[Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Kết nối tri thức] Trắc nghiệm toán 6 bài 22 kết nối tri thức có đáp án

Bài học Trắc nghiệm Toán 6 Bài 22 (Kết nối tri thức): Phân số bằng nhau 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào chủ đề "Phân số bằng nhau" trong chương trình Toán lớp 6, sách Kết nối tri thức. Mục tiêu chính là giúp học sinh hiểu và vận dụng được các quy tắc về phân số bằng nhau để so sánh, rút gọn, quy đồng các phân số. Học sinh sẽ được làm quen với khái niệm phân số bằng nhau và các phương pháp chứng minh phân số bằng nhau, từ đó phát triển tư duy logic và kỹ năng giải quyết vấn đề toán học.

2. Kiến thức và kỹ năng Hiểu khái niệm: Học sinh sẽ hiểu rõ khái niệm phân số bằng nhau, nhận biết các phân số bằng nhau và phân biệt với các phân số khác. Vận dụng quy tắc: Học sinh sẽ nắm vững quy tắc tìm phân số bằng nhau thông qua phép nhân hoặc phép chia cả tử và mẫu của phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0. Áp dụng thực hành: Học sinh sẽ được thực hành các bài tập về tìm phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số, quy đồng phân số dựa trên kiến thức đã học. Giải quyết vấn đề: Học sinh sẽ được rèn kỹ năng giải quyết các bài toán liên quan đến phân số bằng nhau, phát triển tư duy logic và khả năng phân tích. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học được thiết kế theo phương pháp kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.

Giảng bài: Giáo viên sẽ trình bày khái niệm phân số bằng nhau, các quy tắc và ví dụ minh họa. Thảo luận nhóm: Học sinh sẽ được chia thành nhóm nhỏ để thảo luận, giải quyết các bài tập về tìm phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số, quy đồng phân số. Thực hành bài tập: Học sinh sẽ tự thực hành giải các bài tập trắc nghiệm có đáp án, củng cố kiến thức và kỹ năng. Đánh giá: Giáo viên sẽ theo dõi quá trình học tập của học sinh, đưa ra phản hồi và hướng dẫn kịp thời. 4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về phân số bằng nhau được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực đời sống như:

Đo lường: Ví dụ, khi đo lường một đại lượng, ta cần sử dụng các đơn vị đo có cùng đơn vị cơ bản. Tính toán: Trong nhiều bài toán tính toán về số lượng, tỉ lệ, phân phối... Phân tích dữ liệu: Trong phân tích dữ liệu, việc so sánh và quy đồng phân số là rất cần thiết. Thiết kế: Trong thiết kế, việc sử dụng phân số bằng nhau rất quan trọng khi tính toán tỷ lệ, tỉ lệ vàng... 5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là nền tảng cho các bài học sau về các chủ đề liên quan như:

Quy đồng mẫu số các phân số: Kiến thức về phân số bằng nhau là cơ sở để quy đồng mẫu số các phân số. So sánh các phân số: Hiểu về phân số bằng nhau giúp so sánh các phân số dễ dàng hơn. Phép cộng, phép trừ các phân số: Kiến thức về phân số bằng nhau giúp cho việc thực hiện các phép toán trên phân số. 6. Hướng dẫn học tập

Đọc kỹ lý thuyết: Học sinh cần đọc kỹ các định nghĩa, quy tắc và ví dụ trong bài học.
Làm bài tập: Học sinh cần làm thật nhiều bài tập để nắm vững kiến thức và kỹ năng.
Thảo luận với bạn bè: Thảo luận với bạn bè về các bài tập sẽ giúp học sinh hiểu sâu hơn về kiến thức.
Ghi chú: Học sinh cần ghi chú lại những điểm khó hiểu để hỏi giáo viên.
Ôn tập thường xuyên: Ôn tập lại các kiến thức đã học để củng cố kiến thức.

Tiêu đề Meta (tối đa 60 ký tự):

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 22 Kết Nối Tri Thức

Mô tả Meta (khoảng 150-160 ký tự):

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 22 Phân số bằng nhau (Kết nối tri thức) có đáp án chi tiết. Bài học giúp học sinh hiểu và vận dụng các quy tắc về phân số bằng nhau để so sánh, rút gọn, quy đồng phân số. Tài liệu hữu ích cho học sinh lớp 6 ôn tập và kiểm tra kiến thức.

40 Keywords:

Phân số bằng nhau, toán lớp 6, kết nối tri thức, bài 22, trắc nghiệm, đáp án, quy tắc, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh phân số, phép tính phân số, bài tập, thực hành, học sinh, ôn tập, kiểm tra, kiến thức, kỹ năng, giải bài tập, tư duy logic, phân tích, đáp án chi tiết, hướng dẫn, bài học, ôn tập, bài luyện tập, phép nhân phân số, phép chia phân số, bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận, bài tập có lời giải.

Đề bài

Câu 1 :

Trong các hình sau, có bao nhiêu hình có tâm đối xứng:

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Câu 2 :

Hình nào sau đây không có tâm đối xứng

  • A.

    Hình vuông

  • B.

    Hình chữ nhật

  • C.

    Hình bình hành

  • D.

    Hình tam giác đều

Câu 3 :

Cho hình sau, hình có tâm đối xứng là:

  • A.

    Hình a

  • B.

    Hình b

  • C.

    Hình c

  • D.

    Hình a và Hình c

Câu 4 :

Hình nào sau đây có tâm đối xứng?

  • A.

    96

  • B.

    EF

  • C.

    PQ

  • D.

    Không có hình nào

Câu 5 :

Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là:

  • A.

    H, N

  • B.

    H ,M ,X

  • C.

    H ,N ,X

  • D.

    N, X

Câu 6 :

Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?

  • A.

    Hình a, b, c

  • B.

    Hình a, c, d

  • C.

    Hình a,d

  • D.

    Cả bốn hình

Câu 7 :

Chọn khẳng định đúng nhất về chiếc bàn dưới đây:

  • A.

    Chiếc bàn có tâm đối xứng

  • B.

    Chiếc bàn có trục đối xứng

  • C.

    Chiếc bàn vừa có tâm đối xứng và trục đối xứng

  • D.

    Chiếc bàn không có tâm đối xứng và trục đối xứng

Câu 8 :

Cho các hình sau đây:

(1) Đoạn thẳng AB

(2) Tam giác đều ABC

(3) Hình tròn tâm O

Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là

  • A.

    (1)

  • B.

    (1), (2)

  • C.

    (1), (3)

  • D.

    (1), (2), (3)

Câu 9 :

Hình nào dưới đây có tâm đối xứng?

  • A.

    hình a

  • B.

    hình b

  • C.

    hình c

  • D.

    hình b và hình c

Câu 10 :

Trong các hình bên, những hình có tâm đối xứng là

  • A.

    Tam giác đều

  • B.

    Cánh quạt

  • C.

    Trái tim

  • D.

    Cánh diều

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong các hình sau, có bao nhiêu hình có tâm đối xứng:

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

=> Hình a và hình b là hình có tâm đối xứng.

Vậy có 2 hình có tâm đối xứng.

Câu 2 :

Hình nào sau đây không có tâm đối xứng

  • A.

    Hình vuông

  • B.

    Hình chữ nhật

  • C.

    Hình bình hành

  • D.

    Hình tam giác đều

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

- Tâm đối xứng của hình vuông là giao điểm của hai đường chéo.

- Tâm đối xứng của hình chữ nhật là giao điểm của hai đường chéo.

- Tâm đối xứng của hình bình hành là giao điểm của hai đường chéo.

- Hình tam giác đều không có tâm đối xứng.

Câu 3 :

Cho hình sau, hình có tâm đối xứng là:

  • A.

    Hình a

  • B.

    Hình b

  • C.

    Hình c

  • D.

    Hình a và Hình c

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Hình a có tâm đối xứng:

Câu 4 :

Hình nào sau đây có tâm đối xứng?

  • A.

    96

  • B.

    EF

  • C.

    PQ

  • D.

    Không có hình nào

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Hình có tâm đối xứng là:

Câu 5 :

Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là:

  • A.

    H, N

  • B.

    H ,M ,X

  • C.

    H ,N ,X

  • D.

    N, X

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Những chữ cái có tâm đối xứng: H, N, X

Câu 6 :

Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?

  • A.

    Hình a, b, c

  • B.

    Hình a, c, d

  • C.

    Hình a,d

  • D.

    Cả bốn hình

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Mỗi hình có một điểm O, mà khi quay hình đó xung quanh điểm O đúng một nửa vòng thì hình thu được chồng khít" với chính nó ở vị trí ban đầu (trước khi quay).

Lời giải chi tiết :

- Hình b) là hình không có tâm đối xứng.

- Hình a), hình c) và hình d) là các hình có tâm đối xứng.

Câu 7 :

Chọn khẳng định đúng nhất về chiếc bàn dưới đây:

  • A.

    Chiếc bàn có tâm đối xứng

  • B.

    Chiếc bàn có trục đối xứng

  • C.

    Chiếc bàn vừa có tâm đối xứng và trục đối xứng

  • D.

    Chiếc bàn không có tâm đối xứng và trục đối xứng

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Quan sát hình vẽ ta thấy: Chiếc bàn vừa có tâm đối xứng và trục đối xứng

Câu 8 :

Cho các hình sau đây:

(1) Đoạn thẳng AB

(2) Tam giác đều ABC

(3) Hình tròn tâm O

Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là

  • A.

    (1)

  • B.

    (1), (2)

  • C.

    (1), (3)

  • D.

    (1), (2), (3)

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

- Tâm đối xứng của đoạn thẳng AB là trung điểm của đoạn thẳng AB.

- Tam giác đều ABC không có tâm đối xứng

- Tâm đối xứng của đường tròn tâm O là điểm O.

Vậy (1) và (3) là hình có tâm đối xứng

Câu 9 :

Hình nào dưới đây có tâm đối xứng?

  • A.

    hình a

  • B.

    hình b

  • C.

    hình c

  • D.

    hình b và hình c

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Hình có tâm đối xứng là hình b.

Câu 10 :

Trong các hình bên, những hình có tâm đối xứng là

  • A.

    Tam giác đều

  • B.

    Cánh quạt

  • C.

    Trái tim

  • D.

    Cánh diều

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Hình có tâm đối xứng là hình cánh quạt (Tâm đối xứng là tâm của đường tròn nhỏ phía trong)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm