Tuần 14 - VBT Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều

1. Giới thiệu chương:

Chương trình ôn tập Tuần 14 dành cho học sinh lớp 5 môn Tiếng Việt nhằm củng cố và hệ thống lại kiến thức đã học trong suốt học kỳ. Chương trình tập trung vào các dạng bài tập quan trọng, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đọc hiểu, viết chính tả, làm văn và nắm vững các kiến thức ngữ pháp cơ bản. Mục tiêu chính là giúp học sinh tự tin hơn trong việc vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn, chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và thi cuối kỳ. Chương trình được thiết kế với độ khó tăng dần, từ các bài tập cơ bản đến các bài tập nâng cao, giúp học sinh có thể tự đánh giá năng lực và tìm ra những điểm cần cải thiện.

2. Các bài học chính:

Chương trình ôn tập Tuần 14 thường bao gồm các bài học chính sau đây (nội dung cụ thể phụ thuộc vào sách giáo khoa cụ thể):

Ôn tập từ vựng: Học sinh sẽ được ôn lại các từ ngữ đã học, phân loại từ theo chủ đề, tìm hiểu nghĩa của từ, và luyện tập đặt câu với các từ đã học. Trọng tâm là các từ khó, dễ nhầm lẫn hoặc hay gặp trong các bài thi. Ôn tập chính tả: Bài học tập trung vào các lỗi chính tả thường gặp, luyện viết chính tả các đoạn văn ngắn, ôn tập các quy tắc chính tả, dấu câu. Ôn tập đọc hiểu: Học sinh sẽ được luyện tập đọc hiểu các đoạn văn, trả lời câu hỏi về nội dung, tìm ý chính, xác định các từ ngữ quan trọng, phân tích các chi tiết trong văn bản. Các dạng bài tập có thể bao gồm tóm tắt văn bản, viết đoạn văn theo yêu cầu. Ôn tập làm văn: Bài học hướng dẫn học sinh cách viết các loại văn bản đã học như: kể chuyện, tả cảnh, tả người, miêu tả sự vật, nghị luậnu2026 Học sinh sẽ được hướng dẫn cách lập dàn ý, viết bài và sửa lỗi văn bản. Trọng tâm là việc rèn luyện kỹ năng diễn đạt, sử dụng từ ngữ chính xác và giàu hình ảnh. Ôn tập ngữ pháp: Ôn tập lại các kiến thức ngữ pháp đã học như: từ loại, cấu tạo câu, các loại câu, dấu câuu2026 Học sinh sẽ được làm các bài tập vận dụng kiến thức ngữ pháp vào thực tế. 3. Kỹ năng phát triển:

Thông qua chương trình ôn tập Tuần 14, học sinh sẽ phát triển các kỹ năng sau:

Kỹ năng đọc hiểu: Nhanh hơn, chính xác hơn, nắm bắt được ý chính của văn bản.
Kỹ năng viết: Viết chính tả chính xác, viết văn mạch lạc, rõ ràng, sử dụng từ ngữ phong phú.
Kỹ năng tư duy: Phân tích, tổng hợp thông tin, giải quyết vấn đề.
Kỹ năng tự học: Tự ôn tập, tự đánh giá năng lực, tìm kiếm thông tin bổ sung.
Kỹ năng làm việc nhóm: (nếu có bài tập nhóm) Hợp tác, chia sẻ kiến thức, cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.

4. Khó khăn thường gặp:

Học sinh có thể gặp phải một số khó khăn sau:

Khó nhớ từ vựng: Một số từ khó nhớ, dễ nhầm lẫn. Khó viết chính tả: Sai chính tả, dùng sai dấu câu. Khó hiểu văn bản: Không nắm bắt được ý chính của văn bản. Khó lập dàn ý và viết văn: Bài văn thiếu mạch lạc, thiếu ý, sử dụng từ ngữ nghèo nàn. Khó vận dụng kiến thức ngữ pháp: Sai ngữ pháp trong quá trình làm bài. 5. Phương pháp tiếp cận:

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Lập kế hoạch ôn tập: Phân bổ thời gian hợp lý cho từng phần kiến thức.
Đọc kỹ bài học: Hiểu rõ nội dung bài học trước khi làm bài tập.
Làm nhiều bài tập: Luyện tập thường xuyên để củng cố kiến thức.
Tìm hiểu thêm tài liệu: Tham khảo thêm sách, báo, internet để mở rộng kiến thức.
Hỏi khi cần thiết: Hỏi giáo viên hoặc bạn bè khi gặp khó khăn.
Kiểm tra lại kết quả: Kiểm tra lại bài làm để phát hiện và sửa lỗi.
Ôn tập tổng hợp: Tổng hợp lại kiến thức đã học trước khi làm bài kiểm tra.

6. Liên kết kiến thức:

Chương trình ôn tập Tuần 14 có liên hệ mật thiết với các chương trình học trước đó trong học kỳ. Kiến thức về từ vựng, chính tả, ngữ pháp, đọc hiểu và làm văn được tích lũy và củng cố dần dần qua từng chương. Chương này đóng vai trò tổng kết, giúp học sinh hệ thống lại kiến thức đã học và chuẩn bị cho các bài kiểm tra, thi cuối kỳ. Nó cũng tạo nền tảng vững chắc cho việc học tập ở các lớp cao hơn.

40 Keywords về Tuần 14:

1. Ôn tập
2. Tiếng Việt
3. Lớp 5
4. Từ vựng
5. Chính tả
6. Đọc hiểu
7. Làm văn
8. Ngữ pháp
9. Tóm tắt
10. Kể chuyện
11. Tả cảnh
12. Tả người
13. Miêu tả
14. Nghị luận
15. Dấu câu
16. Từ loại
17. Cấu tạo câu
18. Loại câu
19. Chính tả tiếng Việt
20. Đọc hiểu văn bản
21. Viết đoạn văn
22. Viết bài văn
23. Lập dàn ý
24. Văn miêu tả
25. Văn tự sự
26. Văn nghị luận
27. Từ đồng nghĩa
28. Từ trái nghĩa
29. Từ nhiều nghĩa
30. Thành ngữ
31. Tục ngữ
32. Câu đơn
33. Câu ghép
34. Câu trần thuật
35. Câu nghi vấn
36. Câu cảm thán
37. Câu cầu khiến
38. Bài tập
39. Kiểm tra
40. Hệ thống kiến thức

Các bài giải khác có thể bạn quan tâm

Chương khác mới cập nhật

BÀI 19: ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC

Lời giải và bài tập Lớp 5 đang được quan tâm

Bài 3 dạng 5: Để đánh số thứ tự các trang của một cuốn sách, người ta đã dùng 216 lượt chữ số. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang? Bài tập áp dụng Dạng 5 Bài 2 : Sách giáo khoa Toán 5 có 184 trang. Hỏi người ta đã dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó? Bài tập áp dụng Dạng 5 : Bài 1 : Một bạn học sinh viết 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5; 1 ; 2 ; 3 ; …. và tiếp tục như thế để được một dãy số. Em hãy tính xem số thứ 1996 của dãy số là số nào? Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 3 : Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp biết số lẻ lớn nhất trong dãy đó là 2019. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 2 : Cho tổng sau A = 2 + 4 + 6 + 8 + … + 246 Hỏi phải thêm vào A bao nhiêu đơn vị để A chia hết cho 100. Bài tập áp dụng Dạng 4 : Bài 1 : Tính nhanh: 1 + 9 + 17 + …. + 73 Ôn dạng 3 Bài 3 : Cho dãy số: 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; …. ; 10100 Hỏi dãy trên có bao nhiêu số hạng? Ôn dạng 3 Bài 2 : Tìm số số hạng của dãy số 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 10 ; 11 ; ….. ; 2014 ; 2015 Ôn dạng 3 Bài 1 : Tìm số số hạng của dãy số 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; …. ; 2015 Ôn dạng 2 Bài 3 : Cho dãy số 1 ; 4 ; 9 ; 16 ; 25 ; …. a) Viết tiếp 3 số hạng của dãy số trên. b) Số 1089 có thuộc dãy số trên hay không? Ôn dạng 2 Bài 2 : Cho dãy số 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; 25 ; …. a) Em hãy tính xem số thứ 362 của dãy số là số nào? b) Số 2735 có thuộc dãy số trên không? Ôn dạng 2 Bài 1 : Cho dãy số 2, 6, 10, 14, 18, … Hãy xét xem các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay không? 142, 225, 111, 358 Ôn dạng 1 Bài 3 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; …… ; …….. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; ….. ; ……. Ôn dạng 1 Bài 2 : Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số của dãy số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 12 ; 17 ; 23 ; ……; ……… Ôn dạng 1 Bài 1 : Viết thêm 2 số tiếp theo vào dãy số sau: 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 20 ; 37; ……. ; ……… Bài 18 : Trường Tiểu học Thành Công có 987 học sinh. Hỏi để ghi số thứ tự học sinh trường đó người ta phải dùng bao nhiêu chữ số? Bài 17 : Để đánh số trang một quyển truyện người ta phải dùng tất cả 1242 chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang? Bài 16 : Trong một kỳ thi có 327 thí sinh dự thi. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số để đánh số báo danh cho các thí sinh dự thi? Bài 15 Một người viết liên tiếp nhóm chữ CHAM HOC CHAM LAM thành dãy CHAMHOCCHAMLAM CHAMHOCCHAMLAM... a, Chữ cái thứ 1000 trong dãy là chữ gì? b, Nếu người ta đếm được trong dãy có 1200 chữ H thì đếm được bao nhiêu chữ A? Bài 14 Người ta viết TOÁNTUỔITHƠ thành một dãy, mỗi chữ cái được viết bằng 1 màu theo thứ tự xanh, đỏ, vàng. Hỏi chữ thứ 2000 là chữ gì, màu gì? Bài 13 : Tính nhanh các tổng sau: a, 3 + 6 + 9 +... + 147 + 150. b, 11 + 13 + 15 +... + 1999. c) 1 + 4 + 9 + 16 + …. + 169 Bài 12 Cho dãy số 1, 5, 9, 13, ..., 2005. Hỏi dãy số có bao nhiêu số hạng? Bài 11 : Viết các số chẵn bắt đầu từ 2. Số cuối cùng là 938. Dãy số có bao nhiêu số? Bài 10 : Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153, ... Tìm số hạng thứ 100 của dãy. Bài 9 : Cho dãy các số lẻ liên tiếp : 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; …. Hỏi số hạng thứ 2007 trong dãy là số nào ? Giải thích cách tìm. Bài 8 : Cho dãy các số chẵn liên tiếp 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …. Hỏi số 1996 là số hạng thứ mấy của dãy này ? Giải thích cách tìm. Bài 7 : Cho dãy số: 1 ; 7 ; 13 ; 19 ; … a) Nêu quy luật của dãy số rồi viết 3 số hạng tiếp theo. b) Trong 2 số 1999 và 2001 thì số nào thuộc dãy số? Vì sao? Bài 6 : Cho dãy số 6, 7, 9 , 12 , 16, …. Tìm số hạng thứ 50 của dãy số trên? Bài 5 : Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau: 1 ; 3 ; 7 ; 13 ; 21 ; 31 ; …. toán lớp 5 Bài 4 : Tìm số hạng thứ 40 của dãy số sau: 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; …. toán lớp 5 Bài 3 : Tìm số hạng thứ 50 của dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13; …. b) 3 ; 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ….. Bài 2 : Tìm quy luật rồi viết thêm 3 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 2 ; 4 ; 7 ; 11 ; 16 ; 22 ; …. b) 2 ; 6; 12 ; 20 ; 30 ; ….. c) 2 ; 3 ; 6 ; 11 ; 18 ; 27 ; … Tìm quy luật rồi viết thêm 2 số hạng tiếp theo vào dãy số sau: a) 1 ; 4 ; 9; 16 ; 25 ; 36 ; …. b) 2 ; 12 ; 30 ; 56 ; 90 ; …. c) 1 ; 5 ; 14 ; 33 ; 72 ; ….. Self-check 2 - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 14. Staying healthy - SBT Tiếng Anh 5 - Global Success Unit 12: Something new to watch! - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 11: Will it really happen? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 10: What's the matter? - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Review 3 - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends Unit 9: In the park - SBT Tiếng Anh 5 - Family and Friends

Tài liệu tin học

Tài liệu Lớp 1

Tài liệu Lớp 2

Tài liệu Lớp 3

Tài liệu Lớp 4

Tài liệu Lớp 5

Trò chơi Powerpoint

Sáng kiến kinh nghiệm