Tuần 14. Cộng đồng gắn bo - VBT Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều

Tổng quan chương Tuần 14: Cộng đồng gắn bó 1. Giới thiệu chương

Chương Tuần 14 tập trung vào chủ đề "Cộng đồng gắn bó". Mục tiêu chính của chương là giúp học sinh hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của cộng đồng trong cuộc sống, các yếu tố tạo nên sự gắn kết trong cộng đồng, và vai trò của mỗi cá nhân trong việc xây dựng một cộng đồng mạnh mẽ, tích cực. Chương này sẽ giúp học sinh nhận thức được giá trị của sự hợp tác, chia sẻ, và hỗ trợ lẫn nhau trong cộng đồng. Qua việc tìm hiểu về các mô hình cộng đồng, học sinh sẽ phát triển tư duy phê phán và khả năng đánh giá các vấn đề xã hội liên quan đến cộng đồng.

2. Các bài học chính

Chương này bao gồm các bài học sau:

Bài 1: Khái niệm cộng đồng: Định nghĩa cộng đồng, các yếu tố tạo nên một cộng đồng, phân loại cộng đồng (ví dụ: cộng đồng địa phương, cộng đồng mạng). Bài 2: Sự gắn kết trong cộng đồng: Phân tích các yếu tố hình thành sự gắn kết như lòng tin, sự tôn trọng, sự chia sẻ, và trách nhiệm công dân. Các mô hình cộng đồng gắn kết và các trường hợp điển hình. Bài 3: Vai trò của cá nhân trong cộng đồng: Phân tích vai trò của mỗi thành viên trong việc xây dựng cộng đồng. Đề cập đến trách nhiệm cá nhân, sự tham gia tích cực, và xây dựng lòng yêu nước. Bài 4: Thách thức và giải pháp cho cộng đồng: Nhận diện các vấn đề, thách thức của cộng đồng hiện nay (ví dụ: sự bất bình đẳng, xung đột, chia rẽ). Tìm hiểu các giải pháp, các phương pháp giải quyết vấn đề cộng đồng. Bài 5: Xây dựng cộng đồng tốt đẹp: Phân tích các phương pháp xây dựng một cộng đồng tốt đẹp, an toàn, và phát triển. Tìm hiểu về sự hợp tác, sự sẻ chia, và tình nguyện. 3. Kỹ năng phát triển

Qua việc học tập trong chương này, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:

Kỹ năng tư duy phản biện: Phân tích các vấn đề liên quan đến cộng đồng, đánh giá các quan điểm khác nhau, đưa ra những nhận xét có căn cứ.
Kỹ năng giao tiếp: Trao đổi, thảo luận về các vấn đề cộng đồng, xây dựng ý kiến cá nhân, trình bày quan điểm của mình rõ ràng và thuyết phục.
Kỹ năng hợp tác: Làm việc nhóm, chia sẻ ý tưởng, cùng nhau giải quyết vấn đề, hỗ trợ lẫn nhau.
Kỹ năng giải quyết vấn đề: Phân tích các vấn đề cộng đồng, tìm kiếm các giải pháp khả thi.
Kỹ năng nghiên cứu: Tìm kiếm thông tin, phân tích thông tin, đánh giá thông tin có liên quan đến cộng đồng.

4. Khó khăn thường gặp

Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc:

Hiểu rõ khái niệm trừu tượng: Khái niệm "cộng đồng" và "sự gắn kết" đôi khi khá trừu tượng, cần thời gian để học sinh hình thành khái niệm và hiểu sâu sắc. Phân tích các vấn đề phức tạp: Các vấn đề cộng đồng thường phức tạp, liên quan đến nhiều yếu tố, đòi hỏi học sinh có khả năng phân tích và đánh giá sâu sắc. Đưa ra giải pháp thực tế: Việc đưa ra các giải pháp thực tế và khả thi cho các vấn đề cộng đồng đòi hỏi sự sáng tạo và tư duy logic. Hòa nhập với các nhóm khác nhau: Trong quá trình làm việc nhóm, học sinh có thể gặp khó khăn khi hòa nhập với các nhóm khác nhau có quan điểm khác biệt. 5. Phương pháp tiếp cận

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Tham gia tích cực vào các hoạt động nhóm: Thảo luận, chia sẻ ý kiến, cùng nhau tìm hiểu và giải quyết vấn đề. Tìm hiểu các ví dụ thực tế: Liên hệ các kiến thức với các ví dụ cụ thể về cộng đồng trong cuộc sống. Đọc thêm tài liệu: Tìm hiểu thêm thông tin từ sách, báo, internet về các vấn đề liên quan đến cộng đồng. Thảo luận với người lớn: Chia sẻ ý kiến, nhận xét và đặt câu hỏi với người lớn về các vấn đề cộng đồng. Luyện tập phân tích: Thực hành phân tích các vấn đề cộng đồng và đưa ra những giải pháp khả thi. 6. Liên kết kiến thức

Chương này có liên kết với các chương khác trong chương trình học bằng cách:

Liên kết với các chương về đạo đức: Chương này giúp học sinh hiểu rõ hơn về trách nhiệm công dân, sự tôn trọng, lòng yêu nước.
Liên kết với các chương về xã hội học: Chương này cung cấp hiểu biết về các khía cạnh xã hội của cộng đồng, các hình thái cộng đồng khác nhau.
Liên kết với các chương về kỹ năng sống: Chương này giúp học sinh phát triển các kỹ năng giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề, và tư duy phê phán.

Các từ khóa tìm kiếm: Tuần 14, Cộng đồng gắn bó, ôn tập, bài học, cộng đồng, gắn kết, hợp tác, chia sẻ, trách nhiệm, xã hội, phát triển, kỹ năng sống, tư duy phản biện, giải quyết vấn đề.

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

BÀI 19: ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm