Bài 18. Sánh vai bè bạn - VBT Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều

Tổng quan chương: Bài 18. So sánh vai bé bạn 1. Giới thiệu chương:

Chương này tập trung vào việc so sánh vai trò của các bé trong các mối quan hệ bạn bè. Mục tiêu chính là giúp học sinh nhận thức được sự khác biệt về vai trò, trách nhiệm và phẩm chất của mỗi người trong nhóm, từ đó xây dựng các mối quan hệ lành mạnh và hài hòa. Chương cũng hướng dẫn học sinh cách giải quyết xung đột, tôn trọng sự khác biệt và cùng nhau hợp tác để đạt được mục tiêu chung.

2. Các bài học chính:

Chương này thường bao gồm các bài học sau:

Nhận biết vai trò: Học sinh sẽ tìm hiểu về các vai trò khác nhau trong một nhóm bạn, như người lãnh đạo, người theo dõi, người hòa giải, người hỗ trợ. Phân tích sự khác biệt: Chương sẽ giúp học sinh nhận ra sự khác biệt về tính cách, sở thích và năng lực giữa các bạn. Tôn trọng sự khác biệt: Học sinh sẽ được hướng dẫn cách tôn trọng sự khác biệt giữa các bạn, tránh so sánh và đánh giá dựa trên tiêu chuẩn chủ quan. Giải quyết xung đột: Chương sẽ cung cấp các kỹ năng và phương pháp để giải quyết các mâu thuẫn và xung đột trong nhóm bạn. Hợp tác và chia sẻ: Học sinh sẽ được khuyến khích hợp tác, chia sẻ và hỗ trợ lẫn nhau để cùng nhau hoàn thành mục tiêu. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp: Chương sẽ hướng dẫn học sinh cách xây dựng các mối quan hệ bạn bè lành mạnh, tích cực và bền vững. 3. Kỹ năng phát triển:

Qua chương này, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng quan trọng như:

Kỹ năng quan sát: Nhận diện và phân tích vai trò của các thành viên trong nhóm. Kỹ năng giao tiếp: Thể hiện ý kiến một cách rõ ràng và tôn trọng. Kỹ năng giải quyết vấn đề: Xử lý các xung đột và mâu thuẫn một cách hiệu quả. Kỹ năng hợp tác: Làm việc nhóm, chia sẻ và hỗ trợ lẫn nhau. Kỹ năng tư duy phản biện: Đánh giá và nhận thức được sự khác biệt. Kỹ năng tự nhận thức: Hiểu rõ vai trò của bản thân trong nhóm. 4. Khó khăn thường gặp:

Học sinh có thể gặp khó khăn trong việc:

Nhận diện vai trò của bản thân: Khó xác định vị trí và trách nhiệm của mình trong nhóm. Tôn trọng sự khác biệt: Khó chấp nhận và tôn trọng những người khác có quan điểm, sở thích khác biệt. Giải quyết xung đột: Khó tìm ra phương án giải quyết mâu thuẫn một cách hòa bình và hiệu quả. Hợp tác với người khác: Khó khăn trong việc làm việc nhóm, chia sẻ và hỗ trợ người khác. Kiểm soát cảm xúc: Khi gặp khó khăn hoặc xung đột, khó giữ bình tĩnh và giải quyết vấn đề một cách hợp lý. 5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Tham gia thảo luận: Thảo luận về các tình huống và đưa ra ý kiến của mình.
Đặt câu hỏi: Thắc mắc và tìm hiểu kỹ hơn về các vấn đề.
Trao đổi với bạn bè: Chia sẻ kinh nghiệm và học hỏi từ những người xung quanh.
Lắng nghe tích cực: Lắng nghe ý kiến của người khác để hiểu rõ hơn về vấn đề.
Ứng dụng vào thực tế: Áp dụng những kiến thức đã học vào các tình huống thực tế trong cuộc sống.

6. Liên kết kiến thức:

Chương này có mối liên hệ với các chương khác trong sách giáo khoa, đặc biệt là các chương về:

Kỹ năng sống: Chương này bổ sung cho các kỹ năng sống khác như giao tiếp, giải quyết vấn đề, hợp tác. Giáo dục đạo đức: Tôn trọng và quan tâm đến người khác. * Xã hội học: Hiểu rõ hơn về các mối quan hệ xã hội trong nhóm bạn bè. Từ khóa tìm kiếm: (40 từ khóa)

so sánh vai trò, bạn bè, vai bé, mối quan hệ, tôn trọng, khác biệt, giải quyết xung đột, hợp tác, chia sẻ, lãnh đạo, theo dõi, hòa giải, hỗ trợ, kỹ năng sống, giao tiếp, giải quyết vấn đề, hợp tác, tư duy phản biện, tự nhận thức, quan sát, lắng nghe, thảo luận, thực tế, tình huống, xung đột, mâu thuẫn, quan điểm, sở thích, năng lực, nhóm bạn, hiệu quả, hòa bình, bền vững, đạo đức, xã hội học, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng hợp tác.

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

BÀI 19: ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm