[Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo] Trắc nghiệm toán 6 bài 1 chương 8 chân trời sáng tạo có đáp án

Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Chương 8: Phân số 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc kiểm tra và củng cố kiến thức về phân số, một khái niệm quan trọng trong toán học lớp 6. Học sinh sẽ làm quen với các khái niệm cơ bản như phân số, tử số, mẫu số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh phân số. Bài học sẽ bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp học sinh hiểu sâu hơn về các khái niệm và kỹ năng liên quan đến phân số. Mục tiêu chính là giúp học sinh nắm vững lý thuyết, vận dụng được các quy tắc để giải quyết các bài tập trắc nghiệm về phân số.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được kiểm tra và củng cố các kiến thức sau:

Khái niệm cơ bản về phân số: Tử số, mẫu số, phân số bằng nhau. Rút gọn phân số: Biết cách rút gọn phân số về dạng tối giản. Quy đồng mẫu số các phân số: Biết cách quy đồng mẫu số các phân số. So sánh phân số: Biết cách so sánh hai phân số khác mẫu số. Các dạng bài tập trắc nghiệm về phân số: Bao gồm các câu hỏi về nhận biết, vận dụng. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học sử dụng phương pháp trắc nghiệm để kiểm tra kiến thức của học sinh. Học sinh sẽ được làm bài kiểm tra trắc nghiệm với nhiều dạng câu hỏi khác nhau. Đáp án và hướng dẫn giải chi tiết được cung cấp để học sinh dễ dàng hiểu và khắc phục những sai sót.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về phân số được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực cuộc sống, ví dụ như:

Chia sẻ đồ vật: Chia một cái bánh thành nhiều phần bằng nhau.
Đo lường: Đo chiều dài, chiều rộng của một vật thể.
Tài chính: Tính toán lãi suất, tỷ lệ phần trăm.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình toán lớp 6, nằm trong Chương 8 về Phân số. Kiến thức về phân số sẽ được sử dụng trong các bài học tiếp theo, như các phép tính với phân số, so sánh phân số, và các bài toán liên quan.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Đọc kỹ lý thuyết: Hiểu rõ các khái niệm và quy tắc về phân số. Làm bài tập: Thực hành giải các bài tập trắc nghiệm để củng cố kiến thức. Xem lại bài tập sai: Phân tích nguyên nhân sai lầm để tránh tái phạm. Hỏi đáp: Nếu gặp khó khăn, hãy hỏi giáo viên hoặc bạn bè để được giải đáp. * Luyện tập thường xuyên: Thường xuyên ôn tập lại kiến thức để nắm vững kiến thức. Tiêu đề Meta (tối đa 60 ký tự):

Trắc nghiệm Toán 6 Chương 8 Phân số - Có Đáp Án

Mô tả Meta (khoảng 150-160 ký tự):

Trắc nghiệm Toán 6 Chương 8 Phân số với đầy đủ đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Kiểm tra kiến thức về phân số, tử số, mẫu số, rút gọn, quy đồng, so sánh phân số. Bài tập trắc nghiệm đa dạng giúp học sinh nắm vững lý thuyết và kỹ năng. Tải file PDF ngay!

40 Keywords:

Trắc nghiệm toán 6, bài 1 chương 8, phân số, tử số, mẫu số, phân số bằng nhau, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh phân số, toán lớp 6, chương trình toán 6, chân trời sáng tạo, đáp án trắc nghiệm, hướng dẫn giải, bài tập trắc nghiệm, phân số tối giản, phân số thập phân, phép tính với phân số, so sánh phân số, bài tập về nhà, ôn tập, kiểm tra, học sinh lớp 6, tài liệu học tập, giáo dục, ebook, PDF, tải file, download, hướng dẫn học, ôn thi, đề kiểm tra, luyện tập, sách giáo khoa, bài giảng, video bài giảng, học trực tuyến, học online, tài liệu, giáo án.

Đề bài

Câu 1 :

Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

“ Đường thẳng \(a\) chứa điểm \(M\) và không chứa điểm \(P\) . Điểm \(O\) thuộc đường thẳng \(a\) và không thuộc đường thẳng \(b.\)”

  • A.

    \(M \in a;\,P \notin a;\,O \in a;O \notin b\)                         

  • B.

    \(M \in a;\,P \notin a;\,O \notin a;O \notin b\)         

  • C.

    \(M \notin a;\,P \in a;\,O \in a;O \notin b\) 

  • D.

    \(M \notin a;\,P \notin a;\,O \in a;O \in b\)

Câu 2 :

Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng \(d\) đi qua các điểm \(A;B;C\) nhưng không đi qua các điểm \(E;F\)

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Cho hình vẽ sau

Câu 3

Chọn câu sai.

  • A.

    \(A \in m\) 

  • B.

    \(A \notin n\)              

  • C.

    \(A \in m;A \in n\) 

  • D.

    \(A \in m;A \notin n\)

Câu 4

Chọn câu đúng.

  • A.

    \(D \notin m\)                        

  • B.

    \(D \notin n\)  

  • C.

    \(D \in m\) 

  • D.

    Cả A, B đều đúng.

Câu 5

Đường thẳng \(n\) đi qua điểm nào?

  • A.

    Điểm \(A\)                 

  • B.

    Điểm \(B\) và điểm  \(C\)              

  • C.

    Điểm \(B\) và điểm \(D\)               

  • D.

    Điểm \(D\) và điểm \(C\)

Câu 6

Chọn câu đúng về đường thẳng \(m.\)

  • A.

    Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(D.\)

  • B.

    Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(B\) và điểm \(C\)

  • C.

    Điểm \(B\) và điểm \(C\) thuộc đường thẳng \(m.\)

  • D.

    Đường thẳng \(m\) chỉ đi qua điểm \(A.\)

Cho hình vẽ sau

Câu 7

Trên hình vẽ , điểm \(M\) thuộc bao nhiêu đường thẳng?

  • A.

    \(4\)                

  • B.

    \(3\)     

  • C.

    \(2\)     

  • D.

    \(1\)

Câu 8

Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng \(a;b;c;d\) ?

  • A.

    \(M;P\) 

  • B.

    \(N;P\)            

  • C.

    \(P;Q\) 

  • D.

    \(N;Q\)

Câu 9

Các đường thẳng nào không đi qua điểm \(P\) ? Chọn câu trả lời đúng nhất.

  • A.

    \(b;a;d\) 

  • B.

    \(a;b;c\)          

  • C.

    \(c\) 

  • D.

    \(a;b\)

Câu 10

Điểm \(Q\) thuộc những đường thẳng nào?

  • A.

    \(a\) 

  • B.

    \(a;b;c\)  

  • C.

    \(a;c;d\)          

  • D.

    \(b;c;d\)

Cho hình vẽ sau

Câu 11

Chọn câu sai.

  • A.

    \(M \in a;\,M \in b\)

  • B.

    \(N \notin b;\,N \in a\)

  • C.

    \(P \in a;\,P \notin b\)

  • D.

    \(P \in a;\,M \in a\)

Câu 12

Đường thẳng \(b\) đi qua mấy điểm trên hình vẽ?

  • A.

    \(4\) 

  • B.

    \(3\)  

  • C.

    \(2\) 

  • D.

    \(1\)

Cho hình vẽ sau

Câu 13

Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm \(B?\)

  • A.

    \(4\)                

  • B.

    \(3\)  

  • C.

    \(2\)             

  • D.

    \(1\)

Câu 14

Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm \(D\) mà không đi qua điểm \(E\) là:

  • A.

    \(4\)                

  • B.

    \(3\)     

  • C.

    \(2\)             

  • D.

    \(1\)

Câu 15

Trên hình vẽ, điểm \(F\) nằm trên bao nhiêu đường thẳng?

  • A.

    \(4\)  

  • B.

    \(3\) 

  • C.

    \(2\) 

  • D.

    \(1\)

Câu 16

Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?

  • A.

    \(4\) 

  • B.

    \(6\)  

  • C.

    \(5\) 

  • D.

    \(3\)

Câu 17

Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?

  • A.

    \(3\)                

  • B.

    \(4\)  

  • C.

    \(2\) 

  • D.

    \(0\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn đạt sau:

“ Đường thẳng \(a\) chứa điểm \(M\) và không chứa điểm \(P\) . Điểm \(O\) thuộc đường thẳng \(a\) và không thuộc đường thẳng \(b.\)”

  • A.

    \(M \in a;\,P \notin a;\,O \in a;O \notin b\)                         

  • B.

    \(M \in a;\,P \notin a;\,O \notin a;O \notin b\)         

  • C.

    \(M \notin a;\,P \in a;\,O \in a;O \notin b\) 

  • D.

    \(M \notin a;\,P \notin a;\,O \in a;O \in b\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng cách diễn đạt mỗi kí hiệu:

- Kí hiệu \( \in \): điểm thuộc đường thẳng hay đường thẳng đi qua điểm, chứa điểm.

- Kí hiệu \( \notin \): điểm không thuộc đường thẳng hay đường thẳng không đi qua điểm, không chứa điểm.

Lời giải chi tiết :

Kí hiệu cho cách diễn đạt “ Đường thẳng \(a\) chứa điểm \(M\) và không chứa điểm \(P\) . Điểm \(O\) thuộc đường thẳng \(a\) và không thuộc đường thẳng \(b\)” là:

\(M \in a,P \notin a,O \in a,O \notin b\)

Câu 2 :

Hình vẽ nào dưới đây thể hiện đúng theo cách diễn đạt: “ Đường thẳng \(d\) đi qua các điểm \(A;B;C\) nhưng không đi qua các điểm \(E;F\)

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

- Viết dưới dạng kí hiệu cách diễn đạt bài cho.

- Quan sát hình vẽ, tìm mối quan hệ của các điểm với từng đường thẳng và đối chiếu đáp án đúng.

Lời giải chi tiết :

Cách diễn đạt “ Đường thẳng \(d\) đi qua các điểm \(A;B;C\) nhưng không đi qua các điểm \(E;F\)” được viết dưới dạng kí hiệu là \(A,B,C \in d;E,F \notin d\)

Đáp án A: \(A,B,C \notin d;E,F \in d\) nên A sai.

Đáp án B: \(A,E,C \in d;B,F \notin d\) nên B sai.

Đáp án C: \(A,F,E,C \in d;B \notin d\) nên C sai.

Đáp án D: \(A,B,C \in d;E,F \notin d\) nên D đúng.

Cho hình vẽ sau

Câu 3

Chọn câu sai.

  • A.

    \(A \in m\) 

  • B.

    \(A \notin n\)              

  • C.

    \(A \in m;A \in n\) 

  • D.

    \(A \in m;A \notin n\)

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để xác định một điểm thuộc hay không thuộc một đường thẳng.

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ:

Điểm \(A \in m,A \notin n\) nên A, B, D đúng và C sai.

Câu 4

Chọn câu đúng.

  • A.

    \(D \notin m\)                        

  • B.

    \(D \notin n\)  

  • C.

    \(D \in m\) 

  • D.

    Cả A, B đều đúng.

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Quan sát và nhận xét về tính thuộc hay không thuộc của điểm \(D\) với các đường thẳng \(m,n\)

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ:

Điểm \(D \notin m,D \notin n\) nên D đúng.

Câu 5

Đường thẳng \(n\) đi qua điểm nào?

  • A.

    Điểm \(A\)                 

  • B.

    Điểm \(B\) và điểm  \(C\)              

  • C.

    Điểm \(B\) và điểm \(D\)               

  • D.

    Điểm \(D\) và điểm \(C\)

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ và tìm các điểm nằm trên đường thẳng \(n\) và kết luận.

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ:

Đường thẳng \(n\) đi qua các điểm \(B,C\) nên đáp án B đúng.

Câu 6

Chọn câu đúng về đường thẳng \(m.\)

  • A.

    Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(D.\)

  • B.

    Đường thẳng \(m\) đi qua điểm \(B\) và điểm \(C\)

  • C.

    Điểm \(B\) và điểm \(C\) thuộc đường thẳng \(m.\)

  • D.

    Đường thẳng \(m\) chỉ đi qua điểm \(A.\)

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ và nhận xét tính mối quan hệ của các điểm và đường thẳng rồi kết luận.

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ:

- Đường thẳng \(m\) chỉ đi qua \(A\) nên đáp án D đúng.

- Đường thẳng \(n\) đi qua hai điểm \(B,C\) chứ không phải đường thẳng \(m\) nên các đáp án B, C đều sai.

- Cả hai đường thẳng \(m,n\) đều không đi qua \(D\) nên đáp án A sai

Cho hình vẽ sau

Câu 7

Trên hình vẽ , điểm \(M\) thuộc bao nhiêu đường thẳng?

  • A.

    \(4\)                

  • B.

    \(3\)     

  • C.

    \(2\)     

  • D.

    \(1\)

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Tìm các đường thẳng đi qua \(M\) và kết luận số đường thẳng.

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ ta thấy điểm \(M\) thuộc các đường thẳng \(b,c\) nên có \(2\) đường thẳng thỏa mãn.

Câu 8

Trên hình vẽ thì hai điểm nào sau đây không cùng thuộc một trong các đường thẳng \(a;b;c;d\) ?

  • A.

    \(M;P\) 

  • B.

    \(N;P\)            

  • C.

    \(P;Q\) 

  • D.

    \(N;Q\)

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ, nhận xét tính đúng sai của từng đáp án và kết luận.

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ:

Đáp án A: Hai điểm \(M,P\) cùng thuộc đường thẳng \(c\) nên A sai.

Đáp án B: Điểm \(P\) chỉ thuộc đường thẳng \(c\) nhưng điểm \(N\) không thuộc đường thẳng đó nên hai điểm \(N,P\) không cùng thuộc một trong các đường \(a,b,c,d\)

Vậy B đúng.

Đáp án C: Hai điểm \(P,Q\) cùng thuộc đường thẳng \(c\) nên C sai.

Đáp án D: Hai điểm \(N,Q\) cùng thuộc đường thẳng \(d\) nên D sai.

Câu 9

Các đường thẳng nào không đi qua điểm \(P\) ? Chọn câu trả lời đúng nhất.

  • A.

    \(b;a;d\) 

  • B.

    \(a;b;c\)          

  • C.

    \(c\) 

  • D.

    \(a;b\)

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ, nhận xét điểm \(P\) thuộc đường nào và không thuộc đường thẳng nào rồi kết luận.

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ:

Điểm \(P\) chỉ thuộc đường thẳng \(c\) và không thuộc các đường thẳng \(a,b,d\)

Vậy các đường thẳng \(a,b,d\) không đi qua \(P\)

Câu 10

Điểm \(Q\) thuộc những đường thẳng nào?

  • A.

    \(a\) 

  • B.

    \(a;b;c\)  

  • C.

    \(a;c;d\)          

  • D.

    \(b;c;d\)

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ và tìm những đường thẳng cùng đi qua điểm \(Q\)

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ:

Các đường thẳng \(a,c,d\) đều đi qua \(Q\) hay điểm \(Q\) thuộc các đường thẳng \(a,c,d\)

Cho hình vẽ sau

Câu 11

Chọn câu sai.

  • A.

    \(M \in a;\,M \in b\)

  • B.

    \(N \notin b;\,N \in a\)

  • C.

    \(P \in a;\,P \notin b\)

  • D.

    \(P \in a;\,M \in a\)

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Xét tính đúng sai của từng đáp án và kết luận, dựa vào mối quan hệ thuộc và không thuộc của điểm và đường thẳng.

Lời giải chi tiết :

Đáp án A: \(M \in a;\,M \in b\) nên A đúng.

Đáp án B: \(N \notin b;\,N \notin a\) nên B sai.

Đáp án C: \(P \in a;\,P \notin b\) nên C đúng.

Đáp án D: \(P \in a;\,M \in a\) nên D đúng.

Câu 12

Đường thẳng \(b\) đi qua mấy điểm trên hình vẽ?

  • A.

    \(4\) 

  • B.

    \(3\)  

  • C.

    \(2\) 

  • D.

    \(1\)

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Tìm các điểm mà đường thẳng \(b\) đi qua và kết luận số điểm thuộc \(b\)

Lời giải chi tiết :

Từ hình vẽ ta thấy đường thẳng \(b\) chỉ qua điểm \(M\) nên có \(1\) điểm thỏa mãn bài toán.

Cho hình vẽ sau

Câu 13

Trên hình vẽ có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm \(B?\)

  • A.

    \(4\)                

  • B.

    \(3\)  

  • C.

    \(2\)             

  • D.

    \(1\)

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Tìm các đường thẳng đi qua \(B\) và kết luận số đường thẳng đi qua \(B\)

Lời giải chi tiết :

Điểm \(B\) thuộc các đường thẳng là \(m,p\)

Vậy có \(2\) đường thẳng đi qua \(B\)

Câu 14

Trên hình vẽ, số đường thẳng đi qua điểm \(D\) mà không đi qua điểm \(E\) là:

  • A.

    \(4\)                

  • B.

    \(3\)     

  • C.

    \(2\)             

  • D.

    \(1\)

Đáp án: D

Phương pháp giải :

- Tìm các đường thẳng đi qua \(D\)

- Kiểm tra các đường thẳng đó có đi qua \(E\) hay không rồi kết luận.

Lời giải chi tiết :

Điểm \(D\) thuộc các đường thẳng là: \(n,q\)

+ Đường thẳng \(n\) không đi qua \(E\)

+ Đường thẳng \(q\) đi qua \(E\)

Vậy chỉ có \(1\) đường thẳng đí qua \(D\) và không đi qua \(E\)

Câu 15

Trên hình vẽ, điểm \(F\) nằm trên bao nhiêu đường thẳng?

  • A.

    \(4\)  

  • B.

    \(3\) 

  • C.

    \(2\) 

  • D.

    \(1\)

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Tìm các đường thẳng đi qua \(F\) và kết luận.

Lời giải chi tiết :

Trên hình vẽ, các đường thẳng đi qua điểm \(F\) là \(n,p\)

Vậy có \(2\) đường thẳng cần tìm.

Câu 16

Trên hình vẽ có bao nhiêu điểm chỉ thuộc hai đường thẳng?

  • A.

    \(4\) 

  • B.

    \(6\)  

  • C.

    \(5\) 

  • D.

    \(3\)

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Xét từng điểm trang hình vẽ, tìm tất cả các đường thẳng đi qua từng điểm rồi suy ra kết luận.

Lời giải chi tiết :

Tất cả các đường thẳng đi qua:

+ Điểm \(A:\) \(m,n\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(A\)

+ Điểm \(B:\) \(m,p\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(B\)

+ Điểm \(C:\) \(m,q\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(C\)

+ Điểm \(D:\) \(n,q\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(D\)

+ Điểm \(E:\) \(p,q\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(E\)

+ Điểm \(F:\) \(n,p\) nên có \(2\) đường thẳng qua \(F\)

Vậy tất cả \(6\) điểm \(A,B,C,D,E,F\) đều chỉ thuộc hai đường thẳng.

Câu 17

Trên hình vẽ, có bao nhiêu đường thẳng đi qua ba điểm?

  • A.

    \(3\)                

  • B.

    \(4\)  

  • C.

    \(2\) 

  • D.

    \(0\)

Đáp án: B

Phương pháp giải :

- Xét từng đường thẳng: Tìm số điểm nằm trên mỗi đường thẳng đó.

- Đối chiếu yêu cầu bài toán, đường thẳng nào đi qua \(3\) điểm thì nhận.

Lời giải chi tiết :

Trên hình vẽ, các điểm thuộc đường thẳng:

+ \(m\) là \(A,B,C\) nên có \(3\) điểm thuộc \(m\)

+ \(n\) là \(A,F,D\) nên có \(3\) điểm thuộc \(n\)

+ \(p\) là \(B,F,E\) nên có \(3\) điểm thuộc \(p\)

+ \(q\) là \(C,D,E\) nên có \(3\) điểm thuộc \(q\)

Vậy có tất cả \(4\) đường thẳng mà mỗi đường thẳng đi qua \(3\) điểm trong hình.

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm