[Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Cánh diều] Trắc nghiệm Các dạng toán về tập hợp Toán 6 Cánh diều

Trắc nghiệm Các dạng toán về tập hợp Toán 6 Cánh diều 1. Tổng quan về bài học

Bài học này tập trung vào việc cung cấp cho học sinh lớp 6 Cánh diều những kiến thức và kỹ năng cần thiết để làm chủ các dạng toán liên quan đến tập hợp. Mục tiêu chính là giúp học sinh:

* Hiểu được khái niệm về tập hợp, phần tử, tập hợp rỗng, tập hợp con.
* Nắm vững các phép toán trên tập hợp: giao, hợp, hiệu, phần bù.
* Vận dụng kiến thức giải các bài toán liên quan đến tập hợp.
* Rèn luyện kỹ năng tư duy logic và phân tích.

2. Kiến thức và kỹ năng

Học sinh sẽ được học và rèn luyện các kiến thức và kỹ năng sau:

* Khái niệm về tập hợp, phần tử, tập hợp con, tập hợp rỗng.
* Các kí hiệu liên quan đến tập hợp (u2208, u2209, u2282, u2283, =).
* Các phép toán trên tập hợp: giao (u2229), hợp (u222a), hiệu (\), phần bù (Ac).
* Cách biểu diễn tập hợp (liệt kê, nêu tính chất đặc trưng).
* Áp dụng các phép toán tập hợp vào việc giải các bài toán thực tế.
* Phân tích và giải quyết các bài toán về tập hợp.
* Sử dụng ngôn ngữ toán học chính xác và logic.

3. Phương pháp tiếp cận

Bài học sẽ được tổ chức theo phương pháp kết hợp giữa lý thuyết và thực hành. Cụ thể:

* Giảng bài: Giáo viên sẽ trình bày các khái niệm về tập hợp, các phép toán trên tập hợp, các cách biểu diễn tập hợp một cách rõ ràng và dễ hiểu.
* Ví dụ minh họa: Giáo viên sẽ đưa ra nhiều ví dụ minh họa để giúp học sinh dễ dàng nắm bắt các khái niệm và áp dụng vào việc giải bài tập.
* Bài tập thực hành: Học sinh sẽ được làm các bài tập trắc nghiệm và tự luận, từ dễ đến khó, giúp họ vận dụng kiến thức đã học.
* Thảo luận nhóm: Học sinh sẽ được chia thành nhóm nhỏ để thảo luận và giải quyết các bài tập, từ đó nâng cao khả năng hợp tác và tư duy nhóm.
* Đánh giá: Giáo viên sẽ đánh giá thường xuyên quá trình học tập của học sinh, kịp thời hỗ trợ và hướng dẫn.

4. Ứng dụng thực tế

Kiến thức về tập hợp có nhiều ứng dụng trong thực tế:

* Phân loại và sắp xếp: Ví dụ, phân loại sách trong thư viện, phân loại đồ vật trong một cửa hàng.
* Lập kế hoạch: Ví dụ, lập kế hoạch học tập, lập danh sách nhiệm vụ.
* Giải quyết vấn đề: Ví dụ, xác định các đối tượng thỏa mãn một số điều kiện nhất định.

5. Kết nối với chương trình học

Bài học này là một phần quan trọng trong chương trình Toán lớp 6, liên kết với các bài học trước về số học và các bài học sau về đại số. Kiến thức về tập hợp sẽ là nền tảng cho việc học các khái niệm phức tạp hơn trong các lớp học sau.

6. Hướng dẫn học tập

Để học tốt bài học này, học sinh nên:

* Đọc kỹ lý thuyết: Hiểu rõ các khái niệm và định nghĩa về tập hợp, các phép toán trên tập hợp.
* Làm nhiều bài tập: Làm nhiều bài tập khác nhau, từ dễ đến khó, để vận dụng kiến thức và rèn luyện kỹ năng.
* Thảo luận với bạn bè: Thảo luận với bạn bè để cùng nhau giải quyết các bài toán khó khăn.
* Hỏi giáo viên: Nếu gặp khó khăn, hãy hỏi giáo viên để được giải đáp thắc mắc.
* Tự học: Tự tìm hiểu thêm các bài tập nâng cao để mở rộng kiến thức.

Tiêu đề Meta (tối đa 60 ký tự):

Trắc nghiệm Toán 6: Tập hợp - Cánh Diều

Mô tả Meta (khoảng 150-160 ký tự):

Ôn tập và củng cố kiến thức về tập hợp với bài trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều. Đề bao gồm các dạng toán cơ bản đến nâng cao về tập hợp, giao, hợp, hiệu, phần bù. Thử thách khả năng tư duy logic và giải quyết vấn đề của bạn. Download ngay để ôn luyện!

Keywords:

(40 keywords về Trắc nghiệm Các dạng toán về tập hợp Toán 6 Cánh diều)

tập hợp, phần tử, tập hợp con, tập hợp rỗng, giao tập hợp, hợp tập hợp, hiệu tập hợp, phần bù, biểu diễn tập hợp, kí hiệu tập hợp, toán 6, toán cánh diều, trắc nghiệm toán, bài tập toán, tập hợp số tự nhiên, tập hợp số nguyên, tập hợp số hữu tỉ, tập hợp số thực, bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận, giải bài tập, hướng dẫn giải, ôn tập, kiểm tra, đánh giá, học tập, lớp 6, học sinh, giáo viên, giáo dục, học online, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, đề thi, đáp án, lời giải, bài tập nâng cao, bài tập thực hành, phương pháp học tập, kỹ năng tư duy, logic, phân tích, ứng dụng thực tế.

Đề bài

Câu 1 :

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn \(5\) và nhỏ hơn \(10.\)

  • A.

    \(A = \left\{ {6;7;8;9} \right\}.\)

  • B.

    \(A = \left\{ {5;6;7;8;9} \right\}.\)

  • C.

    \(A = \left\{ {6;7;8;9;10} \right\}.\)

  • D.

    \(A = \left\{ {6;7;8} \right\}.\)

Câu 2 :

Viết tập hợp \(P\) các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”

  • A.

    \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N;H} \right\}.\)   

  • B.

    \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N} \right\}.\)         

  • C.

    \(P = \left\{ {H;C;S;I;N} \right\}.\)      

  • D.

    \(P = \left\{ {H;O;C;H;I;N} \right\}.\)

Câu 3 :

Viết tập hợp \(A = \left\{ {16;17;18;19} \right\}\) dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.

  • A.

    \(A = \left\{ {x \in N|15 < x < 19} \right\}\)   

  • B.

    \(A = \left\{ {x\in N |15 < x < 20} \right\}\)          

  • C.

    \(A = \left\{ {x\in N |16 < x < 20} \right\}\)      

  • D.

    \(A = \left\{ {x\in N |15 < x \le 20} \right\}\)

Câu 4 :

Cho hình vẽ.

Tập hợp \(D\) là

  • A.

    \(D = \left\{ {8;9;10;12} \right\}\)     

  • B.

    \(D = \left\{ {1;9;10} \right\}\) 

  • C.

    \(D = \left\{ {9;10;12} \right\}\)      

  • D.

    \(D = \left\{ {1;9;10;12} \right\}\)

Câu 5 :

Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?

1. \(2 \in B\)

2. \(5 \notin B\)

3. \(B = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} \right\}\)

4. \(B = \left\{ {9;8;7;6;5;4;3;2;1;0} \right\}\)

5. \(B = \left\{ {0;1;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\)

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4
Câu 6 :

Viết tập hợp  $A = \{ x|22 < x \le 27\} $ dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

  • A.

    \(A = \left\{ {22;23;24;25;26} \right\}\)   

  • B.

    \(A = \left\{ {22;23;24;25;26;27} \right\}\)          

  • C.

    \(A = \left\{ {23;24;25;26;27} \right\}\)

  • D.

    \(A = \left\{ {23;24;25;26} \right\}\)

Câu 7 :

Tập hợp \(P\) gồm các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\). Kết luận nào sau đây là sai?

  • A.

    \(55 \in P\)

  • B.

    \(57 \in P\)          

  • C.

    \(50 \notin P\)      

  • D.

    \(58 \in P\)

Câu 8 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp P và Q.

  • A.

    P={Huế; Thu; Nương}; Q={Đào; Mai}        

  • B.

    P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Đào; Mai} 

  • C.

    P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Mai}         

  • D.

    P={Huế; Thu; Đào}; Q={Đào; Mai}   

Câu 9 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp C và D.

  • A.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {20;101;102;106} \right\}\)              

  • B.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;102;106} \right\}\)            

  • C.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101} \right\}\)

  • D.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101;102;106} \right\}\)  

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn \(5\) và nhỏ hơn \(10.\)

  • A.

    \(A = \left\{ {6;7;8;9} \right\}.\)

  • B.

    \(A = \left\{ {5;6;7;8;9} \right\}.\)

  • C.

    \(A = \left\{ {6;7;8;9;10} \right\}.\)

  • D.

    \(A = \left\{ {6;7;8} \right\}.\)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Viết tập hợp \(A\) dưới dạng liệt kê các phần tử thỏa mãn đề bài.

Lời giải chi tiết :

Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn \(5\) và nhỏ hơn \(10\) là \(A = \left\{ {6;7;8;9} \right\}.\)

Câu 2 :

Viết tập hợp \(P\) các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”

  • A.

    \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N;H} \right\}.\)   

  • B.

    \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N} \right\}.\)         

  • C.

    \(P = \left\{ {H;C;S;I;N} \right\}.\)      

  • D.

    \(P = \left\{ {H;O;C;H;I;N} \right\}.\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Viết tập hợp \(P\) dưới dạng liệt kê các phần tử thỏa mãn đề bài.

Lời giải chi tiết :

Các chữ cái khác nhau trong cụm từ “ HOC SINH” là H;O;C;S;I;N

Nên \(P = \left\{ {H;O;C;S;I;N} \right\}.\)

Câu 3 :

Viết tập hợp \(A = \left\{ {16;17;18;19} \right\}\) dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.

  • A.

    \(A = \left\{ {x \in N|15 < x < 19} \right\}\)   

  • B.

    \(A = \left\{ {x\in N |15 < x < 20} \right\}\)          

  • C.

    \(A = \left\{ {x\in N |16 < x < 20} \right\}\)      

  • D.

    \(A = \left\{ {x\in N |15 < x \le 20} \right\}\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Tìm tính chất chung của các phần tử trong tập hợp

+ Viết tập hợp dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy các số \(16;17;18;19\) là các số tự nhiên lớn hơn \(15\) và nhỏ hơn \(20\)

Nên \(A = \left\{ {x \in N |15 < x < 20} \right\}\).

Câu 4 :

Cho hình vẽ.

Tập hợp \(D\) là

  • A.

    \(D = \left\{ {8;9;10;12} \right\}\)     

  • B.

    \(D = \left\{ {1;9;10} \right\}\) 

  • C.

    \(D = \left\{ {9;10;12} \right\}\)      

  • D.

    \(D = \left\{ {1;9;10;12} \right\}\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Các phần tử nằm trong vòng tròn là các phần tử thuộc tập hợp D.

Lời giải chi tiết :

Ta có các số trong vòng tròn là \(1,9,10,12\) nên tập hợp \(D = \left\{ {1;9;10;12} \right\}\).

Câu 5 :

Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?

1. \(2 \in B\)

2. \(5 \notin B\)

3. \(B = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} \right\}\)

4. \(B = \left\{ {9;8;7;6;5;4;3;2;1;0} \right\}\)

5. \(B = \left\{ {0;1;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\)

  • A.
    1
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+) Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu ngoặc nhọn { }, cách nhau bởi dấu phẩy “,” hoặc dấu “;”(đối với trường hợp là các phần tử số).

+) Mỗi phần tử được liệt kê một lần , thứ tự liệt kê tùy ý.

+) Phần tử \(x\) thuộc tập hợp \(A\) được kí hiệu là \(x \in A\), đọc là “x thuộc A”. Phần tử \(y\) không thuộc tập hợp \(A\) được kí hiệu là \(y \notin A\), đọc là “y không thuộc A”.

Lời giải chi tiết :

Số 2 là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên \(2 \in B\) =>Khẳng định 1 đúng.

Số 5 là số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên \(5 \in B\) =>Khẳng định 2 sai.

Tập hợp B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 nên các phần tử của B là:

1;2;3;4;5;6;7;8;9

\( \Rightarrow B = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\)\( = \left\{ {9;8;7;6;5;4;3;2;1} \right\}\) =>Khẳng định 4 đúng.

Tập hợp B trong khẳng định 3 có chứa số 10 mà 10 không thuộc B =>Khẳng định 3 sai.

\(B = \left\{ {1;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) có số 1 được liệt kê hai lần => Khẳng định 5 sai

Vậy có 3 khẳng định sai.

Câu 6 :

Viết tập hợp  $A = \{ x|22 < x \le 27\} $ dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

  • A.

    \(A = \left\{ {22;23;24;25;26} \right\}\)   

  • B.

    \(A = \left\{ {22;23;24;25;26;27} \right\}\)          

  • C.

    \(A = \left\{ {23;24;25;26;27} \right\}\)

  • D.

    \(A = \left\{ {23;24;25;26} \right\}\)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Chỉ ra các số lớn hơn \(22\) và nhỏ hơn hoặc bằng \(27.\)

+ Từ đó viết tập hợp A dưới dạng liệt kê.

Lời giải chi tiết :

Các số lớn hơn \(22\) và nhỏ hơn hoặc bằng \(27\) là \(23;24;25;26;27.\)

Nên \(A = \left\{ {23;24;25;26;27} \right\}.\)

Câu 7 :

Tập hợp \(P\) gồm các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\). Kết luận nào sau đây là sai?

  • A.

    \(55 \in P\)

  • B.

    \(57 \in P\)          

  • C.

    \(50 \notin P\)      

  • D.

    \(58 \in P\)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Viết tập hợp \(P\) dưới dạng liệt kê.

+ Chỉ ra các phần tử thuộc \(P\) và không thuộc \(P\) để chọn đáp án.

Lời giải chi tiết :

Các số tự nhiên lớn hơn \(50\) và không lớn hơn \(57\) là \(51;52;53;54;55;56;57\)

Nên \(P = \left\{ {51;52;53;54;55;56;57} \right\}\)

Do đó \(58 \notin P\) nên D sai.

Câu 8 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp P và Q.

  • A.

    P={Huế; Thu; Nương}; Q={Đào; Mai}        

  • B.

    P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Đào; Mai} 

  • C.

    P={Huế; Thu; Nương; Đào}; Q={Mai}         

  • D.

    P={Huế; Thu; Đào}; Q={Đào; Mai}   

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Các phần tử trong vòng tròn là các phần tử của tập hợp. Nhìn vào hình vẽ để viết các tập hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có P={Huế; Thu; Nương; Đào}

Q={Đào; Mai}

Câu 9 :

Cho hình vẽ sau:

Viết tập hợp C và D.

  • A.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {20;101;102;106} \right\}\)              

  • B.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;102;106} \right\}\)            

  • C.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101} \right\}\)

  • D.

    \(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101;102;106} \right\}\)  

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Các phần tử trong vòng tròn là các phần tử thuộc tập hợp.

Từ hình vẽ ta viết các tập hợp dưới dạng liệt kê.

Lời giải chi tiết :

\(C = \left\{ {102;106} \right\}\) và \(D = \left\{ {3;20;101;102;106} \right\}\)

Giải bài tập những môn khác

Môn Toán học lớp 6

Môn Ngữ văn lớp 6

  • Bài tập trắc nghiệm ngữ văn lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm văn Lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Cánh diều
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
  • Bài tập trắc nghiệm Văn Lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Cánh diều
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Ôn tập hè Văn lớp 6
  • SBT Văn lớp 6 Cánh diều
  • SBT Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • SBT Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết Lớp 6 sách chân trời sáng tạo
  • Soạn văn chi tiết ngữ văn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 chân trời sáng tạo
  • Soạn văn siêu ngắn Lớp 6 Cánh diều
  • Soạn văn siêu ngắn lớp 6 kết nối tri thức
  • Tác giả, Tác phẩm văn lớp 6
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Kết nối tri thức
  • Tóm tắt, bố cục Văn lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Chân trời sáng tạo
  • Văn mẫu lớp 6 Cánh diều
  • Văn mẫu lớp 6 Kết nối tri thức
  • Vở thực hành Ngữ văn Lớp 6
  • Môn Khoa học tự nhiên lớp 6

    Môn Tiếng Anh lớp 6

    Tài liệu tin học

    Tài liệu Lớp 1

    Tài liệu Lớp 2

    Tài liệu Lớp 3

    Tài liệu Lớp 4

    Tài liệu Lớp 5

    Trò chơi Powerpoint

    Sáng kiến kinh nghiệm