Unit 5. They had a long trip - Tiếng Anh Lớp 5 Global Success
Unit 5. They had a long trip
của bộ sách giáo khoa Tiếng Anh Lớp 5 - Family and Friends
tập trung vào việc củng cố và phát triển kỹ năng tiếng Anh thông qua chủ đề về du lịch và trải nghiệm
. Mục tiêu chính của chương này là:
- Giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng liên quan đến du lịch, phương tiện di chuyển, và các hoạt động ngoài trời.
- Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết thông qua các tình huống thực tế.
- Khuyến khích học sinh sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp hàng ngày và kể lại những trải nghiệm cá nhân.
1. Lesson 1: Vocabulary and Listening - Học từ vựng về phương tiện di chuyển, các địa điểm du lịch và nghe hiểu các đoạn hội thoại liên quan đến du lịch.
2. Lesson 2: Speaking and Grammar - Thực hành cách hỏi và trả lời về các chuyến đi, sử dụng thì quá khứ đơn và các cấu trúc câu về du lịch.
3. Lesson 3: Reading and Writing - Đọc các đoạn văn ngắn về các chuyến đi dài, viết đoạn văn ngắn kể lại chuyến đi của mình hoặc của người khác.
4. Lesson 4: Review and Practice - Ôn tập lại các từ vựng, cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng đã học qua các bài tập thực hành.
Học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:
- Nghe : Nhận diện và hiểu các từ vựng mới, hiểu các tình huống du lịch.
- Nói : Sử dụng tiếng Anh để kể lại trải nghiệm cá nhân, hỏi và trả lời về các chuyến đi.
- Đọc : Hiểu và phân tích các đoạn văn ngắn về du lịch.
- Viết : Viết đoạn văn ngắn, kể lại chuyến đi theo các cấu trúc ngữ pháp đã học.
- Tư duy phản biện : Đặt câu hỏi, phân tích và đánh giá thông tin về các chuyến đi.
- Từ vựng mới : Học từ vựng liên quan đến du lịch có thể khó khăn do có nhiều từ mới và ít cơ hội sử dụng hàng ngày.
- Ngữ pháp : Sử dụng thì quá khứ đơn và các cấu trúc câu liên quan đến du lịch có thể gây khó khăn nếu chưa nắm vững.
- Phát âm : Phát âm đúng các từ mới và giọng điệu trong giao tiếp.
- Viết : Tạo câu hoàn chỉnh và viết đoạn văn ngắn có thể là thách thức đối với học sinh chưa có nhiều kinh nghiệm viết tiếng Anh.
- Sử dụng flashcards : Tạo và sử dụng flashcards để học từ vựng mới.
- Thực hành hội thoại : Thực hành hội thoại với bạn bè hoặc gia đình về các chuyến đi.
- Đọc truyện và báo tiếng Anh : Đọc các tài liệu tiếng Anh về du lịch để mở rộng vốn từ và hiểu biết.
- Viết nhật ký : Viết nhật ký về các chuyến đi đã trải qua để củng cố kỹ năng viết.
- Sử dụng công cụ hỗ trợ : Ứng dụng học tiếng Anh, phần mềm học từ vựng để tự học.
- Unit 2: He's a singer - Học cách miêu tả người và nghề nghiệp, có thể liên kết với việc miêu tả người gặp gỡ trong chuyến đi.
- Unit 4: They're going to the zoo - Học về các hoạt động ngoài trời, có thể liên kết với các hoạt động trong chuyến du lịch.
- Unit 7: She had three cups of tea - Học về thì quá khứ đơn, củng cố ngữ pháp đã học trong chương này.
- Unit 9: We're going on a picnic - Học về kế hoạch và tổ chức các hoạt động ngoài trời, có thể liên kết với việc lên kế hoạch cho chuyến đi.
- Du lịch
- Phương tiện di chuyển
- Hoạt động ngoài trời
- Trải nghiệm
- Thì quá khứ đơn
- Kể lại
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
Unit 5. They had a long trip - Môn Tiếng Anh lớp 5
Các bài giải khác có thể bạn quan tâm
- Fluency time! 1
- Fluency time! 2
- Fluency time! 3
- Fluency time! 4
- Review 1
- Review 2
- Review 3
- Review 4
- Starter: Back together
- Starter: Back together!
-
Unit 1. Jim's day
- Tiếng Anh 5 Unit 1 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson Five trang 12 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson Four trang 11 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson One trang 8 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson Six trang 13 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson Three trang 10 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 1 lesson Two trang 9 Family and Friends
-
Unit 10. What's the matter
- Tiếng Anh 5 Unit 10 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Five trang 80 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Four trang 79 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson One trang 76 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Six trang 81 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Three trang 78 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Two trang 77 Family and Friends
-
Unit 10. What's the matter?
- Tiếng Anh 5 Unit 10 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Five trang 80 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Four trang 79 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson One trang 76 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Six trang 81 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Three trang 78 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 10 lesson Two trang 77 Family and Friends
-
Unit 11. Will it really happen
- Tiếng Anh 5 Unit 11 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Five trang 86 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Four trang 85 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson One trang 82 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Six trang 87 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Three trang 84 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Two trang 83 Family and Friends
-
Unit 11. Will it really happen?
- Tiếng Anh 5 Unit 11 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Five trang 86 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Four trang 85 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson One trang 82 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Six trang 87 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Three trang 84 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 11 lesson Two trang 83 Family and Friends
-
Unit 12. Something new to watch
- Tiếng Anh 5 Unit 12 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Five trang 92 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Four trang 91 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson One trang 88 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Six trang 93 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Three trang 90 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Two trang 89 Family and Friends
-
Unit 12. Something new to watch!
- Tiếng Anh 5 Unit 12 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Five trang 92 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Four trang 91 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson One trang 88 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Six trang 93 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Three trang 90 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 12 lesson Two trang 89 Family and Friends
-
Unit 2. Places to go
- Tiếng Anh 5 Unit 2 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Five trang 17 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Four trang 17 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson One trang 14 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Six trang 19 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Three trang 16 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Two trang 15 Family and Friends
-
Unit 2. Places to go!
- Tiếng Anh 5 Unit 2 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Five trang 17 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Four trang 17 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson One trang 14 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Six trang 19 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Three trang 16 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 2 lesson Two trang 15 Family and Friends
-
Unit 3. Could you give me a melon, please
- Tiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Five trang 24 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Four trang 22 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson One trang 20 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Six trang 25 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Three trang 22 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Two trang 21 Family and Friends
-
Unit 3. Could you give me a melon, please?
- Tiếng Anh 5 Unit 3 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Five trang 24 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Four trang 22 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson One trang 20 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Six trang 25 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Three trang 22 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 3 lesson Two trang 21 Family and Friends
-
Unit 4. Getting around
- Tiếng Anh 5 Unit 4 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Five trang 34 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Four trang 33 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson One trang 30 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Six trang 35 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Three trang 32 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 4 lesson Two trang 31 Family and Friends
-
Unit 6. The Ancien Mayans
- Tiếng Anh 5 Unit 6 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson Five trang 46 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson Four trang 45 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson One trang 42 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson Six trang 47 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson Three trang 44 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 6 lesson Two trang 42 Family and Friends
-
Unit 7. The dinosaur museum
- Tiếng Anh 5 Unit 7 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson Five trang 58 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson Four trang 57 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson One trang 54 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson Six trang 59 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson Three trang 56 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 7 lesson Two trang 55 Family and Friends
-
Unit 8. Mountains high, oceans deep
- Tiếng Anh 5 Unit 8 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson Five trang 64 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson Four trang 63 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson One trang 60 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson Six trang 65 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson Three trang 62 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 8 lesson Two trang 61 Family and Friends
-
Unit 9. In the park
- Tiếng Anh 5 Unit 9 Từ vựng Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Five trang 70 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Four trang 69 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson One trang 66 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Six trang 71 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Three trang 68 Family and Friends
- Tiếng anh lớp 5 Unit 9 lesson Two trang 67 Family and Friends
Chương khác mới cập nhật
Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm
Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó?
Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào?
Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019.
Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100.
Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73
Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng?
Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015
Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015
Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không?
Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không?
Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358
Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; …….
Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ………
Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ………
Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số?
Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang?
Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi?
Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A?
Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì?
Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169
Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng?
Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số?
Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm.
Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm.
Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao?
Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên?
Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5
Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5
Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …..
Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; …
Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; …..
Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success
Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends
Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends