dịch chuyển của xe lần lượt là

A. 7 km và 7 km B. 5 km và 1 km

C. 7 km và 5 km D. 5km và 7 km

Câu 12: Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình vẽ. Vật chuyển động thẳng theo chiều dương trong khoảng thời gian

A. từ t2 đến t3. B. từ t1 đến t2. C. từ 0 đến t1. D. từ 0 đến t3.

Câu 13: Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật Lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?

A. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.

B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.

C. Nghiên cứu về thuyết tương đối.

D. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.

Câu 14: Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Gia tốc mà vật thu được khi chịu tác dụng của một hợp lực có độ lớn 6,4 N là

A. 3,2m/s2 B. 12,8 m/s2. C. 0,64m/s2. D. 0,32m/s2.

Câu 15: Hợp lực của cặp lực 3N, 15N có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 3N. B. 15N . C. 20N. D. 6N.

II. TỰ LUẬN

Bài 1: (2 điểm ) Một vật được thả rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 125m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2.

a.Tính thời gian vật rơi , vận tốc khi vật chạm đất.

b.Tính quãng đường vật rơi được trong giây thứ tư.

Bài 2: (3 điểm ) Một vật có khối lượng 3kg đang đứng yên trên sàn nhà thì chịu tác dụng của lực kéo $\overrightarrow F $ không đổi theo phương nằm ngang. Vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều, sau khi đi được 112,5 m vật đạt vận tốc 54km/h. Biết lực kéo có độ lớn 12 N . Lấy g = 10m/s2.

a. Tính gia tốc của vật.

b. Tính độ lớn lực ma sát và hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn.

c. Sau 18s kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, lực F ngừng tác dụng.

– Tính quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi dừng lại.

– Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian của vật trong cả quá trình.

ĐÁP ÁN

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1 2 3 4 5
D B A D B
6 7 8 9 10
B D C C D
11 12 13 14 15
C C A A B

II. PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1:

Chọn chiều dương là chiều chuyển động

a. Áp dụng công thức: $S = \frac{1}{2}g.{t^2} \Rightarrow t = \sqrt {\frac{{2S}}{g}} $=5 (s)

v =g.t= 10.5= 50 (m/s)

b. Quãng đường trong giây thứ ba:$\Delta {S_4} = {S_4} – {S_3} = \frac{1}{2}.10.\left( {{4^2} – {3^2}} \right) = $35 m

Bài 2: Biểu diễn đúng các lực tác dụng vào vật và chọn hệ tọa độ oxy

Theo ĐL II NIUTƠN: $\mathop {{P_ \bot }}\limits^ \to $ +$\mathop {{F_{mst}}}\limits^ \to $+ $\mathop N\limits^ \to $+$\mathop P\limits^ \to $= $m.\mathop a\limits^ \to $

Chiếu trục 0x: ${F_K} – {F_{mst}} = m.a$ (1)

Oy: N –P = 0 N=P =m.g= 3.10=30 N (2)

a) Gia tốc vật : $a = \frac{{{v^2} – {v_0}^2}}{{2d}} = \frac{{{{15}^2} – 0}}{{2.112,5}} = 1\,(m/{s^2})$

b) Từ (1) suy ra ${F_{mst}}$= ${F_K}$ – m.a= 12- 3.1= 9N

Hệ số ma sát: $\mu = \frac{{{F_{mst}}}}{N} = \frac{9}{{30}} = 0,3$

c) Vận tốc của vật sau 18s: v=v0 +at = 18 m/s

Chiếu trục 0x: $ – {F_{mst}} = ma\,$$ – {{\text{F}}_{{\text{mst}}}} = {\text{ma}}$ (3)

Oy: N –P = 0

Gia tốc của vật khi lực kéo ngừng tác dụng: (3) $a = \frac{{ – Fmst}}{m} = \frac{{ – 9}}{3} = – 3\,(m/{s^2})$

Quãng đường vật đi kể từ lúc bắt đầu CĐ đến khi F ngừng tác dụng

${s_1} = {v_0}.t + \frac{1}{2}a.{t^2} = \frac{1}{2}{.1.18^2} = 162\,(m)$

Quãng đường vật đi kể từ lúc F ngừng tác dụng đến khi dừng

${S_2} = \frac{{{v^2} – {v_0}^2}}{{2a}} = \frac{{{0^2} – {{18}^2}}}{{2.( – 3)}} = 54m$

$S = {S_1} + {S_2} = 216$


Tài liệu đính kèm

  • De-on-tap-HK1-Vat-li-10-De-4.docx

    59.86 KB • DOCX

    Tải xuống

Giải bài tập những môn khác

Tài liệu môn toán

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm