Fluency time! 2 - Tiếng Anh Lớp 5 Global Success
Giới thiệu chương: Fluency time! 2
Chương Fluency time! 2 trong sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 5 thuộc bộ Family and Friends nhằm mục tiêu giúp học sinh củng cố và nâng cao khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự nhiên và trôi chảy. Nội dung chương này tập trung vào việc áp dụng các kỹ năng đã học vào các tình huống thực tế, từ đó phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ linh hoạt và tự tin.
Mục tiêu chính của chương:- Tăng cường khả năng nói và nghe: Học sinh sẽ rèn luyện cách phát âm chuẩn, ngữ điệu tự nhiên và khả năng lắng nghe hiểu.
- Phát triển kỹ năng đọc và viết: Học sinh sẽ học cách đọc hiểu các đoạn văn và viết ngắn gọn, chính xác.
- Mở rộng vốn từ vựng: Chương này giới thiệu thêm nhiều từ vựng mới và củng cố từ vựng đã học.
- Tạo môi trường học tập tích cực: Khuyến khích học sinh tham gia vào các hoạt động nhóm và cá nhân để tăng cường sự tự tin.
1. Lesson 1: Talking about family
- Từ vựng: Từ vựng về các thành viên trong gia đình, mối quan hệ trong gia đình.
- Ngữ pháp: Câu hỏi và câu trả lời về mối quan hệ gia đình, cách sử dụng "Who's this?" và "This is..."
- Từ vựng: Từ vựng về ngoại hình, tính cách.
- Ngữ pháp: Cấu trúc mô tả người (He/She has..., He/She is...), câu hỏi về đặc điểm người khác.
- Từ vựng: Thời gian trong ngày, các hoạt động hàng ngày.
- Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn (Present Simple), sử dụng "every day", "usually
Fluency time! 2 - Môn Tiếng Anh lớp 5
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Fluency time! 1
- Fluency time! 3
- Fluency time! 4
- Review 1
- Review 2
- Review 3
- Review 4
- Starter: Back together
- Starter: Back together!
-
Unit 1. Jim's day
- Tiếng Anh 5 Unit 1 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson Five trang 12 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson Four trang 11 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson One trang 8 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson Six trang 13 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson Three trang 10 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson Two trang 9 Family and Friends
-
Unit 10. What's the matter
- Tiếng Anh 5 Unit 10 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Five trang 80 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Four trang 79 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson One trang 76 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Six trang 81 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Three trang 78 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Two trang 77 Family and Friends
-
Unit 10. What's the matter?
- Tiếng Anh 5 Unit 10 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Five trang 80 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Four trang 79 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson One trang 76 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Six trang 81 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Three trang 78 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Two trang 77 Family and Friends
-
Unit 11. Will it really happen
- Tiếng Anh 5 Unit 11 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Five trang 86 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Four trang 85 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson One trang 82 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Six trang 87 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Three trang 84 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Two trang 83 Family and Friends
-
Unit 11. Will it really happen?
- Tiếng Anh 5 Unit 11 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Five trang 86 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Four trang 85 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson One trang 82 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Six trang 87 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Three trang 84 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Two trang 83 Family and Friends
-
Unit 12. Something new to watch
- Tiếng Anh 5 Unit 12 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Five trang 92 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Four trang 91 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson One trang 88 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Six trang 93 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Three trang 90 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Two trang 89 Family and Friends
-
Unit 12. Something new to watch!
- Tiếng Anh 5 Unit 12 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Five trang 92 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Four trang 91 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson One trang 88 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Six trang 93 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Three trang 90 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Two trang 89 Family and Friends
-
Unit 2. Places to go
- Tiếng Anh 5 Unit 2 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Five trang 17 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Four trang 17 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson One trang 14 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Six trang 19 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Three trang 16 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Two trang 15 Family and Friends
-
Unit 2. Places to go!
- Tiếng Anh 5 Unit 2 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Five trang 17 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Four trang 17 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson One trang 14 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Six trang 19 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Three trang 16 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Two trang 15 Family and Friends
-
Unit 3. Could you give me a melon, please
- Tiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Five trang 24 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Four trang 22 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson One trang 20 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Six trang 25 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Three trang 22 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Two trang 21 Family and Friends
-
Unit 3. Could you give me a melon, please?
- Tiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Five trang 24 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Four trang 22 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson One trang 20 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Six trang 25 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Three trang 22 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Two trang 21 Family and Friends
-
Unit 4. Getting around
- Tiếng Anh 5 Unit 4 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Five trang 34 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Four trang 33 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson One trang 30 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Six trang 35 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Three trang 32 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Two trang 31 Family and Friends
-
Unit 5. They had a long trip
- Tiếng Anh 5 Unit 5 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Five trang 40 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Four trang 39 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson One trang 36 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Six trang 41 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Three trang 38 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson Two trang 37 Family and Friends
-
Unit 6. The Ancien Mayans
- Tiếng Anh 5 Unit 6 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson Five trang 46 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson Four trang 45 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson One trang 42 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson Six trang 47 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson Three trang 44 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson Two trang 42 Family and Friends
-
Unit 7. The dinosaur museum
- Tiếng Anh 5 Unit 7 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson Five trang 58 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson Four trang 57 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson One trang 54 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson Six trang 59 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson Three trang 56 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson Two trang 55 Family and Friends
-
Unit 8. Mountains high, oceans deep
- Tiếng Anh 5 Unit 8 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson Five trang 64 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson Four trang 63 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson One trang 60 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson Six trang 65 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson Three trang 62 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson Two trang 61 Family and Friends
-
Unit 9. In the park
- Tiếng Anh 5 Unit 9 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Five trang 70 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Four trang 69 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson One trang 66 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Six trang 71 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Three trang 68 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Two trang 67 Family and Friends
Chương khác mới cập nhật
Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm
Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó?
Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào?
Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019.
Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100.
Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73
Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng?
Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015
Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015
Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không?
Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không?
Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358
Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; …….
Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ………
Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ………
Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang?
Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi?
Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A?
Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì?
Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169
Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng?
Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số?
Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm.
Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm.
Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao?
Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên?
Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5
Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5
Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …..
Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; …
Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; …..
Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends