[SGK Toán Lớp 8 Chân trời sáng tạo] Giải mục 1 trang 19, 20 SGK Toán 8 tập 1– Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn học bài: Giải mục 1 trang 19, 20 SGK Toán 8 tập 1– Chân trời sáng tạo - Môn Toán học Lớp 8 Lớp 8. Đây là sách giáo khoa nằm trong bộ sách 'SGK Toán Lớp 8 Chân trời sáng tạo Lớp 8' được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn.

hđ1

video hướng dẫn giải

a) ba bạn an, mai và bình viết biểu thức biểu thị tổng diện tích \(s\) của các phần tô màu trong hình 1 như sau:

 

kết quả của mỗi bạn có đúng không? giải thích.

b) thực hiện phép nhân và rút gọn đa thức của bạn an.

c) bằng cách làm tương tự ở câu b), có thể biến đổi biểu thức \({\left( {a - b} \right)^2}\) thành biểu thức nào?

phương pháp giải:

áp dụng quy tắc nhân đa thức.

lời giải chi tiết:

a) chiều dài và chiều rộng của hình 1 lần lượt là \(a + b\), \(a + b\)

tổng diện tích \(s\) của hình 1 là:

\(s = \left( {a + b} \right)\left( {a + b} \right) = a.a + ab + ba + b.b = {a^2} + ab + ba + {b^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}\) hay \(s = {\left( {a + b} \right)^2} = {a^2} + {b^2} + ab + ba = {a^2} + 2ab + {b^2}\)

vậy cả ba bạn an, mai và bình đều nói đúng kết quả.

b) \(s = {\left( {a + b} \right)^2} = \left( {a + b} \right)\left( {a + b} \right) = a.a + ab + ba + b.b = {a^2} + 2ab + {b^2}\)

c) ta có: \({\left( {a - b} \right)^2} = \left( {a - b} \right)\left( {a - b} \right) = a.a - ab - ba + b.b = {a^2} - 2ab + {b^2}\)

thực hành 1

video hướng dẫn giải

tính:

a) \({\left( {3x + 1} \right)^2}\)                                 

b) \({\left( {4x + 5y} \right)^2}\)                   

c) \({\left( {5x - \dfrac{1}{2}} \right)^2}\)                     

d) \({\left( { - x + 2{y^2}} \right)^2}\)

phương pháp giải:

áp dụng hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, một hiệu

\(\begin{array}{l}{\left( {a + b} \right)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}\\{\left( {a - b} \right)^2} = {a^2} - 2ab + {b^2}\end{array}\)

lời giải chi tiết:

a) \({\left( {3x + 1} \right)^2} = {\left( {3x} \right)^2} + 2.3x.1 + {1^2} = 9{x^2} + 6x + 1\)      

b) \({\left( {4x + 5y} \right)^2} = {\left( {4x} \right)^2} + 2.4x.5y + {\left( {5y} \right)^2} = 16{x^2} + 40xy + 25{y^2}\)

c) \({\left( {5x - \dfrac{1}{2}} \right)^2} = {\left( {5x} \right)^2} - 2.5x.\dfrac{1}{2} + {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^2} = 25{x^2} - 5x + \dfrac{1}{4}\)

d) \({\left( { - x + 2{y^2}} \right)^2} = {\left( { - x} \right)^2} + 2.\left( { - x} \right).\left( {2{y^2}} \right) + {\left( {2{y^2}} \right)^2} = {x^2} - 4x{y^2} + 4{y^4}\)

thực hành 2

video hướng dẫn giải

viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu:

a) \({a^2} + 10ab + 25{b^2}\)                                               

b) \(1 + 9{a^2} - 6a\)

phương pháp giải:

đưa biểu thức về dạng vế phải của hai hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, một hiệu

\(\begin{array}{l}{\left( {a + b} \right)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}\\{\left( {a - b} \right)^2} = {a^2} - 2ab + {b^2}\end{array}\)

lời giải chi tiết:

 a) \({a^2} + 10ab + 25{b^2} = {a^2} + 2.a.5b + {\left( {5b} \right)^2} = {\left( {a + 5b} \right)^2}\)

b) \(1 + 9{a^2} - 6a = 1 - 6a + 9{a^2} = 1 - 2.1.3a + {\left( {3a} \right)^2} = {\left( {1 - 3a} \right)^2}\)

thực hành 3

video hướng dẫn giải

tính nhanh:

a) \({52^2}\)                                                               

b) \({98^2}\)

phương pháp giải:

tách số đã cho thành tổng hoặc hiệu của một số tròn chục với một số tự nhiên.

áp dụng hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, một hiệu

lời giải chi tiết:

a) \({52^2} = {\left( {50 + 2} \right)^2} = {50^2} + 2.50.2 + {2^2} = 2500 + 200 + 4 = 2704\)

b) \({98^2} = {\left( {100 - 2} \right)^2} = {100^2} - 2.100.2 + {2^2} = 10000 - 400 + 4 = 9604\)

vận dụng 1

video hướng dẫn giải

a) một mảnh vườn hình vuông có cạnh \(10\)m được mở rộng cả hai cạnh thêm \(x\) (m) như hình 2a. viết biểu thức (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích mảnh vườn sau khi mở rộng.

b) một mảnh vườn hình vuông sau khi mở rộng mỗi cạnh \(5\)m thì được một mảnh vườn hình vuông có cạnh là \(x\) (m) như hình 2b. viết biểu thức (dạng đa thức thu gọn) biểu thị diện tích mảnh vườn trước khi mở rộng.

 

phương pháp giải:

áp dụng công thức tính diện tích hình vuông

áp dụng hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, một hiệu.

lời giải chi tiết:

a) độ dài cạnh mảnh vườn hình vuông sau khi mở rộng là: \(x + 10\) (m)

diện tích mảnh vườn sau khi mở rộng là:

\(\left( {x + 10} \right)\left( {x + 10} \right) = {\left( {x + 10} \right)^2} = {x^2} + 2.x.10 + {10^2} = {x^2} + 20x + 100\) (\({m^2}\))

b) độ dài cạnh mảnh vườn hình vuông trước khi mở rộng là: \(x - 5\) (m)

diện tích mảnh vườn hình vuông trước khi mở rộng là: \(\left( {x - 5} \right)\left( {x - 5} \right) = {\left( {x - 5} \right)^2} = {x^2} - 2.x.5 + {5^2} = {x^2} - 10x + 25\) (\({m^2}\))

Giải bài tập những môn khác

Môn Ngữ văn Lớp 8

  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Lý thuyết Văn Lớp 8
  • SBT Văn Lớp 8 Cánh diều
  • SBT Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Soạn văn Lớp 8 Kết nối tri thức siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Cánh diều chi tiết
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo siêu ngắn
  • Soạn văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo chi tiết
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 kết nối tri thức
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 8 chân trời sáng tạo
  • Tác giả và tác phẩm văn Lớp 8
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Tóm tắt, bố cục Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Cánh diều
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Trắc nghiệm Văn Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu Lớp 8 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu Lớp 8 Kết nối tri thức
  • Văn mẫu hay Lớp 8 Cánh Diều
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 8
  • Môn Toán học Lớp 8

    Môn Tiếng Anh Lớp 8