[Bài tập trắc nghiệm Toán Lớp 7 Cánh điều] Trắc nghiệm toán 7 bài 1 chương 5 cánh diều có đáp án

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Chương 5 Cánh Diều có đáp án

Tổng quan về bài học

Chủ đề : Bài học này sẽ tập trung vào tính chất của các phép tính cộng và trừ số hữu tỉ . Đây là nội dung nền tảng quan trọng, giúp học sinh nắm vững các quy luật cơ bản của phép tính cộng và trừ số hữu tỉ, từ đó vận dụng linh hoạt để giải quyết các bài toán liên quan. Mục tiêu chính : Nắm vững các tính chất cơ bản của phép cộng và trừ số hữu tỉ. Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất để giải quyết các bài toán đơn giản. Phát triển khả năng tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề.

Kiến thức và kỹ năng

Kiến thức :

Các tính chất của phép cộng số hữu tỉ: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
Các tính chất của phép trừ số hữu tỉ: Tính chất trừ một tổng, trừ một hiệu.
Các quy tắc cộng và trừ số hữu tỉ với dấu.

Kỹ năng : Áp dụng các tính chất của phép cộng và trừ số hữu tỉ để rút gọn biểu thức, tính nhanh kết quả. Giải các bài toán đơn giản liên quan đến cộng và trừ số hữu tỉ. Xây dựng các ví dụ minh họa cho các tính chất của phép cộng và trừ số hữu tỉ.

Phương pháp tiếp cận

Bài học được tổ chức theo phương pháp hướng dẫn và luyện tập .

Giới thiệu kiến thức : Giáo viên sẽ trình bày các tính chất của phép cộng và trừ số hữu tỉ, cung cấp ví dụ minh họa và giải thích rõ ràng các quy luật.
Luyện tập : Học sinh sẽ được tham gia vào các hoạt động luyện tập để củng cố kiến thức, bao gồm:
Giải các bài tập trắc nghiệm: Củng cố kiến thức và giúp học sinh làm quen với các dạng câu hỏi.
Giải các bài tập tự luận: Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức để giải quyết các bài toán thực tế.
Thảo luận nhóm: Phát triển khả năng tư duy logic, khả năng giải quyết vấn đề và kỹ năng giao tiếp.

Ứng dụng thực tế

Kiến thức về tính chất của phép cộng và trừ số hữu tỉ có ứng dụng thực tế trong nhiều lĩnh vực như:

Kinh tế : Tính toán lãi suất, giá trị hàng hóa, doanh thu. Khoa học : Xử lý dữ liệu, tính toán các phép đo trong các thí nghiệm. Cuộc sống : Tính toán chi tiêu, quản lý tài chính cá nhân.

Kết nối với chương trình học

Bài học này là cơ sở cho việc học các kiến thức về số hữu tỉ ở các chương sau như:

Phép nhân và phép chia số hữu tỉ.
Các bài toán liên quan đến số hữu tỉ.
Hệ thức giữa các yếu tố trong tam giác.

Hướng dẫn học tập

Chú ý lắng nghe và ghi chép đầy đủ các kiến thức trọng tâm. Tham gia tích cực vào các hoạt động luyện tập để củng cố kiến thức. Tự ôn tập và làm thêm các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập. Nắm vững các tính chất của phép cộng và trừ số hữu tỉ để áp dụng vào giải quyết các bài toán.

---

Keywords

Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Chương 5 Cánh Diều Tính chất phép cộng số hữu tỉ Tính chất phép trừ số hữu tỉ Số hữu tỉ Bài tập trắc nghiệm Bài tập tự luận Thảo luận nhóm Ứng dụng thực tế Kết nối chương trình học Hướng dẫn học tập Giao hoán Kết hợp Cộng với số 0 Cộng với số đối Trừ một tổng Trừ một hiệu Quy tắc cộng và trừ số hữu tỉ Rút gọn biểu thức Tính nhanh kết quả Giải bài toán Lãi suất Giá trị hàng hóa Doanh thu Xử lý dữ liệu Phép đo Chi tiêu Quản lý tài chính Phép nhân và phép chia số hữu tỉ Hệ thức giữa các yếu tố trong tam giác Ôn tập Làm thêm bài tập Nắm vững kiến thức Áp dụng kiến thức Giải quyết vấn đề Tư duy logic * Kỹ năng giao tiếp

---

Đề bài

Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:

54        44        37        40        42        44        34        37        60        47

40        44        56        50        42        39        55        56        52        50

Câu 1

Dữ liệu thu được là:

  • A.

    Số liệu

  • B.

    Dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự

  • C.

    Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự

  • D.

    Các khẳng định A,B,C đều sai

Câu 2

Có bao nhiêu bạn có cân nặng là 50 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Câu 3

Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    5

  • B.

    6

  • C.

    14

  • D.

    12

Câu 4

Cân nặng nào có nhiều bạn đạt được nhất?

  • A.

    40

  • B.

    42

  • C.

    44

  • D.

    50

Câu 5

Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?

  • A.

    Có 4 bạn nặng dưới 40 kg

  • B.

    Bạn nặng nhất nặng 60 kg

  • C.

    Không có bạn nào có cân nặng là 54 kg

  • D.

    Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng từ 33 kg đến 70 kg.

Câu 6

Số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    10

  • B.

    40%

  • C.

    50%

  • D.

    60%

Câu 7 :

Lớp trưởng lớp 7A cần liệt kê số điểm của các học sinh lớp 7A, 7B để làm dự án học tập. Theo em, bạn ấy nên thu thập dữ liệu thống kê bằng cách nào?

  • A.

    Làm thí nghiệm

  • B.

    Quan sát

  • C.

    Xin bảng điểm của các học sinh lớp 7A, 7B từ giáo viên chủ nhiệm của 2 lớp

  • D.

    Lập phiếu hỏi

Câu 8 :

Đâu là dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự?

  • A.

    Điểm số của 5 bạn tổ em

  • B.

    Các loại cây có trong vườn trường

  • C.

    Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng đối với 1 nhà hàng: Rất hài lòng, hài lòng, chấp nhận được, tệ, rất tệ.

  • D.

    Các tỉnh/ thành phố ở khu vực Trung Bộ nước ta.

Câu 9 :

Nga liệt kê ngày sinh của 4 bạn trong tổ. Dữ liệu nào không hợp lí

12/9/2011

31/4/2011

11/3/2011

3/12/2011

  • A.

    12/9/2011

  • B.

    31/4/2011

  • C.

    11/3/2011

  • D.

    3/12/2011

Câu 10 :

Trong các dữ liệu sau, đâu không là dữ liệu định tính?

  • A.

    Cân nặng của các bạn lớp em: 40 kg, 43 kg, 36 kg, 50 kg, 39 kg, 44 kg,….

  • B.

    Các tỉnh/ thành phố thuộc Bắc Bộ nước ta: Hà Nội, Yên Bái, Thái Bình, Thái Nguyên,….

  • C.

    Xếp loại học lực học sinh: Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém

  • D.

    Thể loại sách được các bạn tổ em yêu thích: Truyện cười, truyện cổ tích, truyện tranh,….

Lời giải và đáp án

Cân nặng của 20 bạn học sinh lớp 7A1 (đơn vị: kg) được ghi lại như sau:

54        44        37        40        42        44        34        37        60        47

40        44        56        50        42        39        55        56        52        50

Câu 1

Dữ liệu thu được là:

  • A.

    Số liệu

  • B.

    Dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự

  • C.

    Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự

  • D.

    Các khẳng định A,B,C đều sai

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Dữ liệu là số còn gọi là dữ liệu định lượng ( hay số liệu)

Dữ liệu là không là số còn gọi là dữ liệu định tính. Dữ liệu đinh tính gồm 2 loại: có thể sắp thứ tự và không thể sắp thứ tự.

Lời giải chi tiết :

Dữ liệu thu được là số nên là số liệu

Câu 2

Có bao nhiêu bạn có cân nặng là 50 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Đếm số lần số liệu 50 xuất hiện trong dãy dữ liệu

Lời giải chi tiết :

Có 2 lần số 50 xuất hiện trong dãy số liệu nên có 2 bạn có cân nặng là 50 kg

Câu 3

Có bao nhiêu bạn cân nặng không nhỏ hơn 52 kg trong số 20 bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    5

  • B.

    6

  • C.

    14

  • D.

    12

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Đếm số lần số liệu không nhỏ hơn 52 xuất hiện trong dãy dữ liệu

Lời giải chi tiết :

Ta lập bảng sau:                                                            

Cân nặng

34

37

39

40

42

44

47

50

52

54

55

56

60

Số bạn

1

2

1

2

2

3

1

2

1

1

1

2

1

Các bạn có cân nặng không nhỏ hơn 52kg là các bạn có cân nặng từ 52kg trở lên (52kg, 54kg, 55kg, 56kg, 60kg).

Vậy có 1+1+1+2+1 = 6 bạn có cân nặng không nhỏ hơn 52 kg.

Câu 4

Cân nặng nào có nhiều bạn đạt được nhất?

  • A.

    40

  • B.

    42

  • C.

    44

  • D.

    50

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Lập bảng số liệu đếm số bạn tương ứng với từng cân nặng

Lời giải chi tiết :

Cân nặng

34

37

39

40

42

44

47

50

52

54

55

56

60

Số bạn

1

2

1

2

2

3

1

2

1

1

1

2

1

Số cân 44 kg có 3 bạn đạt được. Mỗi cân nặng khác có ít hơn 3 bạn đạt được

Vậy có nhiều bạn đạt 44 kg nhất

Câu 5

Nhận xét nào sau đây về dãy dữ liệu là không đúng?

  • A.

    Có 4 bạn nặng dưới 40 kg

  • B.

    Bạn nặng nhất nặng 60 kg

  • C.

    Không có bạn nào có cân nặng là 54 kg

  • D.

    Cân nặng của 20 bạn nằm trong khoảng từ 33 kg đến 70 kg.

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Quan sát bảng thống kê và rút ra nhận xét

Lời giải chi tiết :

Cân nặng

34

37

39

40

42

44

47

50

52

54

55

56

60

Số bạn

1

2

1

2

2

3

1

2

1

1

1

2

1

 

Các nhận xét A,B,D là đúng

Nhận xét C sai vì có 1 bạn nặng 54 kg.

Câu 6

Số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số bạn tham gia khảo sát?

  • A.

    10

  • B.

    40%

  • C.

    50%

  • D.

    60%

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Tìm số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg

Tính tỉ số phần trăm = số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg : tổng số bạn .100%

Lời giải chi tiết :

Cân nặng

34

37

39

40

42

44

47

50

52

54

55

56

60

Số bạn

1

2

1

2

2

3

1

2

1

1

1

2

1

 

Có 2+2+3+1+2 = 10 bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg

Số bạn có cân nặng từ 40 kg đến 50 kg chiếm: \(\frac{{10}}{{20}}.100\%  = 50\% \)

Câu 7 :

Lớp trưởng lớp 7A cần liệt kê số điểm của các học sinh lớp 7A, 7B để làm dự án học tập. Theo em, bạn ấy nên thu thập dữ liệu thống kê bằng cách nào?

  • A.

    Làm thí nghiệm

  • B.

    Quan sát

  • C.

    Xin bảng điểm của các học sinh lớp 7A, 7B từ giáo viên chủ nhiệm của 2 lớp

  • D.

    Lập phiếu hỏi

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Chọn cách thu thập dữ liệu hợp lí nhất

Lời giải chi tiết :

Cách A, B không hợp lí

Cách D mất thời gian, có thể chưa hoàn toàn chính xác

Cách C nhanh gọn và chính xác

Câu 8 :

Đâu là dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự?

  • A.

    Điểm số của 5 bạn tổ em

  • B.

    Các loại cây có trong vườn trường

  • C.

    Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng đối với 1 nhà hàng: Rất hài lòng, hài lòng, chấp nhận được, tệ, rất tệ.

  • D.

    Các tỉnh/ thành phố ở khu vực Trung Bộ nước ta.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dữ liệu là số còn gọi là dữ liệu định lượng

Dữ liệu là không là số còn gọi là dữ liệu định tính. Dữ liệu đinh tính gồm 2 loại: có thể sắp thứ tự và không thể sắp thứ tự.

Lời giải chi tiết :

(A) Dữ liệu định lượng

(B) Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự

(C) Dữ liệu định tính, có thể sắp thứ tự

(4) Dữ liệu định tính, không thể sắp thứ tự

Câu 9 :

Nga liệt kê ngày sinh của 4 bạn trong tổ. Dữ liệu nào không hợp lí

12/9/2011

31/4/2011

11/3/2011

3/12/2011

  • A.

    12/9/2011

  • B.

    31/4/2011

  • C.

    11/3/2011

  • D.

    3/12/2011

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Quan sát dữ liệu

Lời giải chi tiết :

Dữ liệu 31/4/2011 không hợp lí vì tháng 4 chỉ có 30 ngày, không có ngày 31/4.

Câu 10 :

Trong các dữ liệu sau, đâu không là dữ liệu định tính?

  • A.

    Cân nặng của các bạn lớp em: 40 kg, 43 kg, 36 kg, 50 kg, 39 kg, 44 kg,….

  • B.

    Các tỉnh/ thành phố thuộc Bắc Bộ nước ta: Hà Nội, Yên Bái, Thái Bình, Thái Nguyên,….

  • C.

    Xếp loại học lực học sinh: Xuất sắc, Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém

  • D.

    Thể loại sách được các bạn tổ em yêu thích: Truyện cười, truyện cổ tích, truyện tranh,….

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dữ liệu là số còn gọi là dữ liệu định lượng

Dữ liệu là không là số còn gọi là dữ liệu định tính.

Lời giải chi tiết :

Dữ liệu ở câu A là dữ liệu định lượng

Dữ liệu ở câu B, C, D là dữ liệu định tính.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học Lớp 7

Môn Ngữ văn Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Cánh Diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Lý Thuyết Ngữ Văn Lớp 7
  • SBT Văn Lớp 7 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • SBT Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Cánh Diều Siêu Ngắn
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Chi Tiết
  • Soạn Văn Lớp 7 Kết Nối Tri Thức Siêu Ngắn
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 7 kết nối tri thức
  • Soạn Văn Lớp 7 Chân Trời Sáng Tạo Siêu Ngắn
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 7 kết nối tri thức
  • Tác Giả - Tác Phẩm Văn Lớp 7
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 7 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 7 Cánh Diều
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Vở Thực Hành Ngữ Văn Lớp 7
  • Môn Khoa học tự nhiên Lớp 7

    Môn Tiếng Anh Lớp 7

  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Bài Tập Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Lý Thuyết Tiếng Anh Lớp 7
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Friends Plus
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus - Chân Trời Sáng Tạo
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Global Success
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • SBT Tiếng anh Lớp 7 Right on!
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • SBT Tiếng Anh Lớp 7 Global Success - Kết Nối Tri Thức
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 English Discovery
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 Friends Plus
  • Tiếng Anh Lớp 7 iLearn Smart World
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right on!
  • Tiếng Anh Lớp 7 Right On
  • Tiếng Anh Lớp 7 Global Success
  • Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm