[SBT Toán Lớp 8 Chân trời sáng tạo] Giải bài 3 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Giải bài 3 trang 22 Sách bài tập Toán 8 - Chân trời sáng tạo 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc giải bài tập số 3 trang 22 sách bài tập toán 8, chương trình Chân trời sáng tạo. Bài tập này thường liên quan đến việc vận dụng các kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn, hệ phương trình, hoặc các dạng toán liên quan đến bài toán thực tế. Mục tiêu chính là giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải quyết vấn đề, vận dụng các công thức, phương pháp đã học vào các tình huống cụ thể.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ cần nắm vững các kiến thức sau:

Phương trình bậc nhất một ẩn: Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn, tìm nghiệm của phương trình. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số. Bài toán thực tế: Vận dụng các kiến thức về phương trình và hệ phương trình để giải quyết các bài toán thực tế. Phân tích bài toán: Xác định các đại lượng, các mối quan hệ giữa các đại lượng để thiết lập phương trình hoặc hệ phương trình. Kiểm tra nghiệm: Kiểm tra tính hợp lý của nghiệm tìm được trong bài toán thực tế. 3. Phương pháp tiếp cận

Bài học sẽ được tổ chức theo phương pháp:

Phân tích đề bài: Phân tích kỹ đề bài, xác định các đại lượng cần tìm, các mối quan hệ giữa các đại lượng.
Lập phương trình/ hệ phương trình: Dựa vào phân tích đề bài, thiết lập phương trình hoặc hệ phương trình biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng.
Giải phương trình/ hệ phương trình: Áp dụng các phương pháp giải phương trình bậc nhất một ẩn hoặc hệ phương trình để tìm nghiệm.
Kiểm tra nghiệm: Kiểm tra xem nghiệm tìm được có phù hợp với điều kiện của bài toán hay không.
Trả lời bài toán: Viết lời giải chi tiết, rõ ràng và chính xác.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức trong bài học có thể được áp dụng vào nhiều tình huống thực tế như:

Tính toán chi phí: Tính toán chi phí của một sản phẩm, một dự án. Giải quyết vấn đề về thời gian: Tính toán thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc. Phân tích các bài toán về chuyển động: Tính vận tốc, thời gian, quãng đường. Bài toán về hỗn hợp: Tính tỷ lệ phần trăm của các thành phần trong một hỗn hợp. 5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình Toán 8, giúp học sinh củng cố và nâng cao kiến thức về phương trình và hệ phương trình. Nó kết nối với các bài học trước về phương trình và hệ phương trình, đồng thời chuẩn bị cho các bài học tiếp theo về các dạng toán nâng cao hơn.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tập hiệu quả, học sinh nên:

Đọc kỹ đề bài: Hiểu rõ yêu cầu của bài toán. Vẽ sơ đồ/ bảng: Để minh họa các mối quan hệ giữa các đại lượng. Phân tích các bài toán mẫu: Học cách phân tích và giải các bài toán tương tự. Luyện tập thường xuyên: Làm nhiều bài tập để củng cố kiến thức và kỹ năng. Hỏi đáp với giáo viên/ bạn bè: Nếu gặp khó khăn, hãy tìm sự hỗ trợ từ giáo viên hoặc bạn bè. Tìm kiếm tài liệu tham khảo: Sách giáo khoa, sách bài tập, các nguồn tài liệu trực tuyến. Tiêu đề Meta (tối đa 60 ký tự):

Giải bài 3 trang 22 SBT Toán 8 Chân trời sáng tạo

Mô tả Meta (khoảng 150-160 ký tự):

Hướng dẫn chi tiết giải bài tập số 3 trang 22 sách bài tập Toán 8 Chân trời sáng tạo. Bài học bao gồm phân tích đề bài, lập phương trình/ hệ phương trình, giải phương trình, kiểm tra nghiệm và trả lời bài toán. Học sinh sẽ ôn tập kiến thức về phương trình bậc nhất một ẩn, hệ phương trình và vận dụng vào bài toán thực tế.

Keywords:

(40 keywords)
Giải bài tập, Giải bài 3, Trang 22, Sách bài tập toán 8, Chân trời sáng tạo, Phương trình bậc nhất, Hệ phương trình, Phương pháp giải, Bài toán thực tế, Toán 8, Chương trình mới, Kiến thức, Kỹ năng, Phân tích đề bài, Lập phương trình, Giải phương trình, Kiểm tra nghiệm, Ứng dụng thực tế, Bài toán chuyển động, Bài toán hỗn hợp, Chi phí, Thời gian, Vận tốc, Quãng đường, Tỷ lệ, Phần trăm, Bài tập mẫu, Phương pháp học, Hướng dẫn, Giải chi tiết, Sách giáo khoa, Tài liệu tham khảo, Học sinh, Giáo viên, Bài học, Học tập, Củng cố, Nâng cao, Toán, Phương pháp thế, Phương pháp cộng đại số, Kiến thức cơ bản, Kiến thức nâng cao, Bài tập vận dụng, Bài tập tự luận, Bài tập trắc nghiệm, Đề kiểm tra, Ôn tập

Đề bài

Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:

a) \(\frac{x}{{x + 2}} - \frac{x}{{x - 2}}\);           

b) \(\frac{{3x}}{{2y}} + \frac{{5x}}{{3y}}\);                         

c) \(\frac{{y - 1}}{{5y}} - \frac{{3x - 1}}{{15x}}\);

d) \(\frac{{1 - x}}{{{x^3}}} + \frac{1}{{{x^2}}}\);                 

e) \(\frac{{x - 2y}}{{x{y^2}}} - \frac{{y - 2x}}{{{x^2}y}}\);  

g) \(\frac{{1 - {y^2}}}{{3xy}} + \frac{{2{y^3} - 1}}{{6x{y^2}}}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức cộng, trừ hai phân thức khác mẫu thức để tính: Muốn cộng, trừ hai phân thức khác mẫu, ta thực hiện các bước:

+ Quy đồng mẫu thức.

+ Cộng, trừ các phân thức có cùng mẫu vừa tìm được.

Lời giải chi tiết

a) \(\frac{x}{{x + 2}} - \frac{x}{{x - 2}} = \frac{{x\left( {x - 2} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} - \frac{{x\left( {x + 2} \right)}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = \frac{{{x^2} - 2x - {x^2} - 2x}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = \frac{{ - 4x}}{{{x^2} - 4}}\);   

b) \(\frac{{3x}}{{2y}} + \frac{{5x}}{{3y}} = \frac{{3x.3}}{{6y}} + \frac{{5x.2}}{{6y}} = \frac{{9x + 10x}}{{6y}} = \frac{{19x}}{{6y}}\); 

c) \(\frac{{y - 1}}{{5y}} - \frac{{3x - 1}}{{15x}} = \frac{{3x\left( {y - 1} \right)}}{{15xy}} - \frac{{y\left( {3x - 1} \right)}}{{15xy}} = \frac{{3xy - 3x - 3xy + y}}{{15xy}} = \frac{{y - 3x}}{{15xy}}\);

d) \(\frac{{1 - x}}{{{x^3}}} + \frac{1}{{{x^2}}} = \frac{{1 - x}}{{{x^3}}} + \frac{x}{{{x^3}}} = \frac{{1 - x + x}}{{{x^3}}} = \frac{1}{{{x^3}}}\);             

e) \(\frac{{x - 2y}}{{x{y^2}}} - \frac{{y - 2x}}{{{x^2}y}} = \frac{{x\left( {x - 2y} \right)}}{{{x^2}{y^2}}} - \frac{{y\left( {y - 2x} \right)}}{{{x^2}{y^2}}} = \frac{{{x^2} - 2xy - {y^2} + 2xy}}{{{x^2}{y^2}}} = \frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{x^2}{y^2}}}\); 

g) \(\frac{{1 - {y^2}}}{{3xy}} + \frac{{2{y^3} - 1}}{{6x{y^2}}} = \frac{{2y\left( {1 - {y^2}} \right)}}{{6x{y^2}}} + \frac{{2{y^3} - 1}}{{6x{y^2}}} = \frac{{2y - 2{y^3} + 2{y^3} - 1}}{{6x{y^2}}} = \frac{{2y - 1}}{{6x{y^2}}}\).

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 8

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Văn Lớp 8
  • SBT Văn Lớp 8 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều chi tiết
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo chi tiết
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Tác giả và tác phẩm văn Lớp 8
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu hay Lớp 8 Cánh Diều
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 8
  • Môn Toán học Lớp 8

    Môn Tiếng Anh Lớp 8

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm