[SBT Toán Lớp 8 Cánh diều] Giải bài 29 trang 18 sách bài tập toán 8 - Cánh diều

Giải bài 29 trang 18 Sách Bài tập Toán 8 - Cánh Diều 1. Tiêu đề Meta: Giải bài 29 Toán 8 Cánh Diều 2. Mô tả Meta: Hướng dẫn chi tiết giải bài tập 29 trang 18 Sách Bài tập Toán 8 - Cánh Diều. Bài học bao gồm phân tích đề bài, phương pháp giải và ví dụ minh họa. Phù hợp cho học sinh lớp 8 ôn tập và nâng cao kỹ năng giải toán hình học. 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào giải bài tập số 29 trang 18 sách bài tập toán 8 - Cánh Diều. Bài tập này thuộc chương trình hình học lớp 8, yêu cầu học sinh vận dụng kiến thức về đường trung bình của tam giác và hình thang để tính toán và chứng minh các yếu tố hình học. Mục tiêu chính của bài học là giúp học sinh:

Hiểu rõ cách vận dụng định lý đường trung bình của tam giác và hình thang vào bài toán thực tế. Nắm vững các bước giải bài tập hình học. Rèn luyện kỹ năng phân tích, suy luận và chứng minh hình học. 2. Kiến thức và kỹ năng

Để giải thành công bài tập này, học sinh cần nắm vững các kiến thức sau:

Định lý về đường trung bình của tam giác: Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh của một tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
Định lý về đường trung bình của hình thang: Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của một hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
Các tính chất của tam giác, hình thang.
Kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán.
Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ toán học để trình bày lời giải.

3. Phương pháp tiếp cận

Bài học sẽ được tổ chức theo các bước sau:

1. Phân tích đề bài: Xác định các yếu tố đã cho và yêu cầu cần tìm trong bài toán.
2. Vẽ hình: Vẽ hình minh họa, ghi các yếu tố đã cho lên hình.
3. Phân tích mối quan hệ giữa các yếu tố: Xác định các tam giác, hình thang có liên quan và các mối quan hệ giữa chúng.
4. Áp dụng các kiến thức về đường trung bình: Xác định đường trung bình trong hình vẽ và áp dụng các định lý liên quan.
5. Lập luận và chứng minh: Sử dụng các kiến thức đã học để lập luận và trình bày lời giải.
6. Kiểm tra kết quả: Kiểm tra xem kết quả tìm được có phù hợp với yêu cầu của bài toán hay không.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về đường trung bình có nhiều ứng dụng trong thực tế, ví dụ như:

Thiết kế các cấu trúc hình học trong xây dựng. Xác định vị trí các điểm trên bản đồ. Giải quyết các bài toán trong lĩnh vực đo đạc. 5. Kết nối với chương trình học

Bài tập này kết nối với các bài học trước về hình học, đặc biệt là các bài học về đường trung bình của tam giác và hình thang. Nắm vững kiến thức trong bài học này sẽ giúp học sinh làm tốt hơn các bài tập về hình học phức tạp hơn trong các chương trình tiếp theo.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Ôn lại lý thuyết: Ôn lại định lý đường trung bình của tam giác và hình thang.
Làm nhiều bài tập: Thực hành giải nhiều bài tập tương tự để nắm vững kỹ năng.
Phân tích đề bài kỹ lưỡng: Hiểu rõ yêu cầu của bài toán và các yếu tố đã cho.
Vẽ hình chính xác: Vẽ hình giúp hình dung rõ hơn các mối quan hệ giữa các yếu tố.
Sử dụng ngôn ngữ toán học chính xác: Trình bày lời giải rõ ràng và chính xác.
* Kiểm tra lại kết quả: Kiểm tra xem kết quả tìm được có phù hợp với bài toán hay không.

Các từ khóa liên quan:

(Danh sách 40 từ khóa)

Giải bài tập, Toán 8, Hình học, Đường trung bình, Tam giác, Hình thang, Sách bài tập, Cánh diều, Trang 18, Bài 29, Định lý, Chứng minh, Phân tích, Suy luận, Vẽ hình, Kiến thức, Kỹ năng, Phương pháp, Ứng dụng, Thực hành, Lý thuyết, Bài tập tương tự, Học sinh, Lớp 8, Toán, Bài tập hình học, Ôn tập, Kiểm tra, Giải toán, Học tập, Phương pháp học, Kết quả, Yêu cầu, Yếu tố, Cấu trúc, Đo đạc, Bản đồ.

Đề bài

Biểu thức \({x^3} + 64{y^3}\) bằng:

A. \(\left( {x + 4y} \right)\left( {{x^2} - 4xy + 16{y^2}} \right)\)

B. \(\left( {x + 4y} \right)\left( {{x^2} - 4xy + 4{y^2}} \right)\)

C. \(\left( {x + 4y} \right)\left( {{x^2} + 4xy + 16{y^2}} \right)\)

D. \(x + 4y\left( {{x^2} - 8xy + 16{y^2}} \right)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương: \({A^3} + {B^3} = {A^3} + 3.{A^2}.B + 3.A.{B^2} + {B^3}\)

Lời giải chi tiết

\({x^3} + 64{y^3} = \left( {x + 4y} \right)\left( {{x^2} - 4xy + 16{y^2}} \right)\)

=> Đáp án: A

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 8

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Văn Lớp 8
  • SBT Văn Lớp 8 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều chi tiết
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo chi tiết
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Tác giả và tác phẩm văn Lớp 8
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu hay Lớp 8 Cánh Diều
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 8
  • Môn Toán học Lớp 8

    Môn Tiếng Anh Lớp 8

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm